Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung câu % điểm Chủ / hỏi đề Đơn theo vị mức kiến độ thức nhận thức Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Đại 1. 1 TN 2,5% Việt Đại thời Việt Lý thời -Trần Trần – Hồ (122 (190 6- 9- 1400 1407 ) ) 2. Ba 1TN 2,5% lần khán g chiến chốn g quân xâm lược Môn g- Nguy ên 3. 2 TN 1 10% Nước TL Đại Ngu thời
- Hồ (140 0- 1407 ) 2 Khởi 1. 3 TN 1 7,5% nghĩa Khởi TL* Lam nghĩa Sơn Lam và Sơn Đại (141 Việt 8- thời 1427 Lê ) Sơ 2. 1 1 25% (141 Đại TL TL 8- Việt 1527 thời ) Lê Sơ (142 8- 1527 ) 3 Vùng 1. 1 TN 2,5% đất Vươn phía g Nam quốc Việt Chă Nam m-pa từ và đầu vùng TK X đất đến Nam đầu Bộ từ thế kỉ đầu XVI thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI Tổng 8 TN 1 TL 1TL 1TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
- Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức n vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Chủ đề 5% - Đặc điểm tự Châu nhiên, 2TN Mỹ dân cư, 10% ( đã xã hội kiểm tra của các giữa kì khu vực châu Mỹ II) (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 2 Chủ đề – Vị trí 1TN 1TL 35 % địa lí, phạm vi Châu châu Đại Đại Dương 1/2TLa Dương – Đặc điểm 1TN (3 tiết) thiên nhiên của các đảo, 2TN quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương
- thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 Chủ đề – Vị trí 10 % địa lí của châu Châu Nam Nam Cực Cực – Lịch sử 1TL 1 tiết phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự 1TL nhiên và 1/2TLb tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Đơn vị biết hiểu dụng dụng kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 Đại Việt 1. Đại Nhận thời Lý Việt thời biết -Trần – Trần - Trình 4 TN Hồ (1226 - bày được (1909- 1400) những 1407) 2. Ba lần nét chính kháng về tình chiến hình
- chống chính trị, quân kinh tế, xâm lược xã hội, Mông – văn hóa, Nguyên. tôn giáo 3. Nước thời Đại Ngu Trần. thời Hồ - Trình (1400 - bày được 1407) sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. 1TL - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý
- Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống
- quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt - Rút ra bài học
- kinh nghiệm cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ Quốc 2 Khởi 1. Khởi Nhận nghĩa nghĩa biết 3TN Lam Lam Sơn - Trình Sơn và (1418 - bày được Đại Việt 1427) một số thời Lê 2. Đại sự kiện Sơ Việt thời tiêu biểu (1418- Lê Sơ của cuộc 1527) (1428 - khởi 1527) nghĩa Lam Sơn. - Trình bày được 1 TL* tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. - Nêu 1TL được những diễn biến cơ bản về chính 1 TL trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Nêu
- được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Thánh Tông, Lê
- Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 3 Vùng 1. Vương Nhận đất phía quốc biết Nam Chăm-pa - Nêu 1 TN Việt và vùng được Nam từ đất Nam những đầu TK Bộ từ diễn biến X đến đầu thế cơ bản đầu thế kỉ X đến về chính kỉ XVI đầu thế trị, kinh kỉ XVI tế, văn hoá ở vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu theo mức độ Chủ đề dung/ đánh giá nhận thức Đơn vị kiến Nhận Thôn Vận Vận thức biết g dụng dụng hiểu cao 1 Chủ đề - Đặc điểm Nhận biết tự nhiên, – Trình bày được đặc dân cư, xã điểm của rừng nhiệt Châu hội của các đới Amazon. 2TN Mỹ khu vực – Trình bày được đặc châu Mỹ điểm nguồn gốc dân 10% (Bắc Mỹ, cư Trung và Nam Mỹ, Trung và vấn đề đô thị hoá, văn
- ( đã Nam Mỹ) hoá Mỹ Latinh kiểm tra giữa kì II) 2 Chủ đề – Vị trí địa Nhận biết lí, phạm vi – Xác định được các châu Đại bộ phận của châu Đại Châu Dương Dương; vị trí địa lí, 1TN Đại – Đặc điểm hình dạng và kích Dương thiên nhiên thước lục địa (3 tiết) của các Australia. đảo, quần – Xác định được trên đảo và lục bản đồ các khu vực địa địa hình và khoáng 1TN Australia sản. – Một số – Trình bày được đặc đặc điểm điểm dân cư, một số dân cư, xã vấn đề về lịch sử và hội và văn hoá độc đáo của phương Australia. 2TN thức con Thông hiểu người khai – Phân tích được đặc thác, sử điểm khí hậu dụng và Australia, những nét bảo vệ đặc sắc của tài nguyên thiên nhiên sinh vật ở Australia. Vận dụng – Phân tích được 1TL phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 1/2T nhiên ở Australia. La 3 Chủ đề – Lịch sử Nhận biết phát kiến – Trình bày được lịch châu Nam sử khám phá và Châu Cực nghiên cứu châu Nam 1TN Nam – Đặc điểm Cực. Cực tự nhiên và – Trình bày được đặc tài nguyên điểm thiên nhiên nổi
- 1 tiết thiên nhiên bật của châu Nam 1TN của châu Cực: địa hình, khí Nam Cực hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi 1/2TL b khí hậu toàn cầu. 4 Số câu/ 8 TN 1 TL 1/2T 1/2TLb loại câu La 5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Trường THCS Phù KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Đổng (2022-2023) Họ và tên HS: MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 …………………… Thời gian làm bài : 60 phút ……... Lớp: Số báo danh: Phòng: Số tờ: Chữ kí giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí giám khảo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Nhà Hồ được thành lập vào năm A. 1288. B. 1400. C. 1406. D. 1407. Câu 2: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở A. Lam Sơn (Thanh Hoá). B. Hội Thống (Nghệ An). C. Thiên Trường (Nam Định). D. Vân Đồn (Quảng Ninh). Câu 3: Vua Trần Thái Tông trực tiếp chỉ huy trận Bình Lệ Nguyên (Vĩnh Phúc). Trước thế giặc mạnh, quân ta A. thi hành kế sách “vườn không nhà trống”. B. bàn kế sách và khẳng định quyết tâm chống giặc. C. tạm rút lui để bảo toàn lực lượng. D. mở cuộc tấn công quyết định vào Đông Bộ Đầu. Câu 4: Quốc hiệu của nước ta thời nhà Hồ là A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Nam. Câu 5: Nguyễn Chích quê ở A. Lam Sơn (Thanh Hoá). B. Chí Linh (Thanh Hoá). C. Đông Sơn (Thanh Hoá). D. Lũng Nhai (Thanh Hoá). Câu 6: Hội thề ở Lũng Nhai (Thanh Hoá) được tổ chức vào năm A. 1415. B. 1416. C. 1417. D. 1418.
- Câu 7: Địa danh nào sầm uất, tấp nập ở thời Trần thu hút nhiều thuyền buôn nước ngoài đến trao đổi hàng hóa? A. Vân Đồn. B. Bắc Ninh. C. Phố Hiến. D. Thăng Long. Câu 8: Từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI , tôn giáo nào có vị trí quan trọng nhất ở Chăm-pa? A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Ấn độ giáo. D. Hồi giáo. Câu 9: Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Trung và Nam Mĩ năm 2020 là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 10: “Lá phổi xanh” của Trái Đất là: A.Rừng A-ma-dôn. B. Rừng xích đạo. C. Rừng thưa. D. Rừng lá kim. Câu 11: Dân cư Ô-xtrây-li-a tập trung chủ yếu ở khu vực: A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D.Tây Bắc Câu 12: Vị trí của lục địa Ô-xtrây-li-a: A.Phía nam Thái Bình Dương B. Phía bắc Thái Bình Dương . C. Phía tây nam Thái Bình Dương. D. Trung tâm Thái Bình Dương Câu 13: Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a phân bố ở: A. phía đông lục địa Ô-xtrây-li-a B .phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a C. phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a D. phía bắc lục địa Ô-xtrây-li-a Câu 14: Tỉ lệ dân thành thị của Ô-xtrây-li-a (năm 2020) là: A. 70% B. 86% C. 80% D. 75% Câu 15: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là A. - 88,30 C. B. – 90,50 C. C. - 94,50 C. D. – 1000 C. Câu 16: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là A. hải cẩu. B. hải báo. C. cá voi xanh. D. chim cánh cụt. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1: (1,5 điểm) Hãy trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. Câu 2: (1,0 điểm) Lê Thánh Tông đã có những đóng góp gì đối với sự phát triển của văn hoá dân tộc? Câu 3: (0,5 điểm) Từ sự thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ Quốc? Câu 4: (1,5 điểm) Nêu và giải thích đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a? Câu 5: (1,5 điểm) a. Phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a? (1,0 điểm) b.Thiên nhiên châu Nam Cực thay đổi như thế nào khi khí hậu toàn cầu bị biến đổi? ( 0,5 điểm) Bài làm I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. Phần tự luận: (6 điểm) ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C A C B A B D A B C A B C D II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ (1,5đ) - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn; Phật giáo, Đạo giáo bị 0,25 hạn chế. 0,25 - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị trí 0,25 quan trọng. - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ… 0,25 - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô 0,25 Thăng Long, nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. 0,25 - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. - Dựng lại Quốc Tử Giám, tổ chức đều đặn các khoa thi Tiến sĩ, cho
- lập bia đá… 2 Những đóng góp của Lê Thánh Tông đối với sự phát triển của (1,0đ) văn hoá dân tộc - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn của 0,25 dân tộc. 0,25 - Dưới thời trị vì của ông, giáo dục và đào tạo nhân tài nở rộ, có tới 500 người đỗ tiến sĩ. 0,25 - Hội Tao đàn do ông sáng lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn chương đương thời. 0,25 - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán và tập Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ nôm. 3 Bài học kinh nghiệm cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm 0,5 (0,5đ) bảo vệ Tổ Quốc: Phải dựa vào sức dân, phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh thắng mọi kẻ thù xâm lược… 4 Đặc điểm khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a (1,5đ) - Đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a thuộc đới nóng, có khí hậu khô hạn 0,5 - Khí hậu có sự thay đổi : +từ bắc xuống nam do trải dài trên nhiều vĩ độ 0,25đ + từ đông sang tây do ảnh hưởng của địa hình ở phía đông và dòng biển 0,75đ lạnh ở phía tây. 5 a. Phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ (1,5đ) thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a: 1đ - Khai thác thiên nhiên trong sản xuất nông nghiệp + Chăn nuôi gia súc theo hình thức chăn thả là chủ yếu. + Trồng trọt: các loài cây có khả năng chịu hạn. + Một số vấn đề cần quan tâm: bảo vệ nguồn nước, chống hạn hán, chống nhiễm mặn. - Khai thác khoáng sản đã có từ rất lâu. - Du lịch: Đây là một trong những quốc gia phát triển du lịch bậc nhất thế giới. b. Thiên nhiên châu Nam Cực thay đổi khi khí hậu toàn cầu bị biến đổi - Nhiều hệ sinh thái sẽ mất đi nhưng lại xuất hiện các đồng cỏ ở vùng ven 0,25đ biển. - Lớp băng phủ ở vùng trung tâm sẽ dày thêm do có nước mưa cung cấp. 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn