intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC 7 Cấp độ Tổng Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề: Lớp lưỡng cư Số câu 1 1 Số 0.33 0.33 điểm 3.3% 3.3% Tỉ lệ Chủ đề: Nắm được tập Lớp bò sát tính của thằn lằn bóng. Số câu 1 1 Số 0.33 0.33 điểm 3.3% 3.3% Tỉ lệ Chủ đề: - Biết được Lớp chim những loài được xếp vào nhóm chim biết bay. - Biết được các đặc điểm thuộc nhóm chim chạy. - Biết được cách bay vỗ cánh và bay lượn khác nhau ở điểm nào. Số câu 3 3 Số 1 1 điểm 10% 10% Tỉ lệ Chủ đề: Biết được cá voi Giải thích được tại sao thú mỏ vịt Lớp thú thuộc lớp thú được xếp vào lớp thú. Biết được dơi thuộc lớp thú. Số câu 2 2 1 1 6 Số 0.66 0.66 2.0 1.0 4,33 điểm 6.6% 6,6% 20% 10% 43.4% Tỉ lệ Chủ - Biết đề: Sự được tiến những hóa ưu của điểm động của thụ
  2. vật tinh trong so với thụ tinh ngoài. - Nắm hình thức sinh sản vô tính và hữu tính ở động vật. Số câu 2 2 Số 0.66 0.66 điểm 6.6% 6.6% Tỉ lệ Chủ - Nắm - Vận đề: được dụng Động các kiến vật và biện thức đã đời pháp học sống dùng để phân con tiêu diệt biệt người loài được ruồi các loài gây loét nào da ở bò. thuộc - Nêu thiên được địch. các - Giải biện thích pháp được vì bảo vệ sao ở đa dạng môi sinh trường học. nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao. - Giải thích được lí do ở môi trường
  3. đới lạnh và hoang mạc đới nóng có sự đa dạng sinh học thấp. Số câu 1 1 3 5 Số 0.33 2.0 1 3.33 điểm 3.3% 20% 10% 33.3% Tỉ lệ TS câu 10 4 18 TS điểm 5.0 2.0 10 Tỉ lệ 50% 20% 100%
  4. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:................................................Lớp:.......................SBD:............................... I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch? A. Cóc, mèo, cá cờ. B. Chuột, sâu, rắn. C. Mèo, muỗi, rắn. D. Chim sáo, cào cào, sâu. Câu 2. Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: A. thỏ, nai, bò. B. hươu, nai, cá chép. C. gà, bò, dê. D. cá sấu, cáo, chồn. Câu 3. Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là: A. thân dài, có đuôi. B. thân ngắn, không đuôi. C. thân ngắn, có đuôi. D. thân dài, giống giun. Câu 4. Nhóm thú biết bay là: A. dơi, gà, chim. B. sóc, cáo, chồn. C. dơi, sóc bay, chồn bay. D. chim, thỏ, dơi. Câu 5. Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì: A. tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. B. tỉ lệ sống sót cao. C. tỉ lệ tăng trưởng nhanh. D. tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ. Câu 6. Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: A. nóng, lạnh. B. ẩm, khô. C. nóng, ẩm. D. nóng, khô. Câu 7. Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là A. thiếu răng hàm. B. thiếu răng nanh. C. thiếu răng cửa. D. thiếu răng trên. Câu 8. Bay vỗ cánh khác bay lượn là A. cánh dang rộng. B. cánh đập chậm. C. cánh không đập. D. cánh đập liên tục. Câu 9. Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào? A. Dùng ong mắt đỏ . B. Tuyệt sản ruồi đực. C. Dùng vi khuẩn Myoma. D. Dùng bướm đêm. Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của A. ếch đồng. B. chim bồ câu. C. thằn lằn bóng. D. thỏ. Câu 11. Dơi ăn quả thuộc lớp: A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Chim. D. Thú. Câu 12. Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là: A. phân đôi. B. tiếp hợp và phân đôi cơ thể. C. mọc chồi và tiếp hợp. D. phân đôi cơ thể và mọc chồi. Câu 13. Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm và nhẹ bởi vì: A. các ngón chân có vuốt. B. các ngón chân có lông. C. dưới các ngón chân có nệm thịt dày. D. dưới các chân có vuốt. Câu 14. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: A. động vật ngủ đông. B. sinh sản ít. C. động vật di cư hết. D. khí hậu rất khắc nghiệt.
  5. Câu 15. Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm gì? A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón. B. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón. C. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc. D. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2.0đ). Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào? Câu 2 (2.0đ). Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống? Câu 3 (1.0đ). Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú? HẾT * Lưu ý - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài trên giấy thi. Người duyệt đề Người ra đề HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Hồng
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: SINH HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B C A C B D B C D D C D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm * Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: Câu 1 - Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi. 0,5 (2.0 điểm) - Cấm săn bắt, buôn bán các loài động vật hoang dã. 0,5 - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các loài động vật. 0,5 - Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. 0,5 - Cơ thể có bộ lông dày, xốp để giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. 0,33 Câu 2 - Chi trước có vuốt ngắn, khỏe để đào hang. 0,33 (2.0 điểm) - Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa chạy trốn kẻ thù. 0,33 - Mũi có lông xúc giác, rất thính để thăm dò thức ăn và môi trường. 0,33 - Tai có vành tai lớn để định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. 0,33 - Mắt có mi, cử động được để bảo vệ mắt, giữ mắt không bị khô, tránh 0,33 bụi. - Có lông mao. 0.25 Câu 3 - Nuôi con bằng sữa mẹ. 0,25 (1.0 điểm) - Thở bằng phổi, tim 4 ngăn. 0,25 - Là động vật hằng nhiệt. 0.25 HẾT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2