Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT M ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Mã đề: 132
Câu 1: So với hệ sinh ti tự nhiên, hệ sinh thái nhân tạo
A. n định n do con người thường bổ sung năng lượng cho chúng. B. có khnăng tự điu chỉnh cao hơn.
C. một hệ mn hsinh thái tnhiên là một hệ khép kín. D. độ đa dng sinh học thp hơn.
Câu 2: Chuỗi thức ăn là mt y gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ vơi nhau về mặt:
A. dinh dưỡng B. nơi C. sinh sản D. nguồn gốc
Câu 3: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Đồng cỏ. B. Cánh đồng lúa. C. Vườn cà phê. D. Đầm nuôim.
Câu 4: Cho đồ minh hoạ về sự truyền ng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời Sinh vật a
Sinh vật b Sinh vật c Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuc bậc dinh dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật c. B. Sinh vật b. C. Sinh vật d D. Sinh vật a.
Câu 5: Trong các mi quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, bao nhiêu mi quan hệ có ít nhất một loài hại?
I. Loài cá ép sống bám trên các loài lớn.
II. Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm.
III. Cây tm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
IV. Giun sán sống trong ruột lợn.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Khi i về chu trình trao đổi cacbon trong tự nhiên, phát biểu o sau đây sai?
A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon đioxit (CO2) thông qua quang hợp.
B. Khí CO2 thải vào môi trường thông qua hô hấp của sinh vật, sản xuất công nghiệp, đốt nhiên liệu,
C. Tất cả lượng cacbon của quần xã đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn mà không cacbon lắng đọng.
D. Việc tăng cường trồng và bảo vệ rừng sẽ gim thiểu lượng khí CO2 trong khí quyển.
Câu 7: Trong h sinh thái, nhóm sinh vật o sau đây vai trò truyền năng lượng t môi trường vô sinh vào qun
sinh vt?
A. Sinh vt tiêu th bc 1. B. Sinh vt phân gii. C. Sinh vt sn xut. D. Sinh vt tiêu th bc 2.
Câu 8: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt
vong. Xét các nguyên nhân sau đây:
(1). Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
(2). Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chi với những thay đổi của môi trường.
(3). Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực ít có cơ hi gặp nhau với cá thểi.
(4). Sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.
bao nhiêu nguyên nhân đúng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 9: i thức ăn
A. gm nhiu loài sinh vt có quan h vi nhau v mặt dinh dưỡng.
B. gm nhiu loài sinh vt có quan h vi nhau v nơi ở.
C. mt chui thức ăn gồm nhiu li sinh vt có các mt xích chung.
D. gm tt c các chui thức ăn có các mắt ch chung.
Câu 10: Loài ưu thế đóng vai t quan trọng trong quần do
A. tuy số lưng cá thể nh nhưng hoạt động mạnh. B. có khả năng tiêu diệt loài khác.
C. s lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. D. tuy sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
Câu 11: Trong hsinh thái, ng năng lượng tích luỹ sản sinh ra chất sống ở mi bậc dinh dưỡng chiếm bao nhiêu
% năng lượng nhận từ bậc dinh dưỡng lin kề thấp hơn?
A. 90%. B. 70%. C. 10%. D. 20%
Câu 12: Con người đã sử dụng loài kiến hôi để tiêu diệt sâu đục tn cam. Đây là ví dụ của hiện tượng nào sau
đây?
A. Khống chế sinh học. B. Cạnh tranh kc loài. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ cùng li.
Câu 13: Sơ đồ cho biết quá trình diễn thế sinh thái xảy ra ở rừng lim Hữu Lũng, Lạng Sơn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Dựa vào hình,y cho biết có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Quá trìnhy là diễn thế thứ sinh din ra dưới tác động của con người.
II. Trong qua trình diễn thế, điều kiện môi trường càng ngày càng bất li cho quần xã sinh vật.
III. Giai đoạn cuối đã hình thành nên trảng c là quần xã đỉnh cực.
IV. Khả năng quần xã tự nh thành trở li rng lim ban đầu là rất thấp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Tại mt quần rừng mưa nhiệt đới, các loài y đã phân bố thành 5 tầng : tầng vượt tán, tầng tán rừng,
tầng dưới tán, tầng cây bụi và thảm cỏ. Khi i về các loài trong quần này, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng ?
I. Độ ẩm nhân tố quyết định đến sự phân tầng này.
II. Các loài thực vật phân bố cùng tầng thì thường có ổ sinh thái về ánh sáng ging nhau.
III. Sự phân tầng sinh vật giúp cho các ổ sinh thái của các loài bớt trùng nhau.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15: Các cây tràm ở rừng U Minh loài
A. ưu thế B. đặc trưng C. có số lượng nhiều D. đặc biệt
Câu 16: Giả sử một chuỗi thức ănmt hệ sinh thái vùng biển khơi bao gồn các loài sinh vật như sau: cá ngừ, cá
tch, thực vật phù du, động vật phù du. Có thể xây dựng chuỗi thức ăn từ các loài sinh vật nói trên là
A. cá ngừ → thực vật phù du → động vật phù du→ cá tch.
B. động vật phù du → thực vật phù du → cá ngừ → cá trích.
C. thực vật phù du → động vật phù du → cá trích → cá ngừ.
D. cá tch → cá ngừ → thực vật phù du → động vật phù du.
Câu 17: Cho các nm sinh vật trong một hệ sinh thái gồm :
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Thực vật.
Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng thtự truyn của dòng năng lưng qua các bậc dinhỡng trong hệ sinh thái ?
A. (3) → (2) → (1). B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (2) → (3). D. (1) → (3) → (2).
Câu 18: Slượng cá thtn mt đơn vị din ch hay thể tích ca qun thể được gi là
A. mt đ cá thca qun th. B. kích thước ti đa của qun th.
C. kiu phân b ca qun th. D. kích thước tối thiu ca qun th.
Câu 19: Một lưới thức ăn trên đồng c được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đu ăn cỏ;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật
o thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Cáo. B. Chim sẻ. C. mèo. D. Chuột đồng.
Câu 20: Các bin pháp nào sau đây giúp khắc phục những bất lợi của diễn thế sinh ti phù hợp với điều kiện địa
phương?
I. Cải tạo đất, tăng cường chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh.
II. Làm thủy lợi đ điều tiết lượng nước.
III. Bón nhiều phân hóa học giúp đất đai u mỡ.
IV. Sử dụng các loại phân bón hữu cơ hoai mc, Chủ động bón phân hữu vào mùa mưa.
V. Trồng bổ sung cây che bóng và chắn gió cho vườn, Sử dụng các phần dư của thực vật để tăng hữu cơ cho đất.
VI. Bón vôi để cải tạo đất và gim sinh vật gây bệnh trong đất.
A. I, II, III, IV, V. B. I, II, III, IV, VI. C. I, II, III, V, VI. D. I, II, IV, V, VI.
Câu 21: Thành phần cấu trúc của mt hệ sinh thái gồm:
A. thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ B. thành phân vô sinh sinh vật sản xuất
C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải D. tnh phần vô sinh và thành phần hữu sinh
Câu 22: Trong 1 khu vườn, người ta trng xen các loài cây vi nhau. thuật trng xen này đem lại bao nhiêu li
ích sau đây?
I. Tận dụng din tích gieo trồng. II. Tận dụng nguồn sống của môi trường.
III. Thu được nhiều loi nông phẩm trong 1 khu vườn. IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 23: Din thế sinh thái là sự
A. biến đổi tuần ttquần xã này đến quần xã khác không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. biến đổi tuần t của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác do sự thay đổi của của khí hậu.
D. phát trin của quần xã sinh vật qua các giai đoạn trung gian tương ứng.
Câu 24: Đồ thị sau biểu diễn giới hạn sinh thái của một loài sinh vật. Khoảng chống chịu là khoảng
A. G và N. B. I và K. C. H và I. D. H và M.
Câu 25: Nhng yếu t khi tác động đến sinh vt, nh hưởng của chúng thường ph thuc vào mật độ ca qun th
b tác động là
A. các bnh truyn nhim. B. yếu t hu sinh. C. ớc, không khí, độ m, ánh sáng. D. yếu tsinh.
Câu 26: Môi trường sống chyếu của sinh vật bao gồm môi trường
A. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mn.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
Câu 27: Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau: Nếu loài H b
loại ra khỏi chuỗi thức ăn t bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài I loài E s b tiêu dit.
II. S ng loài A có th s tăng.
III. Loài B không thay đi s ng.
IV. Loài C s tăng số ng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. l.
Câu 28: Quan hhỗ trợ là mi quan hệ
A. của quần thể sinh vật với môi trường sống đảm bảo nguồn sống của môi trường đủ cung cấp cho mi cá thể
trong quần thể.
B. gia các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản.
C. nhằm đảm bảo số lượng và phân b của cá thể trong quần thể được duy t mức phù hợp với nguồn sống và
không gian sống.
D. giữa các cá thể tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, ánh sáng và các nguồn sống khác; các con đực tranh giành
con cái.
Câu 29: Khi i v chui lưi thc ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong mt chui thức ăn, mỗi loài th thuc nhiu mt xích kc nhau.
B. Quần xã càng đa dạng v thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong mt lưới thức ăn, mi loài ch tham gia vào mt chui thức ăn nhất định.
D. Chuỗi và lưi thức ăn phản ánh mi quan h dinh dưỡng gia các li trong qun xã.
Câu 30: Trong nhng hoạt động sau đây của con người, bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền
vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
III. Tăng cường sử dụng các phương tin giao thông công cng.
IV. Vận động đng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
B. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
C. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trường.
D. tăng mật độ thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Câu 32: Đối với các hộ gia đình trong nghề nuôi cá để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt
nước thì họ nuôi
A. một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn. B. nhiều loài cá thuộc cùng mt chuỗi thức ăn.
C. nhiều loài cá với mật độ càng cao càng tốt. D. nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.
Câu 33: Đồ thị M đồ thị N hình bên mô tsự biến động số lưng thể của thỏ số lượng thể của mèo
rừng sống rừng phía Bắc Cannada Alaska. Phân tích hình
này, các phát biểu sau:
I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng thể của thỏ đồ
thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo rừng.
II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ kích thước quần thể
o rừng đều đạt cực đại.
III. Biến động số lượng thể của 2 quần thể này đều là biến
động theo chu kì.
IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ ln t l nghịch với sự
tăng trưởng của quần thể mèo rừng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 34: Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi
nitơ dạng NO3- thành nitơ dạng NH4+ ?
A. Động vật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất. C. Vi khuẩn phn nitrat hoá. D. Thực vật.
Câu 35: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát trin làm tăng độ ẩm
làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho thay thế. Theo thời gian, sau trảng y tn
thảo, thân gỗ cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo thuyết, khi i về quá trình này, bao nhiêu phát biểu
đúng?
I. Đây là quá trình diễn thể sinh thái.
II. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của môi trường.
III. Lưới thức ăn xu hướng phức tạp dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài qun xã là nguyên nhân duy nhấty ra quá trình biến đổi này.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 36: dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau Nhật Bn.
B. Tập hợp thông nhựa sống trên một quả đồi Côn Sơn.
C. Tập hợp cỏ sống trong rng Cúc Phương.
D. Tập hợp cá sống trong một i ao.
Câu 37: Cho các thông tin ở bảng dưới đây
Bậc dinh dưỡng
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Năng suất sinh hc
2,2×108 calo
1,1×107calo
1,25×103 calo
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinhỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với
bậc dinhng cấp 3 lần lượt là
A. 2% và 2,5%. B. 0,5% và 5%. C. 0,5% và 4%. D. 5% và 4%.
Câu 38: Đặc đim cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh với diễn thế thứ sinh là
A. môi trường khi đầu. B. din biến diễn thế. C. điều kiện môi trường D. môi trường cuối cùng.
Câu 39: Mức độ phong phú vsố lượng loài trong quần xã thể hin
A. sự phổ biến B. độ thường gặp C. độ đa dạng D. độ nhiều
Câu 40: Quan h gia lúa và c trong mt rung lúa thuc quan h
A. hp tác. B. cng sinh. C. kí sinh. D. cnh tranh.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------