Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 7 Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Ếch đồng có đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống A. dưới nước và trên cây. B. trên cạn và trên cây. C. vừa dưới nước vừa trên cạn. D. kí sinh. Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là A. chân dài. B. cơ thể có bộ lông dài, rậm. C. chân có móng rộng. D. đệm thịt dưới chân dày. Câu 3: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta? A. Khai thác gỗ quá mức. B. Phá rừng làm nương rẫy. C. Tích cực trồng rừng. D. Sự ô nhiễm môi trường. Câu 4: Nhện có họ hàng gần với động vật nào nhất A. Cá. B. Chim. C. Thú. D. Sâu bọ Câu 5: Bộ lông thỏ có tác dụng gì? A. Dùng để chạy trốn kẻ thù. B. Dùng để đào hang. C. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. D. Vai trò xúc giác. Câu 6: Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì? A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng. B. Vỏ dai và ít noãn hoàng. C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng. D. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng. Câu 7: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Nhau thai. D. Noãn hoàng. Câu 8: Cá cóc Tam Đảo thuộc A. lớp cá. B. lớp lưỡng cư. C. lớp chim. D. lớp thú. Câu 9: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén? A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác. Câu 10: Động vật nào thích nghi với đời sống ở môi trường hoang mạc đới nóng? A. Chuột nhảy. B. Gấu trắng. C. Cú tuyết. D. Cáo Bắc cực. Câu 11: Loài nào sau đây không thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi? A. Ễnh ương. B. Ếch giun. C. Cóc nhà. D. Ếch cây. Câu 12: Hổ, báo là đại diện thuộc Bộ A. ăn sâu bọ. B. ăn thịt. C. ăn cỏ. D. gặm nhấm. Câu 13: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất? A. Thân mềm. B. Cá. C. Chim. D. Thú. Câu 14: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy? A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước. B. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón. C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón. D. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi. Câu 15: Đặc điểm cơ quan di chuyển của san hô và hải quỳ là
- A. chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo. B. cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi đốt. C. chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định. D. cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau. II. Phần tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với sự bay? Câu 17. (1,0 điểm) Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ. Câu 18. (1,0 điểm) Nêu các biện pháp để bảo vệ động vật quý hiếm? Câu 19. (1,0 điểm) Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt còn những bò sát cỡ nhỏ trong những điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay? Hết. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Sinh học 7 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm * Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C D C A C B D A B B D B C Phần II. Tự luận. 5,0 điểm Câu Đáp án Điểm - Thân hình thoi, chi trước trở thành cánh: để bay. 0,33 đ - Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể. 0,33 đ - Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và 0,33 đ 16 bánh lái (đuôi) giúp chim bay. - Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ. 0,33 đ - Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay. 0,33 đ - Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh. 0,33 đ * Thú Guốc chẵn: Móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng 0,5 đ nhau, đa số sống theo đàn, có ăn tạp, ăn thực vật, nhai lại. 17 * Thú Guốc lẻ: Móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển nhất, sống 0,5 đ theo đàn (ngựa) hoặc đơn độc (tê giác), ăn thực vật, không nhai lại. * Một số biện pháp để bảo vệ các động vật quý hiếm: - Cấm săn bắn, mua bán các động vật quý hiếm 0,25đ - Không chặt phá cây rừng, làm ảnh hưởng đến nơi ở của động vật 0,25đ 18 - Xây dựng các khu bảo tồn, rừng bảo tồn động vật quý hiếm. 0,25đ - Tố cáo những người có hành vi săn bắn động vật trái phép. 0,25đ - Do sự thay đổi đột ngột về thời tiết từ nóng sang lạnh, làm cạn kiệt 0,5đ nguồn thức ăn, khủng long kích thước to nên không có chỗ ẩn náu và 19 bị tiêu diệt. - Những loài bò sát kích thước nhỏ cần lượng thức ăn nhỏ và dễ dàng 0,5đ ẩn náu tránh rét nên không bị chết. Người duyệt đề. Người ra đề. Huỳnh Văn Đức.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN SINH 7 Biết (50%) Hiểu (30%) Vận dụng (20%) Tổng điểm Chủ đề Nội dung % TN TL TN TL TN TL Số Số Số Số Số Số TG Điểm TG Điểm TG Điểm TG Điểm TG Điểm TG Điểm TN TL câu câu câu câu câu câu Chủ đề - Nhận biết được các đại diện thuộc lớp 1 Lớp lưỡng cư 10% 2 2 0,67 1 1 0,33 1,0 lưỡng - Biết được nơi sống của ếch đồng. cư - Đại diện của bộ lưỡng cư có đuôi. Chủ đề Biết được đặc điểm của trứng thằn lằn. 2: Vận dụng kiến thức đã học giải thích tại Lớp bò sao khủng long bị tiêu diệt còn những bò 13,3 1 1 0,33 1 6 1,0 0,33 1,0 sát sát cỡ nhỏ trong những điều kiện ấy lại % vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay - Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích Chủ đề: nghi với đời sống bay lượn. 1 10 0,33 2,0 3 23,3 - Đặc điểm của nhóm chim chạy. 1 0,33 1 2,0 Lớp % chim Chủ đề: - Biết được bộ phận có chức năng đưa 4 Lớp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi. thú - Biết được đặc điểm về đời sống của thỏ. - Biết được loại giác quan rất nhạy bén ở 23,3 dơi. 3 3 1,0 1 1 0,33 1 8 1,0 1,33 1,0 % - Hiểu được đại diện của Bộ ăn thịt. - Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ. Chủ đề: - Đặc điểm di chuyển của động vật. 5 Sự - Tiến hóa của sinh sản hữu tính. tiến hóa - Mối quan hệ giữa các loài sinh vật. 10% 1 1 0,33 2 2 0,66 1,0 của động vật. Chủ đề - Đa dạng của động vật vùng đới lạnh. 20% 1 1 0,33 2 2 0,66 1 6 1,0 1,0 1,0 6: Động - Đại diện của đa dạng của động vật đới vật và nóng. đời - Nguyên nhân sự suy giảm của đa dạng
- sống sinh học. con - Các biện pháp bảo vệ động vật quý người. hiếm. 100 Tổng 9 9 3,0 1 10 2,0 6 6 2,0 1 8 1 2 12 2,0 5,0 5,0 %
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: SINH HỌC - LỚP 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 50% 30% Cấp độ thấp (10%) Cấp độ cao (10%) Chủ đề TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL Lớp - Nhận biết được các đại diện - Đại diện của bộ lưỡng lưỡng cư thuộc lớp lưỡng cư. cư có đuôi. 3 câu - Biết được đặc điểm của ếch . 1,0 đ giúp nó thích nghi với đời 10% sống ở nước và ở cạn Câu (ý) 2 câu 1 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,66 đ 0,33 đ 6,6% 3,3% Lớp bò sát Biết được đặc điểm của - Giải thích tại sao trứng thằn lằn khủng long bị tiêu diệt Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 2 câu Tỉ lệ % 0,33 đ 1,0 đ 1,33 đ 3,3% 10% 13,3% Lớp chim - Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống 2 câu bay lượn. 2,33 đ - Đặc điểm của nhóm chim 23,3% chạy.
- Câu (ý) 1 câu 1câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33 đ 2,0 đ 3,3% 20% Lớp thú - Biết được bộ phận có chức - Hiểu được đại diện năng đưa chất dinh dưỡng từ của Bộ ăn thịt. 5 câu cơ thể mẹ vào phôi. - Phân biệt thú Guốc 2,33 đ - Biết được đặc điểm về đời chẵn và thú Guốc lẻ. 23,3% sống của thỏ. - Biết được loại giác quan rất nhạy bén ở dơi. Câu (ý) 3 câu 1 câu 1 câu Số điểm Tỉ lệ % 1,0 đ 0,33 đ 1,0 đ 10% 3,3% 10% Sự tiến - Đặc điểm di chuyển của động - Tiến hóa của sinh sản 3 câu vật. hữu tính. 1,0 đ hóa của - Mối quan hệ giữa các 10% động vật. loài sinh vật. Câu (ý) 1 câu 2 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33đ 0,66 đ 3,3% 6,6% Động vật - Đa dạng của động vật vùng - Đại diện của đa dạng - Các biện pháp bảo vệ 4câu và đời đới lạnh. động vật quý hiếm. sống con của động vật đới nóng. 2,0 đ người. - Nguyên nhân sự suy 20% giảm của đa dạng sinh học.
- Câu (ý) 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm Tỉ lệ % 0,33 đ 0,66 đ 1,0 đ 3,3% 6,6% 10% Tổng 10 câu 7 Câu 1 câu 19 câu 5,0 đ 3,0 đ 1 câu 50% 30% 1,0 đ 1,0 đ 10 đ 10% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn