intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 401 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Câu 1: Chu kì của tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất? A. Tế bào cơ. B. Tế bào ruột. C. Tế bào phôi. D. Tế bào gan. Câu 2: Ở nhiệt độ thấp nhất sự sinh trưởng của vi sinh vật A. yếu. B. chậm và yếu. C. tốt. D. chậm. Câu 3: Trong chu kì tế bào, pha tổng hợp các chất cần cho sinh trưởng tế bào và chuẩn bị nhân đôi là pha A. S. B. G1. C. G2. D. M. Câu 4: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn. B. Rêu. C. Động vật nguyên sinh. D. Tảo đơn bào. Câu 5: Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng? A. Nước. B. Carbohydrate. C. Acid amin. D. Lipid. Câu 6: Dolly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với A. cừu cho nhân. B. cừu cho trứng. C. cừu cho nhân và cho trứng. D. cừu mẹ. Câu 7: Kiểu dinh dưỡng nào ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon chủ yếu từ CO2? A. Quang dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 8: Thứ tự các pha của sự sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục là A. tiềm phát – Lũy thừa – Suy vong – Cân bằng. B. tiềm phát – Cân bằng Lũy thừa – Suy vong. C. tiềm phát – Cân bằng – Suy vong – Lũy thừa. D. tiềm phát – Lũy thừa – Cân bằng – Suy vong. Câu 9: Sắp xếp các hình sau theo đúng trình tự của quá trình nguyên phân: (1) (2) (3) (4) Chọn đáp án đúng nhất: A. (4) → (3) → (2) → (1). B. (2) → (4) → (3) → (1). C. (2) → (3) → (4) → (1). D. (1) → (2) → (4) → (3). Câu 10: Mục đích của phương pháp phân lập vi sinh vật là A. mô tả chính xác các khuẩn lạc đã tách rời. B. tách riêng các vi khuẩn từ quần thể ban đầu tạo thành các dòng thuần khiết để khảo sát và định loại. C. biết được khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật. D. biết được hình dạng, kích thước của vi sinh vật. Câu 11: Cho các bước tao động vật chuyển gen sau: (1) Lấy trứng ra khỏi con vật. (2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường. (3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm. Trang 1/2 - Mã đề 401
  2. (4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là: A. (1)→(3)→(4)→(2). B. (3)→(4)→(2)→(1). C. (1)→(2)→(4)→(3). D. (3)→(2)→(4)→(1). Câu 12: Hình ảnh sau mô tả kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì cuối. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau. Câu 13: Trong quá trình sinh tổng hợp, protein được tổng hợp bằng cách A. kết hợp các nucleotid với nhau. B. kết hợp các phân tử đường đơn với nhau. C. kết hợp giữa acid béo và glycerol. D. kết hợp giữa các acid amin với nhau. Câu 14: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Dolly là sàn phẩm của phương pháp nàosau đây? A. Sinh sản hữu tính. B. Biến dị tổ hợp. C. Nhân bản vô tính. D. Gây đột biến. Câu 15: Số lượng vi khuẩn sinh ra ít hơn số lượng vi khuẩn chết đi là đặc điểm của pha nào sau đây? A. Suy vong. B. Lũy thừa. C. Tiềm phát. D. Cân bằng. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1:( 1 điểm)Tại sao nói ruột người là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật? Câu 2: ( 3 điểm) Hãy phân biệt quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân. Câu 3: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc kiểm soát chu kì tế bào. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 401
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2