intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 7 GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG – QUÁCH THỤC ĐOAN Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % - điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – Vị trí địa lí, Châu Phi phạm vi châu 2,5 % 1 1 TN Phi (Đã kiểm tra 0,25 đ GK2: 2,5%) – Vị trí địa lí, 2,5 % 1 TN phạm vi châu 0,25 đ Mỹ. Phát kiến ra châu Mỹ (Đã kiểm tra GK2: 2,5%) – Đặc điểm tự ½ TL(a) 20 % nhiên, dân cư, 2,0 đ xã hội, phương 4 TN ½ TL* (b) 5% Châu Mỹ thức khai thác 0,5 đ 2 (10 tiết) tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên rừng A- ma-dôn.
  2. – Vị trí địa lí, 2 TN* phạm vi châu 1TL* Đại Dương 1TL* – Đặc điểm 2 TN* ½ TL* (b) thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Châu Đại Australia 25 % 3 Dương 2,5 đ – Một số đặc (3 tiết) điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Số câu 8TN 1TL ½ TL (a) Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% PHÂN MÔN: LỊCH SỬ - Sự thành lập Đại Việt thời 5% 1 của nhà Hồ. 2TN Lý- Trần- Hồ. 0,5 đ* 2 Khởi nghĩa - Một số sự kiện 15 % Lam Sơn (1418- tiêu biểu của 4 TN 1TL * 1,5 đ 1427) khởi nghĩa Lam ½ TL (a)* Sơn. ½ TL (a)* 25 % - Nguyên nhân 2,5 đ* thắng lợi và ý ½ TL (b) nghĩa lịch sử.
  3. - Vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 3 Đại Việt thời Lê - Sự thành lập 1TL * 20 % Sơ của vương triều 2 TN* 2 đ* (1428-1527) Lê Sơ. 2 TN* - Tình hình kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục thời Lê Sơ. - Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Số ½ TL (a) ½ TL (b) 8TN 1TL câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP 7 GV: LÊ THỊ XUÂN PHƯỢNG – QUÁCH THỤC ĐOAN Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Nhận biết Vị trí địa lí, Trình bày được Châu Phi phạm vi châu đặc điểm vị trí 1 1 TN (10 %) Phi (Đã kiểm địa lí, hình dạng tra GK2: 2,5%) và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết (10 tiết) phạm vi châu – Trình bày 1 TN Mỹ. Phát kiến khái quát về vị ra châu Mỹ (Đã trí địa lí, phạm kiểm tra GK2: vi châu Mỹ. 2,5%) – Xác định được trên bản đồ một số trung – Đặc điểm tự tâm kinh tế 4 TN nhiên, dân cư, quan trọng ở xã hội, phương Bắc Mỹ. thức khai thác – Trình bày tự nhiên bền được đặc điểm vững ở Bắc Mỹ. của rừng nhiệt đới Amazon. – – Đặc điểm tự Trình bày được nhiên, dân cư, đặc điểm nguồn xã hội Trung và gốc dân cư Nam Mỹ. Khai Trung và Nam
  5. thác, sử dụng và Mỹ, vấn đề đô bảo vệ thiên thị hoá, văn hoá nhiên rừng A- Mỹ Latinh. ma-dôn. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam
  6. Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con người 1/2 TL (a) khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề 1/2 TL (b)* khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định (3 tiết) Đại Dương được các bộ 2 TN* – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên của Đại Dương; vị 2 TN* các đảo, quần trí địa lí, hình đảo và lục địa dạng và kích Australia thước lục địa – Một số đặc Australia. điểm dân cư, xã – Trình bày
  7. được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. hội và phương Thông hiểu thức con người Phân tích được 1TL* khai thác, sử đặc điểm khí 1TL* dụng và bảo vệ hậu Australia, thiên nhiên những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử 1/2 TL (b)* dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL 20 15 10 5 Tỉ lệ % PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
  8. Nhận biết – Trình bày - Sự thành lập Đại Việt thời được sự ra đời 1 của nhà Hồ. 2 TN Lý- Trần- Hồ của nhà Hồ 2 Khởi nghĩa - Một số sự kiện Nhận biết Lam Sơn (1418- tiêu biểu của – Trình bày 1427) khởi nghĩa Lam được một số sự 4 TN Sơn. kiện tiêu biểu - Nguyên nhân của cuộc khởi thắng lợi và ý nghĩa lịch sử. nghĩa Lam Sơn - vai trò của Thông hiểu – Nêu được ý 1TL* một số nhân vật nghĩa của cuộc tiêu biểu: Lê khởi nghĩa Lam Lợi, Nguyễn Sơn Trãi, Nguyễn – Giải thích Chích,... được nguyên - Liên hệ, rút ra nhân chính dẫn được bài học từ đến thắng lợi cuộc khởi nghĩa của cuộc khởi Lam Sơn với nghĩa Lam Sơn những vấn đề Vận dụng ½ TL (a)* của thực tiễn – Đánh giá ½ TL (a)* hiện nay. được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,...
  9. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa ½ TL (b) Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 3 Đại Việt thời Lê Nhận biết Sơ – Trình bày 2 TN* (1428-1527) được tình hình 2 TN* - Sự thành lập kinh tế thời Lê của vương triều sơ. Lê Sơ. – Trình bày - Tình hình kinh được tình hình tế, xã hội, văn xã hội thời Lê hóa, giáo dục sơ. thời Lê Sơ. - Một số danh Thông hiểu nhân văn hóa – Mô tả được 1TL* tiêu biểu và sự thành lập những đóng góp nhà Lê sơ của họ đối với – Giới thiệu sự phát triển được sự phát của văn hóa dân triển văn hoá, tộc giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  10. KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên ..................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ– LỚP 7 Lớp ..../ ...... Phòng thi ......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. ĐỀ 1 Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây là châu lục nào dưới đây? A. Á. B. Âu. C. Mỹ. D. Phi. Câu 2. Phía Bắc của châu Phi tiếp giáp với biển nào sau đây? A. Đen. B. Đông. C. Ca-ri-bê. D. Địa Trung Hải. Câu 3. Tốc độ đô thị hoá của Trung và Nam Mỹ diễn ra như thế nào? A. Có quy hoạch. B. Nhanh nhất thế giới. C. Chậm hơn so với thế giới. D. Bằng mức trung bình của thế giới. Câu 4. Hiện nay phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là người A. Âu. B. gốc Phi. C. lai. D. Anh-điêng. Câu 5. Được mệnh danh là “lá phổi xanh” của thế giới là rừng A. Tai-ga. B. Công-gô. C. A-ma-dôn. D.Valdivian. Câu 6. Rừng A-ma-dôn nằm ở khu vực nào của châu Mỹ? A. Lục địa Bắc Mỹ. B. Lục địa Nam Mỹ. C. Eo đất Trung Mỹ. D. Quần đảo Ăng-ti. Câu 7. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía nào của Thái Bình Dương? A. Tây Nam. B. Đông Nam. C.Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 8. Từ tây sang đông, nơi rộng nhất của lục địa Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000. Câu 9. Ai là người sáng lập ra nhà Hồ? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly.
  11. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Phi Phúc. Câu 10. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 11. Năm 1418, Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa và tự xưng là A. Lê Thái Tổ. C. Bình Định Vương. B. An Định Vương. D. An Nam Vương. Câu 12. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa chọn căn cứ nghĩa quân ở đâu? A. Tây Sơn. B. Lam Sơn. C. Hà Tây D. Lam Kinh. Câu 13. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân và dân Đại Việt chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 14. Những năm đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp những khó khăn nào? A. Ba lần rút lên vùng núi Chí Linh, có lúc chỉ còn hơn 100 người. B. Đánh bại các cuộc vây quét của quân Minh. C. Liên tiếp tiến công quân Minh ở Đông Quan. D. Nghĩa quân nhanh chóng đầu hàng quân địch để bảo toàn lực lượng. Câu 15. Thời Lê sơ, nông dân là bộ phận A. có nhiều đặc quyền. C. đông đảo nhất. B. không được coi trọng. D. có xu hướng giảm. Câu 16. Tầng lớp ngày càng đông đảo nhưng không được coi trọng trong xã hội thời Lê sơ là A. quý tộc. B. nông dân. C. nô tì. D. thợ thủ công và thương nhân. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. Câu 2. (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. b. (0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 4. (1,5 điểm)
  12. a. (1,0 điểm) Nêu vai trò quan trọng của Nguyễn Trãi đối với sự thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. b. (0,5 điểm) Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? ------------- Hết -------------
  13. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ – LỚP 7 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án C D B C C B A B B C C B D A C D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Trình bày những nét đặc sắc của sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. - Sinh vật nghèo nàn về thành phần nhưng lại mang nét đặc sắc và 0.5đ 1 tính địa phương cao. (1,5 - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn. Riêng bạch đàn có tới 0.5đ điểm) 600 loài khác nhau. - Động vật: có hơn 100 loài thú có túi; các loài động vật mang tính 0.5đ biểu tượng quốc gia là: gấu túi, thú mỏ vịt, chuột túi… 2 a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững 1.0đ (1,5 ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. điểm) - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0.25đ - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và 0.25đ sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện 0.25đ pháp như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,.. - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử 0.25đ dụng và mang tính bền vững trong khai thác.
  14. b) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. 0.5đ - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng phục hồi 0.25đ rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0.25đ việc bảo vệ rừng. Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 3 - Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân rộng 0.5đ (1,5 rãi. điểm) - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh. 0.5đ - Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. 0.5đ a. Nêu vai trò quan trọng của Nguyễn Trãi đối với sự thắng lợi 1.0đ của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Là nhà cố vấn quân sư, người phò tá đắc lực của Lê Lợi. 0.5đ - Giúp Lê Lợi soạn thảo văn thư ngoại giao với quân Minh, góp 0.5đ 4 phần không nhỏ vào chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn. (1,5 b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra bài học gì 0.5đ điểm) cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? - Phải dựa vào sức của dân. 0.25đ - Phải huy động được tinh thần đoàn kết toàn dân mới có thể đánh 0.25đ thắng mọi kẻ thù xâm lược.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2