Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên HS: ………………………. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023- 2024 Lớp: 8/ MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Phòng: Số thứ tủa giám thị 1: Chữ kí c ự: Mật mã: kí của giám thị 2: Chữ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ kí của giám khảo: Điểm: Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – ĐÊ A I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất. (0,25đ/câu) Câu 1. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta: A. đất mùn. B. đất phù sa C.đất phèn D. đất fe-ra-lit. Câu 2. Diện tích của biển Đông: A. 1 triệu km2. B. 3,44 km2 C. 3,04 triệu km2 D. 3,44 triệu km2 Câu 3. Vùng lãnh hải nước ta rộng : A. 24 hải lí. B. 12 hải lí C. 200 hải lí D. 36 hải lí Câu 4. Tài nguyên sinh vật vùng biển nước ta có đặc điểm: A. nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu. B. dầu khí tập trung ở các bể trong thềm lục địa. C. có hơn 2000 loài cá, nhiều loài giáp xác, nhuyễn thể. D. nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp, nước biển trong xanh. Câu 5. Điểm khác nhau của hệ thống sông Hồng và sông Cửu Long: A. có hai mùa lũ – mùa cạn khác nhau rõ rệt B. bắt nguồn từ các vùng núi cao của Trung Quốc C. bồi đắp nên đồng bằng màu mỡ D. xây dựng đê dọc hai bên bờ sông phòng chống lũ lụt Câu 6. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long được bồi đắp bởi những dòng sông: A. sông Đồng Nai B. Sông Tiền và sông Hậu C. sông Hồng và sông Thái Bình D. Sông Thu Bồn Câu 7. Hoạt động nào của con người không làm suy giảm tính đa dạng sinh học: A. chặt cây rừng lấy đất trồng cây cà phê B. thường xuyên bắt và triệt trứng của ốc bươu vàng trên đồng ruộng C. đánh bắt cá bằng bình châm điện D. bắt động vật hoang dã về nhà nuôi dưỡng Câu 8. Vùng biển Quảng Nam có những bãi tắm nổi tiếng nào ? A. Mĩ Khê – Non Nước B. An Bàng – Tam Thanh C. Lăng Cô – Thuận An D. Qui Nhơn – Nha Trang II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày tài nguyên sinh vật và tài nguyên khoáng sản của vùng biển và thềm lục địa nước ta? Câu 2.(1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng tự nhiên Việt Nam giai đoạn 1943 - 2020 Năm 1943 1983 2020 Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha) 14.3 6.8 10.3 Hãy nhận xét sự biến động diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943 -2020 Câu 3. (0,5 điểm) Quảng Nam là tỉnh thường có thiên tai như bão, lũ…Em cần trang bị cho mình những kĩ năng nào để ứng phó khi thiên tai xảy ra? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO TRANG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
- Chữ kí của giám khảo : Điểm: Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: LỊCH SỬ– ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1. Năm 1858, khi xâm lược thực dân Pháp đã tấn công nơi nào đầu tiên tại Việt Nam? A. Huế. B. Gia Định C. Hà Nội D. Đà Nẵng Câu 2. Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam những năm 60 của thế kỉ XIX như thế nào? A. Kinh tế, xã hội khủng hoảng nghiêm trọng. B. Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp đình trệ. C. Tài chính cạn kiệt, nhân dân đói khổ. D. Mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt. Câu 3. Chính sách về xã hội mà thực dân Anh đã thực hiện khi cai trị đối với Ấn Độ ở giữa thế kỷ XIX? A. Cai trị trực tiếp ở Ấn Độ. B. Nhượng bộ tầng lớp trên của phong kiến bản xứ. C. Khơi sâu sự khác biệt về chủng tộc và tôn giáo. D. Thi hành chính sách “ngu dân” Câu 4. Tháng 10-1873, ở In-đô-nê-xi-a nhân dân A-chê anh dũng chiến đấu chống sự cai trị của thực dân nào? A. Thực dân Hà Lan. B. Thực dân Anh. C. Thực dân Pháp. D. Thực dân Tây Ban Nha. . Câu 5. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của nhân vật lịch sử nào? A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Trung Trực. C. Phan Liêm. D. Phan Tôn. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nông dân chống xâm lược lớn nhất Việt Nam thời kì cận đại là A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Bãi Sậy. C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Yên Thế. Câu 7. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất vào thời gian nào? A.1884. B. 1873. C.1783. D. 1886. Câu 8. Người nhân danh vua Hàm Nghi ra “chiếu Cần vương” là ai? A.Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng. C. Tôn Thất Thuyết. D. Hoàng Diệu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Em hãy cho biết Vương triều Nguyễn được thành lập như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) Nêu những đóng góp của vua Gia Long và vua Minh Mạng trong công cuộc thực thi chủ quyền ở quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? Là học sinh, em có thể làm những việc gì để góp phần vào việc bảo vệ biển đảo ngày nay? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn