Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – Lớp 6 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách ....................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài I. PHẦN LỊCH SỬ : ( 8 câu, 2.0 điểm ) Câu 1: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. Câu 2: Dưới thời Bắc thuộc, các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt là: A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý. B. Thu tô thuế nặng nề, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo. C. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu. D. Thu tô thế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối. Câu 3: Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào? A. Nhà Đường suy yếu. B. Được truyền ngôi C. Được vua Đường trọng dụng. D. Chiếm ngôi của nhà Đường. Câu 4: Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 5: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 6: Lãnh thổ của Vương quốc Cham-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 7: Công trình kiến trúc nào của cư dân Cham-pa được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999? A. Tháp bà Po Nagar. B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Phật viện Đồng Dương. D. Đài thờ Trà Kiệu. Câu 8: Cuộc cải cách của Khúc Hạo có ý nghĩa gì đối với lịch sử dân tộc? A. Xây dựng mầm mống kinh tế phong kiến. B. Đặt cơ sở cho chiến thắng Bạch Đằng năm 938. C. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. D. Lật đổ nền thống trị của nhà Nam Hán ở nước ta. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu,2.0 điểm) Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 97,5%. C. 2,5%. D. 68,7%. Câu 2. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông? A. Cá voi. B. Gấu trắng. C. Cá tra. D. Chó sói. Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng. B. Hạt khoáng, không khí, chất hữu cơ và độ phì. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 5. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? Trang 1/1 - Mã đề A
- A. Việt Nam. B. Công-gô. C. A-ma-dôn. D. Đông Nga. Câu 6. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. Câu 7. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 8. Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông? A. Hơi nước. B. Nước mưa. C. Nước hồ. D. Nước ngầm. B. TỰ LUẬN: I. PHẦN LỊCH SỬ: (3 câu, 3.0 điểm) Câu 1. Nêu những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc? (1,5 điểm) Câu 2. Nhận xét những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền năm 938? (1 điểm) Câu 3. Hãy cho biết một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa còn ảnh hưởng đến hiện nay? (0,5 điểm) II.PHẦN ĐỊA LÍ ( 3 câu, 3.0 điểm) Câu 1. Hãy phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại đương: sóng, thủy triều và dòng biển. (1,5 điểm) Câu 2. Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi đất? (1 điểm) Câu 3. Chứng minh rằng sinh vật trên thế giới rất đa dạng. (0,5 điểm) BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B.TỰ LUẬN : ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 2/1 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn