intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Chính sách cai 2,5% trị của 1 các triều đại phong kiến 1TN 1TL* phương Việt Bắc và Nam từ sự khoảng chuyển thế kỉ biến của VII xã hội TCN Âu Lạc đến đầu Cuộc thế kỉ X đấu 2,5% tranh giữ gìn và phát 1TN 1TL* triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc. 2 Bước Cuộc nổi 4TN* ngoặt dậy của 5% lịch sử Khúc đầu thế Thừa Dụ kỉ X và cải cách của Khúc Hạo. Dương Đình
  2. Nghệ khôi phục nền tự chủ. Ngô Quyền 15% và chiến thắng 2TN 1TL Bạch Đằng năm 938 3 Vương Hoạt quốc động Chăm- kinh tế, 25% pa từ tổ chức 3TN* 1/2TL 1/2TL thế kỉ II xã hội, đến thế văn hóa kỉ X Chăm-pa Số câu/ loại câu 8TN 1/2TL 1/2TL 1 5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nước – Các 2TN trên Trái thành 10% Đất phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi
  3. trường biển – Nước ngầm và băng hà Đất và - Lớp đất sinh vật trên Trái trên Trái Đất. Đất - Các nhân tố hình thành đất. - Một số nhóm đất điển hình ở các đới 35% 6TN* 1TL* 1TL 1TL thiên nhiên trên Trái Đất. - Sinh vật - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Con – Dân số người và thế giới thiên – Sự nhiên phân bố 2TN* 1TN* 5% dân cư thế giới 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 5 điểm TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Thông Chủ đề n vị kiến đánh giá Nhận hiểu Vận dụng thức Vận dụng biết cao
  5. Phân môn Lịch sử Việt Nhận Nam từ biết: 1TN khoảng - Nêu thế kỉ được một VII số chính TCN đến sách cai 1TL* đầu thế trị của kỉ X PK phương cai trị của Bắc trong các triều thời kì đại phong Bắc kiến thuộc. phương Thông bắc và sự hiểu chuyển 1 - Mô tả biến của được một xã hội âu số Lạc chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Cuộc đấu Nhận tranh bảo biết 1TN tồn và Giới phát triển thiệu văn hóa được dân tộc những 1TL* của người nét chính Việt của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc
  6. văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 2 Bước 1.Cuộc Nhận 4TN* ngoặt nổi dậy biết lịch sử của Khúc – Trình đầu thế Thừa Dụ bày được kỉ X và cải những cách của nét chính
  7. (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động Khúc giành Hạo. quyền tự Dương chủ của Đình nhân dân Nghệ Việt Nam khôi phục dưới sự nền tự lãnh đạo chủ. của họ Khúc và họ Dương – 2. Ngô Thông Quyền và hiểu chiến – Mô tả 2TN thắng được Bạch những Đằng nét chính 1TL năm 938 trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. Vận dụng - Giải thích nguyên nhân Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán.
  8. - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương Nhận quốc biết Chăm- - Trình pa từ thế bày được 1/2TL kỉ II đến được sự thế kỉ X thành lập, quá trình phát triển của 1/2TL Champa. - Nêu Sự thành được một lập, hoạt số thành động tựu văn 3TN* 3 kinh tế, hoá của tổ chức Chăm pa xã hội, Vận văn hóa dụng cao Chăm-pa – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8TN 1/2 1/2 TL 1 TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  9. Phân môn Địa lí 1 NƯỚC – Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ – Kể ĐẤT yếu của được tên thuỷ được các quyển thành – Vòng phần chủ tuần hoàn yếu của nước thuỷ – Sông, quyển. hồ và – Mô tả việc sử được dụng vòng tuần nước hoàn lớn sông, hồ của nước. – Biển và – Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường – Xác biển định – Nước được trên ngầm và bản đồ băng hà các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện
  10. tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt
  11. độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận 6TN* 1TL* 1TL 1TL SINH trên Trái biết VẬT Đất. – Nêu TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất. và các - Các thành nhân tố phần hình chính của thành đất. đất. - Một số – Biết nhóm đất được trên điển hình bản đồ sự ở các đới phân bố thiên các đới nhiên thiên trên Trái nhiên Đất. trên thế - Sự sống giới. trên Trái – Biết Đất. được tên - Rừng và xác nhiệt đới. định Các đới được trên thiên bản đồ nhiên một số trên Trái nhóm đất Đất. điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình
  12. bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. CON – Dân số Nhận 2TN* NGƯỜI thế giới biết VÀ – Sự – Trình THIÊN phân bố bày được NHIÊN dân cư đặc điểm thế giới phân bố dân cư trên thế giới. – Đọc được biểu
  13. đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Trường KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 THCS Lê MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Lợi- Tam Thời gian làm bài: 60 phút Kỳ Họ và tên HS ……… ……… ……...... Lớp: ……. ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 2. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Vùng cửa sông Bạch Đằng. Câu 3. Năm 938 ai lãnh đạo quân Nam ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta? A. Thoát Hoan. B. Lưu Hoằng Tháo.
