Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH Sóc Trăng, Ngày 02 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 GIÁ CUỐI KỲ II tháng 6 năm 2022 (2021-2022) MÔN: LỊCH SỬ 8 Họ tên Thời gian: 45 phút HS: ......................... (không kể phát đề) ............... Lớp:............SBD:.... .......... Phòng:.......... Điểm toàn bài Điểm phần TN Điểm phần TL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 ĐỀ CHÍNH THỨC 801 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Đức 2 bản “Thời vụ sách” đề nghị cải cách vấn đề gì? A. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ. B. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước. C. Phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng. D. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục. Câu 2: Nội dung nào thể hiện điểm giống nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh? A. Chịu ảnh hưởng của khuynh hướng dân chủ tư sản. B. Đòi các quyền tự do dân chủ trước khi giành độc lập. C. Nhờ sự giúp đỡ của Pháp để tiến tới độc lập. D. Sử dụng bạo lực cách mạng để đạt được mục tiêu. Câu 3: Chính sách nào dưới đây thuộc về chính trị mà Pháp đã áp dụng ở Việt Nam ngay từ khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất? A. Chính sách “dùng người Pháp để trị người Việt” B. Chính sách “Đồng hóa” dân tộc Việt Nam. C. Chính sách “chia để trị” D. Chính sách “Khủng bố trắng” đối với dân tộc Việt Nam. Câu 4: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam trong khoảng thời gian nào? A. 1987 – 1918. B. 1986 – 1914. C. 1986 – 1918. D. 1897 – 1914. Sử 801- Trang 1
- Câu 5: Giai cấp công nhân Việt Nam có mối quan hệ mật thiết với lực lượng xã hội nào? A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Địa chủ. D. Tư sản. Câu 6: Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản B. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến D. sự suy yếu, khủng hoảng của chế độ phong kiến Câu 7: Hệ thống giáo dục phổ thông thời Pháp thuộc chia ra làm mấy bậc? Đó là những bậc nào? A. Hai bậc: Tiểu học và Trung học. B. Hai bậc: Ấu học và Tiểu học C. Ba bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học. D. Ba bậc: Tiểu học, Trung học, Phổ thông. Câu 8: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động đến giai cấp nông dân Việt Nam như thế nào? A. Nông dân bị phá sản, họ bị bần cùng hóa, không lối thoát. B. Nông dân bị tước đoạt ruộng đất, cơ cực trăm bề. C. Nông dân đều lâm vào hoàn cảnh nghèo khổ, không lối thoát. D. Nông dân bị bần cùng hóa, không lối thoát. Câu 9: Vào năm 1872 cơ quan nào của triều đình nhà Nguyễn đã tấu xin vua Tự Đức mở 3 cửa biển ở miền Bắc và miền Trung để thông thương với nước ngoài? A. Viện Cơ Mật B. Sở Tịch điền C. Viện Thương bạc D. Hàn Lâm Viện Câu 10: Yêu cầu cấp thiết hàng đầu của dân tộc Việt Nam vào đầu thế kỉ XX là gì? A. Giải phóng dân tộc. B. Thống nhất các xu hướng chống Pháp C. Giải phóng giai cấp. D. Thống nhất các lực lượng chống Pháp. Câu 11: Lí do chính khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không thực hiện được là: A. nội dung các đề nghị cải cách chưa phù hợp với hoàn cảnh lịch sử nước ta. B. các đề nghị cải cách vẫn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. C. các đề nghị cải cách chỉ có tác động phần nào đến cách nghĩ, cách làm của một bộ phận quan lại triều đình Huế. D. triều đình Huế bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thay đổi. Câu 12: Giai cấp, tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và khổ cực trăm bề? A. Giai cấp tư sản dân tộc B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân làm thuê. D. Tầng lớp tiểu tư sản. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3.5 điểm) Xã hội Việt Nam phân hóa như thế nào sau chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? Câu 2: (2.5 điểm) Trình bày diễn biến của phong trào nông dân Yên Thế? Thế hệ cha ông đi trước đã đổ biết bao xương máu để giành lại độc lập, tự do cho dân tộc. Là học sinh, em có suy nghĩ gì về trách nhiệm của thế hệ trẻ hôm nay? Câu 3: (1.0 điểm) Nhận xét những mặt tích cực, hạn chế của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX? BÀI LÀM Sử 801- Trang 2
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Sử 801- Trang 3
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................... Sử 801- Trang 4
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .. Sử 801- Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn