intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS AN TIẾN Năm học 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý 7 Thời gian làm bài: 60 phút I.Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì II Địa lí 7 -Phân môn Lịch sử 7 Tổng Mức % điểm độ Nội nhận Chư dung thức ơng/ /đơn TT Nhận Thôn Vận chủ vị Vận biết g dụng đề kiến dụng (TN hiểu cao thức (TL) KQ) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 VIỆT Việt 5% NA Nam M từ thế TỪ kỉ ĐẦU XIII THẾ đến KỈ X đầu 2TN ĐẾN thế kỉ ĐẦU XV: THẾ thời KỈ Trần, XVI Hồ Cuộc 20% khởi nghĩa Lam Sơn 0,5 0,5T 2TN (141 TL L 8 – 1427 ) Việt 2TN 1TL 20% Nam thời 1
  2. Lê sơ (142 8 – 1527 ) Vùng 5% đất phía nam từ đầu 2TN thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI 20% 50% Tỉ lệ 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao 1 VIỆT Việt Nhận 2TN NAM Nam từ biết TỪ ĐẦU thế kỉ – Trình THẾ KỈ XIII đến bày được X ĐẾN đầu thế những ĐẦU kỉ XV: nét chính THẾ KỈ thời về tình XVI Trần, Hồ hình (0,5 chính trị, điểm) kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. – Trình 2
  3. bày được sự ra đời của nhà Hồ. Cuộc Nhận 2TN 0,5 câu 0,5 câu khởi biết TL TL nghĩa – Trình Lam Sơn bày được (1418 – một số 1427) sự kiện (2 điểm) tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân 3
  4. vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay Việt Nhận 2TN 1 câu Nam thời biết TL Lê sơ – Trình (1428 – bày được 1527) tình hình (2 điểm) kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự 4
  5. phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vùng đất Nhận phía nam biết từ đầu – Nêu thế kỉ X được đến đầu những thế kỉ diễn biến XVI cơ bản (0,5 về chính điểm) trị, kinh 2TN tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ loại câu 8 câu 0,5 0,5 1 câu TNK câu câu TL. Q TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 II.Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì II Địa lí 7 -Phân môn Địa lí Mức Tổng độ % điểm nhận Nội Chươ thức dung/ ng/ Nhận Vận TT đơn vị Thôn Vận chủ biết dụng kiến g hiểu dụng đề (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 5
  6. 1 CHÂ – Vị U trí địa MỸ lí, 2 phạm (0,5đ) vi châu Mỹ – Phươ ng thức con người khai thác, sử dụng 1/2 và (1,0đ) bảo vệ thiên 2,5 nhiên câu ở các (1,5đ khu = vực 15%) châu Mỹ 2 CHÂ – Vị 5 câu U trí địa (2,5đ) ĐẠI lí, = DƯƠ phạm 25% NG vi châu Đại Dươn g 2 khai (0,5đ) thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Đặc 1 điểm (1,5đ) thiên nhiên của 6
  7. các đảo, quần đảo và lục địa Austr alia – Một số đặc điểm dân cư, xã 2 hội và (0,5đ) phươ ng thức con người 3 CHÂ – Vị 2,5 U trí địa câu NAM lí của (1,0đ) CỰC châu = Nam 10% Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyê 2 1/2 n (0.5đ) (0,5đ) thiên nhiên của châu Nam Cực 20% 15% 10% 5% 10 câu Tỉ lệ (5đ)=50 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % Chủ đề dung/Đơn đánh giá theo mức vị kiến độ nhận 7
  8. thức thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao 1 CHÂU Nhận MỸ – Vị trí biết 2TN địa lí, – Trình (0,5đ) phạm vi bày khái châu Mỹ quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Vận – Phương dụng cao thức con – Phân người tích được 3 câu khai thác, vấn đề (1,5đ = sử dụng khai thác, 15%) và sử dụng bảo vệ và bảo vệ 0,5 TL* thiên thiên (1,0đ) nhiên ở nhiên ở các khu Trung và vực châu Nam Mỹ Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 2 CHÂU – Vị trí Nhận 5 câu ĐẠI địa lí, biết (2,5đ)= DƯƠNG phạm vi – Xác 2 TN (0,5 25% châu Đại định được đ) Dương các bộ phận của – Đặc châu Đại điểm Dương; vị thiên trí địa lí, nhiên của hình dạng 1TL* các đảo, và kích (1,5đ) quần đảo thước lục và lục địa địa Australia Australia. – Một số – Xác 2 TN (0,5 đặc điểm định được đ) dân cư, xã trên bản hội và đồ các phương khu vực thức con địa hình 8
  9. người và khai thác, khoáng sử dụng sản. và bảo vệ – Trình thiên bày được nhiên đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU – Vị trí Nhận 2,5 câu NAM địa lí của biết (1,0đ)= CỰC châu Nam – Trình 10% Cực bày được đặc điểm – Lịch sử vị trí địa phát kiến lí của châu Nam châu Nam Cực Cực. – Đặc – Trình 2 TN 1/2TL* 9
  10. điểm tự bày được nhiên và đặc điểm tài thiên nguyên nhiên nổi thiên bật của nhiên của châu Nam châu Nam Cực: địa Cực h́ình, khí hậu, sinh vật. Thông hiểu – Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên (0,5) (0,5 đ) cứu châu Nam Cực. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TL 10 câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 1,5 1,0 0,5 (5đ)=50 % III. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 7 Phân môn Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Triều đại nhà Trần được thành lập vào năm bao nhiêu? A. 1420. B. 1424 C. 1426 D.1428 10
  11. Câu 2: Triều đại nhà Hồ thành lập năm: A. 1500. B. 1400. C. 1300. D. 1200. Câu 3: Lê Lợi cùng 18 hào kiệt đã tổ chức Hội thề ở Lũng Nhai ( Thanh Hóa) vào năm bao nhiêu? A. 1416. B. 1418 C. 1420. D. 1422. Câu 4: Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang diễn ra vào năm bao nhiêu? A. 1423. B. 1425 C. 1427. D. 1429. Câu 5: Nghề thủ công truyền thống phát triển mạnh dưới thời Lê sơ là: A. đan lát. B. làm gốm. C. dệt chiếu. D. đúc đồng. Câu 6: Các sản phẩm hàng hóa thời Lê sơ được thương nhân nước ngoài ưa chuộng là: A. tơ lụa, gốm sứ. B. lúa gạo, hoa quả. C. thủy sản, gỗ. D. đồ gia dụng bằng đồng. Câu 7: Vương quốc Chăm-pa được thành lập năm bao nhiêu? A. 980. B. 984 C. 988. D. 990. Câu 8: Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở Chăm –pa là: A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Ki-tô giáo. Câu 9. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu: A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc. Câu 10. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên Thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 11. Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Nam. B. Tây. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 12. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là khoảng: A. 6,6 triệu km2 B. 7,7 triệu km2 C. 8,8 triệu km2 D. 9,9 triệu km2 Câu 13. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-li-a so với thế giới là: A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao. Câu 14. Mức độ đô thị hóa của Ô-xtrây-li-a: A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao. Câu 15. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu. Câu 16. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là: A. lạnh nhất thế giới. B. khô nhất thế giới. C. lạnh và khô nhất thế giới. D. lạnh nhưng ẩm. B.TỰ LUẬN( 3.0Đ) Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy giới thiệu sự phát triển văn hoá, giáo dục thời Lê sơ? Câu 2: (1,5 điểm). a. Em hãy đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích đối với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? b.Em hãy liên hệ, rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 3 (1,5 điểm) Đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? Câu 4 (1,5 điểm) a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. (1,0 điểm) b) Băng tan ở Nam Cực đã tác động như thế nào đến thiên nhiên trên Trái Đất? (0,5 điểm) IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi ý trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 11
  12. Đáp án C B A C B A C B 1 Câu 2 3 4 5 6 7 8 B Đáp án B C B A D A A B.TỰ LUẬN( 6điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Sự phát triển văn hoá, giáo dục thời Lê sơ: - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn 0,2đ chế. - Văn học chữ hán tiếp tục phát triển và giữ ưu thế với nhiều tác phẩm nổi 0,2đ tiếng như Bình Ngô đại cáo….Bên cạnh đó, văn học chữ Nôm vẫn chiếm 0.2đ vị trí quan trọng. 0.2đ Câu 1 - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. (1.5đ) - Toán học,y học phát triển. 0.2đ - Nhiều công trình kiến trúc tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô Thăng Long, Lam Kinh. 0.2đ - Nghệ thuật điêu khắc trên đá, gỗ, gốm sứ …rất tinh xảo. - Nhã nhạc cung đình và nghệ thuật tuồng, chèo ….ngày càng phát triển. 0.1đ - Dựng lại Quốc Tử Giám, tổ chức đều đặn các kì thi Tiến sĩ. a. Đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích đối với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: - Lê Lợi là vị lãnh tụ tối cao, có vai trò quan trọng nhất trong toàn bộ tiến 0,4đ trình phát triển của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0.3đ - Nguyễn Trãi có vai trò là quân sư và là nhà ngoại giao tài giỏi. 0,3đ - Nguyễn Chích là vị tướng giỏi, có công trong việc mở rộng địa bàn hoạt động vào Nghệ An làm chỗ đứng chân để phát triển lực lượng tiến quân ra Câu2 bắc. (1,5 đ) b. Bài học kinh nghiệm từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay: (0,5đ) - Phải dựa vào sức dân. - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng 0,25 được kẻ thù xâm lược. 0,25 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Câu 1 (1,5 đ) 12
  13. - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi. 0,25 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo 0,25 vệ rừng Trình bày đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Australia . - Khí hậu: + Hầu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng. 0,25 + Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông. 0, 5 - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài) 0, 5 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi 0,25 a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. (1,0 điểm) - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi. 0, 5 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo 0, 5 vệ rừng b, Tác động của băng tan ở Nam Cực đối với thiên nhiên trên 2 Trái Đất. (0,5 điểm) (1,5đ) - Băng tan làm mực nước biển sẽ dâng cao. - Làm mất đi nhiều hệ sinh thái. 0,25 0,25 ---------Hết-------- Phê duyệt của tổ trưởng Người ra đề                      Nguyễn Thị Oanh Vũ Thị Thanh Hải Phạm Văn Hảo. Phê duyệt của BGH 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2