intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Nhà nước 5% Văn 2TN 1 Lang – Việt Âu Lạc Nam từ Cuộc khoảng đấu 2,5% thế kỉ tranh giữ VII gìn và TCN phát đến đầu 1TN triển văn thế kỉ X hóa dân tộc thời Bắc thuộc. 2 Cuộc nổi 7,5% dậy của Khúc Thừa Dụ và cải cách của Khúc 3TN Hạo. Bước Dương ngoặt Đình lịch sử Nghệ đầu thế khôi kỉ X phục nền tự chủ. Ngô Quyền 27,5% và chiến thắng 1TN 1/2TL 1/2TL Bạch Đằng năm 938
  2. 3 Vương Hoạt quốc động Chăm- kinh tế, 7,5% pa từ tổ chức 1TN 1TL thế kỉ II xã hội, đến thế văn hóa kỉ X Chăm-pa Số câu/ loại câu 8TN 1/2TL 1/2TL 1 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nước – Các trên Trái thành Đất phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng 3TN 1TL* 1TL* 17,5% nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà Đất và - Lớp đất 5TN 1TL* 1TL* 1TL 32,5% sinh vật trên Trái trên Trái Đất. Đất - Các nhân tố hình thành đất. - Một số
  3. nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Sinh vật - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 5 điểm TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao Phân môn Lịch sử Việt Nhận Nam từ biết 2TN khoảng - Nêu thế kỉ được VII khoảng 1 TCN thời gian đến đầu 1. Nhà thành lập thế kỉ X nước nhà nước Văn Văn Lang, Lang Âu Lạc - Nêu được vị trí định đô của nước Văn Lang. 2.Cuộc Nhận đấu tranh biết 1TN
  5. Giới thiệu được những nét chính của cuộc bảo tồn đấu tranh và phát về văn triển văn hoá và hóa dân bảo vệ tộc của bản sắc người văn hoá Việt của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 2 Bước 1. Cuộc Nhận 3TN ngoặt nổi dậy biết lịch sử của – Trình đầu thế Khúc bày kỉ X Thừa Dụ được và cải những cách của nét Khúc chính Hạo. (nội Dương dung, Đình kết quả) Nghệ về các khôi cuộc phục nền vận tự chủ. động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ
  6. Dương Thông hiểu 1/2TL 1/2TL – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch 2. Ngô Đằng Quyền lịch sử và chiến năm thắng 938 Bạch Vận Đằng dụng năm 938 - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3 Vương Nhận quốc Sự thành biết 2TN Chăm- lập, hoạt - Trình pa từ động bày được thế kỉ II kinh tế, được sự đến thế tổ chức thành kỉ X xã hội, lập, quá 1TL văn hóa trình Chăm-pa phát triển của Champa. - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Chăm pa
  7. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8TN 1/2 1/2 1 TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 NƯỚC – Các Nhận 3TN 1TL* 1TL* TRÊN thành biết TRÁI phần chủ – Kể ĐẤT yếu của được tên thuỷ được các quyển thành – Vòng phần chủ tuần yếu của hoàn thuỷ nước quyển. – Sông, – Mô tả hồ và được việc sử vòng dụng tuần nước hoàn lớn sông, hồ của – Biển nước. và đại – Mô tả dương. được các Một số bộ phận đặc điểm của một của môi dòng trường sông lớn. biển – Xác – Nước định ngầm và được băng hà trên bản đồ các
  8. đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của
  9. việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận 5TN 1TL* 1TL* 1TL SINH trên Trái biết VẬT Đất. – Nêu TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất. và các - Các thành nhân tố phần hình chính thành của đất. đất. – Biết - Một số được nhóm đất trên bản điển hình đồ sự ở các đới phân bố thiên các đới nhiên thiên trên Trái nhiên Đất. trên thế - Sự giới. sống trên – Biết
  10. Trái Đất. được tên - Rừng và xác nhiệt định đới. Các được đới thiên trên bản nhiên đồ một trên Trái số nhóm Đất. đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Trình bày được
  11. các biện pháp để bảo vệ rừng nhiệt đới Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 HS…………………... Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp 6 Lớp .../…Trường Thời gian làm bài: 60 phút THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT
  12. A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là A. Phong Châu (Vĩnh Phúc) B. Phong Châu (Phú Thọ) C. Cẩm Khê (Hà Nội) D. Cổ Loa (Hà Nội) Câu 2. Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN C. Khoảng thế kỉ V TCN C. Khoảng thế kỉ VI TCN D. Khoảng thế kỉ IV TCN Câu 3. Anh hùng dân tộc nào dưới đây đã tiến hành nhiều cải cách tiến bộ, đặt nền móng cho việc xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt? A. Triệu Quang Phục. C. Dương Đình Nghệ. B. Khúc Hạo. D. Ngô Quyền. Câu 4. Năm 931, Dương Đình Nghệ kéo quân ra Bắc nhằm A. đánh đuổi quân Nam Hán B. đoạt chức Tiết độ sứ C. chặn quân tiếp viện D. đánh chiếm Đại La, làm chủ Giao Châu. Câu 5. Văn hóa Champa chịu ảnh hưởng đậm nét của nền văn hóa nào trên thế giới? A. Trung Quốc B. Ai Cập C. Ấn Độ D. Ả rập Câu 6. Người lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm đấu tranh, lập nên quốc gia Lâm Ấp là: A. Thủ lĩnh của bộ lạc Dừa. B. Thủ lĩnh của bộ lạc Cau. C. Khu Liên. D. Thủ lĩnh người Khơ-me Câu 7. Khúc Hạo chủ trương xây dựng đất nước theo hướng A. tự chủ. B. phụ thuộc vào nhà Đường. C. độc lập. D. nhờ sự giúp đỡ của nước khác. Câu 8. Người Việt đã tiếp thu những gì từ văn hóa người Hán? A.Chữ viết, tôn giáo, tiếng nói. B.Chữ viết, tiếng nói, kĩ thuật làm giấy. C.Chữ viết, tôn giáo, kĩ thuật làm giấy. D.Kĩ thuật bón phân bắc, tiếng nói, kĩ thuật in Câu 9. Trong các thành phần của thuỷ quyển, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 10. Sóng thần được sinh ra do A. gió. B. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. C. lực li tâm của Trái Đất. D. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy đại dương. Câu 11. Sinh vật ở đại dương tập trung chủ yếu ở đâu? A. Vùng biển khơi sâu. B. Vùng biển khơi sâu thẳm. C. Vùng đáy vực thẳm. D. Vùng biển khơi mặt và vùng biển khơi trung. Câu 12. Đới nóng nằm trong khoảng A. từ Chí tuyến đến Vòng cực. B. từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam. C. từ Xích đạo đến Chí tuyến. D. từ Vòng cực đến Cực. Câu 13. Trong thành phần của đất, thành phần nào có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng? A. Khoáng. B. Nước. C. Không khí. D. Chất hữu cơ. Câu 14. Trong các loại đất sau, loại đất nào tốt nhất? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen thảo nguyên ôn đới. C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất nâu đỏ. Câu 15. Băng hà trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. dãy núi An-pơ. B. dãy núi Hy-ma-lay-a. C. Bắc cực. D. châu Nam cực và đảo Grơn-len.
  13. Câu 16. Kiểu rừng nào sau đây thuộc đới nóng? A. Rừng lá kim. B. Rừng lá rộng. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Thảo nguyên. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Tại sao Ngô Quyền lại chọn Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Phân tích nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 2 (0,5 điểm) Bằng hiểu biết của mình, em hãy cho biết thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của người Chăm còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 3 (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất. Câu 4. (1,0 điểm) Hãy nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Câu 5 (0,5 điểm). Là học sinh, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng nhiệt đới? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
  14. A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A C C A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D D B D B D C B. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu Nội dung Điếm * Vì: - Do vị trí địa lý của sông Bạch Đằng: nằm ở phía Đông Bắc nước ta. 0,5 Đây là con đường biển ngắn nhất từ phía đông nam Trung Quốc tiến xuống nước ta. - Do đặc điểm tự nhiên của sông Bạch Đằng: + Hai bên bờ là rừng rậm => thuận lợi cho việc đặt phục binh 0,5 + Sông có hải lưu thấp, độ dốc không lớn nên chịu ảnh hưởng mạnh 0,5 1 của thủy triều. Mực nước sông lúc triều lên xuống chênh lệch nhau đến 3m => thuận lợi để xây dựng trận địa cọc ngầm. * Nét độc đáo: - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở, và quy luật thủy triều lên xuống 0,5 của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm để bố trí trận địa chiến đấu. 0,25 - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,25 diệt quân địch. * Thành tựu nào còn được bảo tồn đến ngày nay: 2 - Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam), cụm Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận), 0,5 lễ hội Ka-tê,... Các nhân tố hình thành đất: Đất được hình thành do tác động đồng thời của năm nhân tố: 0,25 - Đá mẹ: Cung cấp các chất khoáng cho đất. Ảnh hưởng đến tính 0,25 chất và màu sắc của đất. - Khí hậu: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trình 0,25 3 phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. 0,25 - Sinh vật: Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữa cơ trong đất, làm đất có nhiều mùn và tơi xốp hơn. 0,25 - Địa hình: Ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì của đất. 0,25 - Thời gian: Nơi có thời gian hình thành đất lâu hơn, sẽ có tầng đất dày hơn. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới: - Nhiệt độ trung bình của nước biển vùng nhiệt đới cao hơn vùng 0,5 4 biển ôn đới: Vùng biển nhiệt đới dao động từ 24 – 27 0C, ở vùng ôn đới dao động từ 16 – 180C. - Độ muối trung bình của nước biển vùng nhiệt đới cao hơn vùng 0,5 biển ôn đới: Nhiệt đới (35 - 36‰), ôn đới (34 - 35‰).
  15. Biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới: - Sử dụng các sản phẩm từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí. 0,25 5 - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ rừng…. 0,25 (Lưu ý hs trả lời đúng 1 ý được 0,25 điểm, hs trả lời nội dung khác đúng vẫn cho điểm tối đa nhưng tổng điểm không quá 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0