intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA H ỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN –PHÂN MÔN SINH HỌC– LỚP 7 Thời gian làm bài : 22.5. phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ điểm TNKQ TL TNKQ TL 1. 1.Cảm ứng ở sinh vật 1( ý a) 1 0.5 (4 tiết) 2. 2.Sinh trưởng và phát triển ở sinh 2 1( ý b) 1 2 1.0 vật (7 tiết) 3. Sinh sản vô tính ở sinh 2 1 1.0 vật ( 3 tiết) 4. Sinh sản hữu 4 tính ở sinh vât 2 1 1 1.3 (3 tiết) Số câu 6 1 1 3 6 11 1 Số điểm 1.5 0.8 1 0.5 3 1.5 3.8đ TSố điểm 3.8 điểm 1,5 điểm 0,8 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 3.8 điểm
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN –PHÂN MÔN SINH HỌC- LỚP 7 Thời gian làm bài : 22.5. phút Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Cảm ứng ở Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong 1ý C8 b thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng cao - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Sinh trưởng Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C1,6 và phát triển
  3. ở sinh vật Thông hiểu - - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. 1ý C8a – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Sinh sản vô Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. tính ở sinh – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 2 C 2,4 vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô 1 C9 tính cây, nuôi cấy mô). Sinh sản Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 2 C3,5
  4. hữu tính ở – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. sinh vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 C7 – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng: - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
  5. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN –PHÂN MÔN SINH LỚP 7 Thời gian làm bài : 22,5 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Phân môn Sinh học : Kiến thức các bài 33, 34, 35, 36, 37.38,39,40 + Tập tính và vai trò của tập tính đối với sinh vật. + Sinh trưởng và phát triển của sinh vật. + Một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển, chức năng của mô phân sinh đối với thực vật. + Khái niệm sinh sản, các hình thức sinh sản ở sinh vật. + Sinh sản vô tính các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật, động vật. + Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa và sinh sản hữu tính ở động vật 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề. - Năng lực khoa học tự nhiên: + Trình bày được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. + Vai trò của các loại mô phân sinh đối với thực vật + Nêu được một só yếu tổ chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật. + Sinh sản vô tính và các hình thức sinh sản vô tính ở sinh vật. + Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). 3. Phẩm chất: - Chăm học, có niềm tin khoa học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập. - Trung thực trong kiểm tra. - Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Cách thức: Kiểm tra chung theo đề của trường III. MA TRẬN - Kèm theo IV. BẢNG ĐẶC TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ - Kèm theo V. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 1. Đề:
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 danh phách tự Họ và tên:…………………..….….. Môn: Khoa học tự nhiên 7 Lớp : 7 / …. Phân môn: Sinh học Phòng thi: …….. Thời gian làm bài:……phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự I. TRẮC NGHIỆM: (1,5 đ) Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào ô làm bài bên dưới. Câu 1: Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên về kích thước, khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước , khối lượng tế bào. B. những biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật, bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật. D. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể, biểu hiện ở ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Câu 2 : Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 3 : Giai đoạn nào trong sinh sản hữu tính chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? A. Tạo giao tử. B. Thụ phấn. C. Phát triển phôi thành cơ thể mới. D. Thụ tinh. Câu 4 : Các hình thức sinh sản ở thực vật gồm có: A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính Câu 5 : Sinh sản hữu tính là A. hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái . B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật. C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt . Câu 6: Loại mô phân sinh không có ở cây ngô là A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân II. TỰ LUẬN: (2,3 đ) Câu7. (0.8 đ) Em hãy so sánh giống và khác nhau của hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ? Câu 8. (1,0 đ) a) Em hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi ? b) Muốn tạo được thói quen tập thể dục buổi sáng em cần phải làm gì ? Câu 9. (0,5 đ) Vì sao khi ghép mắt, chúng ta cần phải buộc chặt mắt ghép vào gốc ghép? - Hết. I.TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 TRẢ LỜI
  7. II.TỰ LUẬN ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - PHÂN MÔN SINH LỚP 7 2. Đáp án và thang điểm I. TRẮC NGHIỆM: (1,5 đ): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B C B D A C II. TỰ LUẬN: ( 2.3 đ) Câu Nội dung yêu cầu cần đạt 7 Đặc điểm sinh sản vô tính sinh sản hữu tính 0.8 đ Giống nhau Đều là hình thức hình thành cơ thể mới 0.1đ Khác nhau Không có sự hợp nhất của Có sự hợp nhất của giao tử đực và giao 0.4đ giao tử đực và giao tử cái, tử cái tạo nên hợp tử , hợp tử phát triển mà cơ thể con sinh ra từ 1 thành cơ thể con cơ thể con sinh ra phần của cơ thể mẹ Cơ thể con giống hệt Cơ thể con khác nhau và có những đặc 0.3 đ nhau và giống cơ thể mẹ điểm giống cơ thể mẹ và cơ thể bố 8 a) Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi: 1.0 đ - Giữ môi trường sống sạch sẽ, khô thoáng, không sử dụng các dụng cụ chứa nước 0.25 đ đọng để nuỗi không có môi trường phát triển. - Sử dụng thiết bị bắt muỗi hiện đại và phun thuốc diệt 0.25 đ b) b) Muốn tạo được thói quen tập thể dục buổi sáng em cần phải làm : - Thực hiện luyện tập đều đặn hàng ngày, không bỏ buổi nào. 0.25đ - Tập vào một khung giờ nhất định. 0.25đ 9 a) Khi ghép mắt, chúng ta cần phải buộc chặt mắt ghép vào gốc ghép : 0.5 đ - Để mô dẫn của hai bộ phận này dễ liền lại với nhau, đảm bảo sự thông suốt, 0.25 đ - tạo điều kiện cho dòng nước và chất dinh dưỡng từ gốc ghép đến được với các tế 0.25đ bào của mắt ghép. Như vậy mắt ghép mới có thể tồn tại và phát triển bình thường trên gốc ghép. Ngày 24 tháng 4 năm 2024 GV ra đề Ban giám hiệu Lê Văn Mnh Phan Thị Lanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2