  14. C. Sầm Nghi Đống. D. Ô Mã Nhi. Câu 4. Đơn vị hành chính do nhà Đường đặt ra để chỉ Việt Nam, được gọi là A. An Đông đô hộ phủ. B. An Tây đô hộ phủ. C. An Nam đô hộ phủ. D. An Bắc đô hộ phủ. Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 6. Thế kỉ IX, người Chăm-pa chuyển Kinh đô từ Vi-ra-pu-ra về A. Sin-ha-pu-ra. B. In-đra-pu-ra. C. Pa-lem-bang. D. Pi-rê. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. Câu 8. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 9. Sóng thần được sinh ra do A. gió. B. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. C. lực li tâm của Trái Đất. D. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy đại dương. Câu 10. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng. B. thủy triều. C. Triều cường. D. Dòng biển. Câu 11. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Chứa mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. Câu 12. Ở vùng nhiệt đới có loại đất nào sau đây? A. Đất pốt dôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đài nguyên. Câu 13. Trong thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khoáng. B. Nước. C. Không khí. D. Chất hữu cơ. Câu 14. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. Câu 15. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. Câu 16. Phân bố trải dài từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam là đới thiên nhiên A. đới nóng. B. đới ôn hoà. C. đới lạnh. D. đới cực. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Chămpa. Bằng hiểu biết thực tế, hãy liên hệ một số thành tựu văn hoá của Chămpa có ảnh hưởng đến hiện nay. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy giải thích nguyên nhân Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Câu 3 (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất.
  15. Câu 4. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học, hãy Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. Câu 5 (0,5 điểm). Em hãy nêu các bước thu thập tài liệu để tìm hiểu môi trường tự nhiên ở địa phương mà em đã thực hiện. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  16. Đáp án C B B C A B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C C A D B A B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điếm * Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Chămpa. - Chữ viết: Sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn (chữ 0,25 Chăm cổ). 0,25 - Tín ngưỡng và tôn giáo: 0,25 + Thờ thần tự nhiên (Mặt Trời, Núi, Nước, Lúa,...) + Du nhập Phật giáo, Ấn Độ giáo. 0,25 1 - Kiến trúc và điêu khắc: Gắn với các công trình tôn giáo đặc sắc, trở thành di sản văn hoá tiêu biểu (Thánh địa Mỹ Sơn,...). - Lễ hội: Lễ hội phong phú, tiêu biểu nhất là lễ hội Ka-tê. 0,5 * Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. - Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam), bảo tàng Chăm Đà Nẵng, cụm Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận), lễ hội Ka-tê,... * Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán vì: 0,25 - Đây là con đường thủy tốt nhất để vào nước ta. 0,5 2 - Sông Bạch Đằng có thủy triều lên xuống rất mạnh. 0,25 - Xung quanh có nhiều cồn gò bãi đầm lầy .. thuận lợi cho quân ta mai phục Các nhân tố hình thành đất: Đất được hình thành do tác động đồng thời của năm nhân tố: 0,25 - Đá mẹ: Cung cấp các chất khoáng cho đất. Ảnh hưởng đến tính 0,25 chất và màu sắc của đất. - Khí hậu: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trình 0,25 3 phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. 0,25 - Sinh vật: Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữa cơ trong đất, làm đất có nhiều mùn và tơi xốp hơn. 0,25 - Địa hình: Ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì của đất. 0,25 - Thời gian: Nơi có thời gian hình thành đất lâu hơn, sẽ có tầng đất dày hơn.
  17. Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa: - Thực vật: Từ cực về Xích đạo có các thảm thực vật đặc trưng như 0,5 đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, xavan, rừng nhiệt 4 đới,... 0,5 - Động vật: Rừng mưa nhiệt đới có các loài leo trèo giỏi, nhiều côn trùng, chim, thú,...; xavan và thảo nguyên có nhiều loài ăn cỏ (ngựa, linh dương,...) và các loài ăn thịt (sư tử, linh cẩu,...); đới lạnh có gấu trắng, ngỗng trời,... Các bước thu thập tài liệu: 0,5 - Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng internet, cơ quan quản lí vấn đề 5 ở địa phương. - Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương. - Tìm hiểu qua người dân địa phương. - Phân tích, tổng hợp, so sánh các kết quả đã tìm được.
  18. Trường THCS Lê Lợi- Tam Kỳ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS ……………………...... MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Lớp: ……. Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ DỰ BỊ A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 2. Đơn vị hành chính do nhà Đường đặt ra để chỉ Việt Nam, được gọi là A. An Đông đô hộ phủ. B. An Tây đô hộ phủ. C. An Nam đô hộ phủ. D. An Bắc đô hộ phủ. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. Câu 4. Năm 938 ai lãnh đạo quân Nam ồ ạt kéo sang xâm lược nước ta? A. Thoát Hoan. B. Ô Mã Nhi. C. Sầm Nghi Đống. D. Lưu Hoằng Tháo. Câu 5. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là A. Pa-lem-bang. B. Chân Lạp. C. Lâm Ấp. D. Nhật Nam. Câu 6. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Núi Nưa (Thanh Hóa). C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Vùng cửa sông Bạch Đằng. Câu 7. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 8. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc mới được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Chế tạo đồ thủy tinh. B. Làm đồ gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 9. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
  19. C. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. Câu 10. Phân bố trải dài từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam là đới thiên nhiên A. đới nóng. B. đới ôn hoà. C. đới lạnh. D. đới cực. Câu 11. Sóng thần được sinh ra do A. gió. B. lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. C. lực li tâm của Trái Đất. D. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy đại dương. Câu 12. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. Câu 13. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng. B. thủy triều. C. Triều cường. D. Dòng biển. Câu 14. Trong thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Khoáng. B. Nước. C. Không khí. D. Chất hữu cơ. Câu 15. Ở vùng nhiệt đới có loại đất nào sau đây? A. Đất pốt dôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất đài nguyên. Câu 16. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Chứa mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Chămpa. Bằng hiểu biết thực tế, hãy liên hệ một số thành tựu văn hoá của Chămpa có ảnh hưởng đến hiện nay. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nhận xét nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 4. (1,0 điểm) Bằng kiến thức đã học, hãy Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. Câu 5 (0,5 điểm). Em hãy nêu các bước thu thập tài liệu để tìm hiểu môi trường tự nhiên ở địa phương mà em đã thực hiện.
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ DỰ BỊ A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B D C D A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D B B A C C B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điếm * Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Chămpa. 1 - Chữ viết: + Sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn (chữ 0,25 Chăm cổ). - Tín ngưỡng và tôn giáo: + Thờ thần tự nhiên (Mặt Trời, Núi, 0,25 Nước, Lúa,...) + Du nhập Phật giáo, Ấn Độ giáo. - Kiến trúc và điêu khắc: Gắn với các công trình tôn giáo đặc sắc, 0,25 trở thành di sản văn hoá tiêu biểu (Thánh địa Mỹ Sơn,...).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0