Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: Sinh học Lớp 12 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..................................................................Lớp................. Mã đề: 001 Phòng: ........................................ SBD:.......................................... Câu 81: Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào? A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ. C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ. Câu 82: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. B. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. Câu 83: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. Khoảng thuận lợi. B. Khoảng gây chết. C. Khoảng chống chịu. D. Giới hạn sinh thái. Câu 84: Các cực trị của kích thước quần thể là gì? 1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3.Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. Phương án đúng là. A. 3, 4. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 85: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là A. Biến động số lượng. B. Biến động cấu trúc. C. Biến động di truyền. D. Biến động kích thước. Câu 86: Xét các yếu tố sau đây: I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. IV. Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là. A. I, II, III và IV. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I và II. Câu 87: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật. 2. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào. 3. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. 4. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 88: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Trang 1/5 - Mã đề thi 001
- B. Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể. C. Duy trì mật độ hợp lí của quần thể. D. Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. Câu 89: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít. C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. D. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể. Câu 90: Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã? A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh. D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh. Câu 91: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại. B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể. C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại. Câu 92: Loài người hình thành vào kỉ A. Đệ tam B. Đệ tứ C. Jura D. Tam điệp Câu 93: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây sim D. Bọ que Câu 94: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Ức chế - cảm nhiễm Câu 95: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng A. Tăng dần đều. B. Đường cong chữ J. C. Giảm dần đều. D. Đường cong chữ S. Câu 96: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? A. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá. B. Mối quan hệ vật chủ- vật kí sinh là sựbiến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt. C. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh. D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình. Câu 97: Hai loài chim sâu và chim ăn hạt cùng sống trên một tán cây. Kết luận nào sau đây đúng? A. Loài chim sâu có ổ sinh thái lớn hơn loài chim ăn hạt. B. Hai loài có cùng ổ sinh thái nhưng khác nơi ở. C. Hai loài có cùng nơi ở nhưng thuộc hai ổ sinh thái khác nhau. D. Hai loài có cùng nơi ở và ổ sinh thái trùng nhau. Câu 98: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối? A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Trang 2/5 - Mã đề thi 001
- C. Tỉ lệ giới tính. D. Độ đa dạng về loài. Câu 99: Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng? A. Được chia thành 2 kỉ, trong đó loài người xuất hiện vào kỉ đệ tứ B. Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này. C. Phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng. D. Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế. Câu 100: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là A. Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ. B. Tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ. C. Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt. Câu 101: Theo Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian A. Và không có loài nào bị đào thải. B. Dưới tác dụng của môi trường sống. C. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung. D. Dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá. Câu 102: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại A. Alen trội. B. Thể dị hợp. C. Thể đồng hợp. D. Alen lặn. Câu 103: Quần xã sinh vật là A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau B. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau C. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. D. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau Câu 104: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hoà tính có hại của đột biến là A. Giao phối. B. Các cơ chế cách li. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 105: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là A. Năng lượng hoá học B. ATP C. Năng lượng sinh học D. Năng lượng tự nhiên Câu 106: Có các loại nhân tố sinh thái nào? A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người. B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. Câu 107: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện A. Biến động theo chu kì nhiều năm. B. Biến động theo chu kì tuần trăng C. Biến động theo chu kì mùa. D. Biến động theo chu kì ngày đêm. Câu 108: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Đàn cá rô trong ao. B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh C. Cây trong vườn D. Cây cỏ ven bờ Câu 109: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò A. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau. B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài. C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. D. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể. Câu 110: Tiến hoá nhỏ là quá trình Trang 3/5 - Mã đề thi 001
- A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 111: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là A. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi. B. Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. C. Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống. D. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống. Câu 112: Các dạng biến động số lượng? 1. Biến động không theo chu kì. 2. Biến động theo chu kì. 3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường) 4. Biến động theo mùa vụ. Phương án đúng là A. 1, 2. B. 1, 3, 4. C. 2, 3. D. 2, 3, 4. Câu 113: Kích thước của quần thể sinh vật là A. Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể. B. Độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố. C. Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể. D. Số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể. Câu 114: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia? A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường. B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. Câu 115: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là. A. Cân bằng quần thể B. Cân bằng sinh học C. Giới hạn sinh thái D. Khống chế sinh học. Câu 116: Tuổi sinh lí là A. Tuổi bình quân của quần thể. B. Thời gian sống thực tế của cá thể. C. Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. D. Thời điểm có thể sinh sản Câu 117: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I) Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh. (II) Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng. (III) Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. (IV) Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 118: Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở. A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác B. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. C. Cộng sinh, hội sinh, kí sinh D. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm Câu 119: Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là A. Tăng cạnh tranh. B. Tăng giao phối tự do. C. Giảm tỉ lệ sinh. D. Giảm hiệu quả nhóm. Câu 120: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Ức chế cảm nhiễm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 001
- mamon made cautron dapan 01 001 81 C 01 001 82 B 01 001 83 D 01 001 84 B 01 001 85 A 01 001 86 A 01 001 87 C 01 001 88 A 01 001 89 D 01 001 90 B 01 001 91 B 01 001 92 B 01 001 93 A 01 001 94 D 01 001 95 B 01 001 96 C 01 001 97 C 01 001 98 D 01 001 99 D 01 001 100 C 01 001 101 C 01 001 102 A 01 001 103 C 01 001 104 A 01 001 105 D 01 001 106 D 01 001 107 A 01 001 108 A 01 001 109 C 01 001 110 B 01 001 111 D 01 001 112 A 01 001 113 D 01 001 114 C 01 001 115 D 01 001 116 C 01 001 117 B 01 001 118 B 01 001 119 A 01 001 120 B Trang 5/5 - Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn