Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Lịch Sử lớp 8 CẤP ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN VẬN BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CỘNG CAO CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ Cuộc TN: TN: TN: kháng -Biết được -Hiểu được - Nội dung chiến chính sách vì sao Pháp trong Hiệp chống thực của thực chọn Việt ước Nhâm dân Pháp dân Pháp. Nam trong Tuất (1862) từ 1859 - Nhận biết chính sách đã vi phạm đến cuối được các xâm lược nghiêm thế kỉ XIX hiệp ước. của mình. trọng độc - Hiểu được lập, chủ tình hình quyền của khó khăn Việt Nam. của đất - Theo em nước những đứng trước năm cuối cơ hội phản thế kỉ XIX công vào giữa năm 1860, nhà Nguyễn đã có chủ trương - Theo em lý do cơ bản nào khiến các đề nghị cải cách không thể trở thành hiện
- thực. -Theo em việc triều đình Huế từ chối cải cách đã đưa đến hậu quả Số câu 2 2 4 8 Số điểm 1,33 0,66 1,33 3,33 Chủ đề: TN: TN: TN: TL: Nhận Những - Biết được - Hiểu được - Theo em xét gì về chuyển hệ thống chính sách mục đích kinh tế Việt biến kinh giáo dục nào dưới của Pháp Nam đầu tế xã hội ở phổ thông đây thuộc trong việc thế kỉ XX. Việt Nam thời Pháp về chính trị mở rộng và phong thuộc. mà Pháp đã trường học trào yêu - Biết được áp dụng ở là để nước tổ chức Việt Nam -So sánh chống phong trào ngay từ khi điểm giống Pháp từ Đông Du tiến hành nhau của đầu thế kỉ TL: khai thác Phan Bội XX đến Nêu chính thuộc địa Châu và năm 1918 sách của lần thứ nhất Phan Châu thực dân TL: Trinh trong Pháp trong Tác động quá trình các ngành của chính hoạt động nông sách khai cách mạng nghiệp, thác, bóc của mình công, lột của thực thương dân Pháp nghiệp, giao thông vận tải và tài chính Số câu 2 ½ 1 1 2 ½ 7 Số điểm 0,66 2 0,33 2 0,66 1 6,66
- TS Câu 4 ½ 3 1 6 1/2 15 TS điểm 2 2 1 2 2 1 10đ Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023) Họ và tên Môn : LỊCH SỬ 8 ……………………........ Thời gian làm bài : 45 phút ......... Lớp: ................................ ......................... Số BD Phòng: Số tờ: Chữ kí giám thị Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí giám khảo Đề: I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu lời đúng: (5 điểm) Câu 1. Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình vì Việt Nam A. có vị trí chiến lược ở khu vực Nam Á. B. có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên và thị trường rộng lớn. C. giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là kim cương. D. chế độ quân chủ lập hiến đã suy yếu. Câu 2. Nội dung nào trong Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) đã vi phạm nghiêm trọng độc lập, chủ quyền của Việt Nam? A. Nhà Nguyễn phải giải tán các toán nghĩa binh chống Pháp ở Nam Kì. B. Bồi thường cho Pháp khoản chiến phí tương đương 288 vạn lạng bạc. C. Nhà Nguyễn nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn. D. Triều đình Huế chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì. Câu 3: Theo em đứng trước cơ hội phản công vào giữa năm 1860, nhà Nguyễn đã có chủ trương: A. Xây dựng đại đồn Chí Hòa trong tư thế “thủ hiểm”. B. Tập trung lực lượng phản công quân Pháp. C. Kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. D. Kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất. Câu 4: Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì?
- A. Cải cách kinh tế, xã hội B. Cải cách duy tân C. Chính sách ngoại giao mở cửa D. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu. Câu 5: Trước tình hình khó khăn của đất nước những năm cuối thế kỉ XIX, yêu cầu gì đặt ra? A. Thay đổi chế độ xã hội hoặc cải cách xã hội cho phù hợp. B. Cải cách kinh tế đất nước. C. Thực hiện chính sách đổi mới đất nước. D. Thực hiện chính sách canh tân đất nước. Câu 6: Theo em lý do cơ bản nào khiến các đề nghị cải cách không thể trở thành hiện thực? A. Chưa hợp thời thế. B. Rập khuân hoặc mô phỏng nước ngoài. C. Điều kiện nước ta có những điểm khác biệt. D. Triều đình bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi thay đổi. Câu 7: Theo em việc triều đình Huế từ chối cải cách đã đưa đến hậu quả: A. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của xã hội B. Xã hội bế tắc trong chế độ phong kiến. C. Mâu thuẫn xã hội được thể giải quyết. D. Tạo điều kiện để Pháp tiếp tục xâm chiếm Việt Nam. Câu 8: Chính sách nào dưới đây thuộc về chính trị mà Pháp đã áp dụng ở Việt Nam ngay từ khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất? A. Chính sách “ chia để trị” B. Chính sách “ dùng người Pháp để trị người Việt” C. Chính sách “ Đồng hóa” dân tộc Việt Nam. D. Chính sách “ Khủng bố trắng” đối với dân tộc Việt Nam. Câu 9: Hệ thống giáo dục phổ thông thời Pháp thuộc chia ra làm mấy bậc? Đó là những bậc nào? A. Hai bậc: Tiểu học và Trung học. B. Hai bậc: Ấu học và Tiểu học C. Ba bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học. D. Ba bậc: Tiểu học, Trung học, Phổ thông. Câu 10: Theo em mục đích của Pháp trong việc mở rộng trường học là để: A. Phát triển nền giáo dục Việt Nam B. Khai minh nền văn hóa giáo dục Việt Nam. C. Do nhu cầu học tập, của con em quan chức để đào tạo người bản xứ phục vụ cho Pháp. D. Do nhu cầu học tập của nhân dân ngày một cao. Câu 11: Tổ chức phong trào Đông Du là? A. Phan Châu Trinh B. Hội Duy Tân C. Phan Bội Châu D. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền. Câu 12: Điểm nào dưới đây là điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng của mình? A. Đều thực hiện chủ trương dùng bao lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp. B. Đều noi gương Nhật Bản để tự cường. C. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ. D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 13 : Hãy điền tên các hiệp ước mà triều đình Huế đã kí với Pháp cho phù hợp với mốc thời gian: (1 điểm) Thời gian Tên hiệp ước 5/6/1862 ……………………………………………………………………………… 15/3/1874 …………………………………………………………………………..
- 25/8/1883 và 6/6/1884 …………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 14: Nêu chính sách của thực dân Pháp trong các ngành nông nghiệp, công, thương nghiệp, giao thông vận tải và tài chính. Em có nhận xét gì về kinh tế Việt Nam đầu thế kỉ XX? (3 điểm) Câu 15: Chính sách khai thác, bóc lột của thực dân Pháp đã tác động đến xã hội Việt Nam, trong đó giai cấp địa chủ phong kiến và nông dân đã có thay đổi như thế nào? (2 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I.Trắc nghệm: 5 điểm. đúng mỗi câu 0.33 điểm, đúng 3 câu 1 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A D A D B A D C 11 12 13 C B - Hiệp ước Nhâm tuất - Hiệp ước Giáp tuất - Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt II.Tự Luận: 5 điểm Câu 14: Chính sách của thực dân Pháp trong các ngành nông nghiệp, công, thương nghiệp, giao thông vận tải và tài chính: 2 điểm - Nông nghiệp: Cướp đoạt ruộng đất của nông dân. - Công nghiệp: Khai thác mỏ, xuất khẩu kiếm lời. - Thương nghiệp: Độc chiếm thị trường mua bán hàng hóa, nguyên liệu, thu thuế. - Giao thông vận tải: Xây dựng đường sá, cầu cống, bến cảng, đường dây diện thoại vừa để vươn tới các vùng nguyên liệu, vừa để đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân. - Tài chính: Đánh thuế nặng để giữ độc quyền thị trường Việt Nam, hàng hóa của Pháp nhập vào đánh thuế nhẹ hoặc được miễn thuế, hàng hóa nước ngoài nhập vào Việt Nam đánh thuế cao. * Nhận xét: 1 diểm Nền kinh tế Việt Nam đầu thế kỷ XX đã có nhiều biến đổi. Những yếu tố tích cực và tiêu cực đan xen nhau do chính sách nô dịch thuộc địa của thực dân Pháp, từ đó dẫn đến nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc.
- Câu 15: Chính sách khai thác, bóc lột của thực dân Pháp đã làm ảnh hưởng đến xã hội Việt Nam trong đó giai cấp địa chủ phong kiến và nông dân đã có những thay đổi: * Địa chủ phong kiến (1 điểm) - Đã đầu hàng, làm tay sai cho thực dân Pháp, số lượng ngày càng tăng thêm. - Địa vị kinh tế được tăng cường, nắm trong tay nhiều ruộng đất, nắm chính quyền ở các địa phương. - Một bộ phận cấu kết với đế quốc áp bức, bóc lột nhân dân. Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước. * Nông dân: (1 điểm) - Chiếm số lượng đông đảo, bị tước đoạt ruộng đất, bị bần cùng hóa, bị phá sản, có người phải bỏ làng quê đi làm thuê. Cuộc sống của họ cực khổ trăm bề. - Có tinh thần yêu nước và hăng hái tham gia cuộc đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn