intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, 0.5 điểm phạm vi châu 2TN* 1 TL 5% Phi. - Đặc điểm tự 1/2 TL 1/2 TL nhiên. - Đặc điểm dân 1 TL cư, xã hội. - Phương thức con người khai thác, sử dụng và 1 TL 1 TL bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam 1 TL Phi. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, 0.5 điểm phạm vi châu 2TN* 5% Mỹ. 1TL - Phát kiến ra châu Mỹ. - Đặc điểm tự 1 TL nhiên Bắc Mỹ. - Đặc điểm dân 2TN 1TL 1/2TL(a)* 1/2TL(b)* cư, xã hội, 1.5 điểm
  2. phương thức 15% khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. - Đặc điểm tự 1.5 điểm nhiên Trung và 1TL* 15% Nam Mỹ. - Đặc điểm dân cư, xã hội 1.0 điểm Trung và Nam 10% Mỹ. Khai thác, 4TN* 1TL sử dụng và bảo vệ rừng A-ma- dôn Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ Việt Nam từ thế ĐẦU THẾ KỈ kỉ XIII đến đầu 4TN* X ĐẾN ĐẦU thế kỉ XV thời 10% 3TN 3TL 2TL THẾ KỈ XVI Trần, Hồ: 1.0 điểm + Thời Trần. + Thời Hồ 2.5% 1TN* 4TL 0.25 điểm Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 2TN* 20% 2TL 1/2 TL (a)* 1/2 TL (b)* (1418 – 1427) 3TN 2.0 điểm Việt Nam thời 1TN* 1TL* 17.5%
  3. Lê sơ (1428 – 1527) 2TN 1.75 điểm Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp Tổng số câu 16TN 2TL 1TL 1TL 20 câu chung Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2023-2024 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày 2TN* Phi được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1TL kích thước châu Phi. ½ TL ½ TL
  4. 1TL 1TL
  5. - Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên 1TL nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác, … Vận dụng cao - Liên hệ các biện phápgóp
  6. phần bảo vệ động vật hoang dã (tài nguyên rừng) ở Việt Nam. - Đặc điểm Thông hiểu dân cư, xã hội - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... - Phương thức Vận dụng con người khai - Trình bày thác, sử dụng được cách và bảo vệ thức người dân thiên nhiên châu Phi khai thác thiên nhiên ở các
  7. môi trường khác nhau. - Khái quát về Vận dụng cao Cộng hoà - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN* phạm vi châu - Trình bày Mỹ khái quát về vị - Phát kiến ra trí địa lí, phạm châu Mỹ vi châu Mỹ. 1TL Thông hiểu - Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ
  8. (1492 – 1502). - Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên Bắc Mỹ. - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự 1TL phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Đặc điểm Nhận biết 1TL dân cư, xã – Xác định hội, phương 2TN được trên bản thức khai thác đồ một số tự nhiên bền trung tâm vững ở Bắc kinh tế quan Mỹ. trọng ở Bắc Mỹ. Thông hiểu 1/2TL(a)* – Phân tích được một trong những 1/2TL(b)* vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề
  9. nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Liên hệ các biện pháp góp phần bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam. - Đặc điểm tự Thông hiểu 1TL* nhiên Trung – Trình bày và Nam Mỹ. được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam
  10. Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). - Đặc điểm Nhận biết dân cư, xã hội – Trình bày Trung và Nam 2TN* được đặc Mỹ. Khai điểm của rừng 2TN* thác, sử dụng nhiệt đới và bảo vệ Amazon. rừng A-ma- – Trình bày 1TL dôn được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Vận dụng cao – Phân tích
  11. được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Việt Nam từ Nhận biết thế kỉ XIII đến – Trình bày 4TN* đầu thế kỉ XV được những 3TN thời Trần, Hồ nét chính về + Thời Trần tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời 3TL Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử 2TL của ba lần kháng chiến
  12. chống quân xâm lược Mông – VIỆT NAM Nguyên. TỪ ĐẦU THẾ - Mô tả được KỈ X ĐẾN sự thành lập ĐẦU THẾ KỈ nhà Trần XVI - Nêu được những thành 1 tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần
  13. Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. + Thời Hồ Nhận biết - Trình bày 1TN* được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu - Giới thiệu 4TL được một số
  14. nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 4. Cuộc khởi Nhận biết 2TN*
  15. nghĩa Lam - Trình bày 3TN Sơn (1418 – được một số 1427) sự kiện tiêu biểu của cuộc 2TL khởi nghĩa Lam Sơn Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc 1/2 TL (a)* khởi nghĩa Lam Sơn - Giải thích 1/2 TL(b)* được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,...
  16. Vận dụng cao: Rút ra ý nghĩa của sự kiện Hội thề Đông Quan. 5. Việt Nam Nhận biết 1TN* thời Lê sơ - Trình bày 2TN (1428 – 1527) được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ 1TL* Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ Số câu/loại câu 8 câu 1câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số 16 câu 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu/loại câu TNKQ Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM Họ và tên: ……………………………... MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Lớp:……………………………………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi: ………SBD: ……………… Ngày kiểm tra: 04/5/2024 A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. I. PHẦN LỊCH SỬ
  17. Câu 1. Nhân vật lịch sử nào được nhắc đến trong câu đố dân gian sau? “Đố ai nổi sáng sông Rừng Đã vui Hàm Tử lại mừng Chương Dương, Vân Đồn cướp sạch binh cường, Nội Bàng mai phục chặn đường giặc lui” A. Lý Thường Kiệt. B. Lê Hoàn. C. Ngô Quyền. D. Trần Hưng Đạo. Câu 2. Khi quân Mông Cổ tiến vào Thăng Long (năm 1258), vua Trần đã chỉ đạo nhân dân thực hiện chủ trương A. kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long. B. “vườn không nhà trống”. C. tấn công trước để chặn thế mạnh của giặc. D. đầu hàng quân giặc để tránh tổn thất. Câu 3. Địa danh nào gắn liền với những chiến công hiển hách của quân dân nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên? A. Bình Than, Đông Bộ Đầu, Vạn Kiếp. B. Tây Kết, Hàm Tử, Chương Dương. C. Thiên Trường, Thăng Long. D. Bạch Đằng. Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa……..đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó”. A. Trung Hoa. B. Mông Cổ. C. Ả Rập. D. Đại Đường. Câu 5. Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, là điển hình cho nghệ thuật xây thành Việt Nam và được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011? A. Chùa Một Cột. B. Kinh thành Huế. C. Thành nhà Hồ. D. Hoàng thành Thăng Long. Câu 6. Vì sao vào mùa hè năm 1423, Lê Lợi đã đề nghị tạm hoà với quân Minh? A. Vì nghĩa quân đang ở trên núi cao xa xôi, hẻo lánh, rất khó phát triển lực lượng. B. Vì quân khởi nghĩa bị thiếu lương thực trầm trọng. C. Vì quân khởi nghĩa đánh mãi không thắng nên cầu hoà. D. Vì Lê Lợi muốn tranh thủ thời gian hòa hoãn để xây dựng lực lượng. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi là do A. nhân dân Việt Nam luôn nêu cao tinh thần yêu nước, đoàn kết. B. nhà Minh nhận thấy cuộc chiến tranh xâm lược là phi nghĩa. C. có sự lãnh đạo của nhiều tướng tài, như: Lê Hoàn, Trần Hưng Đạo… D. quân Minh cắt một phần lãnh thổ để giảng hòa với quân Lam Sơn. Câu 8. Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt.
  18. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Châu Mỹ nằm bán cầu nào? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 10. Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen. Câu 11. Lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ được nối với nhau bằng eo đất hẹp Trung Mỹ. Nhưng eo đất này hiện bị cắt ngang bởi A. Địa Trung Hải. B. eo đất hẹp Trung Mỹ. C. kênh đào Pa-na-ma. D. kênh đào Xuy-ê. Câu 12. Lễ hội Ca-na-va ở Nam Mỹ diễn ra hàng năm ở quốc gia nào? A. Bra-xin. B. Pe-ru. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Bô-li-vi-a Câu 13. Khu vực rừng A-ma-dôn phân bố chủ yếu ở A. Bra-xin và Pe-ru. B. Cô-lôm-bi-a và Ê-cu-a-đo. C. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a. D. Bra-xin và Chi-lê. Câu 14. Số dân thành thị ở Trung và Nam Mỹ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 70%. B. 80%. C. 85%. D. 90%. Câu 15. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 16. Nguyên nhân nào làm suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn? A. Thiếu nước tưới tiêu, khai thác lấy gỗ và cháy rừng. B. Tình trạng sa mạc hoá lan rộng, khai thác lấy gỗ và đất canh tác. C. Khai thác rừng lấy gỗ, đất canh tác và cháy rừng. D. Khí hậu nóng lên, sa mạc hoá và lấy gỗ. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 17. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Trình bày những nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
  19. b. (0.5 điểm) Bằng nhận định của bản thân, theo em sự kiện Hội thề Đông Quan trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc ta lúc bấy giờ? Câu 18. (1.5 điểm) Từ lời căn dặn của vua Lê Thái Tông: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ…Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di” (Đại Việt sử kí toàn thư). Em hãy phân tích chủ trương bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của triều Lê sơ. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19. (1.5 điểm) Hãy trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều Đông – Tây ở Trung và Nam Mỹ. Câu 20. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Em hãy rút ra phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên khoáng sản ở Bắc Mỹ. b. (0.5 điểm) Hiện nay một số khoáng sản của nước ta có nguy cơ bị cạn kiệt và sử dụng còn lãng phí . Em hãy nêu ra một số giải pháp cụ thể để bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nước ta. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  20. Phần Nội dung Điểm A. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 câu nghiệm 0.25 điểm Đáp án D B B B C D A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A C A C B B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2