Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2022-2023 THÔNG VẬN DỤNG NHẬN BIẾT HIỂU VẬN DỤNG (10%) TỔNG (40%) (30%) (20%) CỘNG TL TN TL TN TL TN TL TN Bài CHỦ tiết và ĐỀ Bài cấu tiết và tạo hệ Chủ cấu bài đề: tạo hệ tiết. Bài bài Vệ tiết tiết. sinh hệ bài tiết. 4 Câu 1C=0, 3C=1đ 1,33đ 33đ = 10% Cấu tạo và Giải thích cấu Cấu tạo và chức năng tạo và chức chức năng của của da. Vệ năng của da. Chủ đề: da sinh da. Da và cơ chế 5 Câu ĐHTN 1C=0, 2,33đ 3C=1đ 1C=1đ 33đ = 23,3% Chươ Cơ Cơ Vệ ng IX: quan quan sinh Thần phân phân mắt. kinh tích tích và thính thính giác giác. giác. quan PXCĐ K và PXKĐ K
- 5 Câu 1C=0, 3,33đ 3C=1đ 1C=2đ 33đ = 33,3% Giới thiệu chung về hệ nội Chươ tiết. ng X: Tuyến Nội yên, tiết tuyến giáp. 4 Câu 3C= 1C= 3 đ= 1đ 2đ 30% 1 Câu 1đ= 10% 18 TỔNG 7 Câu (4 đ) = 9 Câu (3 đ) 1 Câu 2đ= Câu CỘNG 40% = 30% 20% 10 đ= 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 8 Câu Hình Mức độ Các năng lực đánh giá Số (Bài thức nhận điểm ) thức 1 Trắc Nhận Sự tạo thành nước tiểu 0,33 nghiệm biết 2 Trắc Thông Cấu tạo đơn vị chức năng của thận 0,33 nghiệm hiểu 3 Trắc Thông Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu 0,33 nghiệm hiểu 4 Trắc Thông Sản phẩm của quá trình lọc từ máu ở cầu thận 0,33 nghiệm hiểu 5 Trắc Nhận Cấu tạo của da 0,33 nghiệm biết 6 Trắc Thông Chức năng của da 0,33 nghiệm hiểu 7 Trắc Thông Đặc điểm các tế bào ở tầng sừng của da 0,33 nghiệm hiểu 8 Trắc Thông Phản ứng của da khi trời nắng nóng 0,33 nghiệm hiểu 9 Trắc Nhận Tác dụng chính của chuỗi xương tai 0,33 nghiệm biết
- 10 Trắc Thông Tính chất của phản xạ không điều kiện 0,33 nghiệm hiểu 11 Trắc Thông Xác định ví dụ của phản xạ không điều kiện 0,33 nghiệm hiểu 12 Trắc Thông Vị trí của màng nhĩ 0,33 nghiệm hiểu 13 Trắc Nhận Hoocmôn của tuyến giáp 0,33 nghiệm biết 14 Trắc Nhận Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết 0,33 nghiệm biết 15 Trắc Nhận Thành phần chính của hoocmon tirôxin 0,33 nghiệm biết 1 Tự luận Nhận Tính chất của hoocmon, cho 2 ví dụ về hoocmon 2 biết tuyến nội tiết. 2 Tự luận Vận Biện pháp mà em đã làm để khắc phục tình trạng mỏi 2 dụng mắt khi học tập bằng điện thoại hoặc máy tính trong thấp thời gian dài 3 Tự luận Vận Giải thích cấu tạo và chức năng của da. 1 dụng cao PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………… Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Lớp: ……….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) *Hãy chon câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Sự tạo thành nước tiểu xảy ra ở đâu? A. Đơn vị chức năng của thận. B. Vỏ thân. C. Bể thận. D. Tủy thận. Câu 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm những bộ phận nào? A. Cầu thận, ống thận. C. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. Cầu thận, nang cầu thận. D. Nang cầu thận, ống thận. Câu 3. Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ bài tiết nước tiểu? A. Thận. B. Gan. C. Bóng đái. D. Ống đái. Câu 4. Sản phẩm của quá trình lọc từ máu ở cầu thận là gì? A. Nước tiểu chính thức. B. Chất bã. C. Nước tiểu đầu. D. Chất dinh dưỡng. Câu 5. Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn có ở đâu? A. Tầng sừng. B. Tầng tế bào sống. C. Lớp biểu bì. D. Lớp bì. Câu 6. Da có chức năng gì? 1. Bảo vệ cơ thể. 3. Tiếp nhận kích thích.
- 2. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt. 4. Tạo vẻ đẹp. A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3,4. Câu 7. Các tế bào ở tầng sừng của da không có đặc điểm nào sau đây? A. Hóa sừng. B. Xếp sít nhau. C. Dễ bong ra. D. Phân chia rất nhanh. Câu 8. Khi trời nắng nóng, da có phản ứng: A. mao mạch dưới da dãn, cơ chân lông co. B. mao mạch dưới da dãn, tuyến mồ hôi tiết nhiều. C. mao mạch dưới da co, cơ chân lông dãn. D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co. Câu 9. Tác dụng chính của chuỗi xương tai là A. Truyền sóng âm từ màng nhĩ đến màng cửa bầu dục. B. hướng sóng âm. C. Giúp ta có cảm giác thăng bằng. D. thu nhận kích thích về âm. Câu 10. Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây? A. Mang tính chất cá thể, không di truyền. B. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống. C. Dễ mất đi khi không được củng cố. D. Số lượng không hạn định. Câu 11. Ví dụ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện? A. Dừng lại khi thấy tín hiệu đèn đỏ. B. Đàn trâu tự vào chuồng khi nghe tiếng gõ mỏ. C. Bụi bay vào mắt, nước mắt chảy ra. D. Cô giáo vào lớp, học sinh đứng dậy chào. Câu 12. Màng nhĩ nằm ở đâu? A. Giữa tai ngoài và tai giữa. B. Giữa vành tai và ống tai. C. Giữa tai giữa và tai trong. D. Trên cơ quan coocti. Câu 13. Hoocmôn của tuyến giáp là gì? A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Tirôxin. D. Glucagôn. Câu 14. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết được gọi là A. nước bọt. B. hoocmôn. C. dịch tiêu hóa. D. máu. Câu 15. Thành phần chính của hoocmon tirôxin là A. ka li. B. ni tơ. C. phôt pho. D. i ốt. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. Trình bày tính chất của hoocmon? Cho 2 ví dụ về hoocmon tuyến nội tiết mà em biết. (2đ) Câu 2. Hãy kể một số biện pháp mà em đã làm để khắc phục tình trạng mỏi mắt khi học tập bằng điện thoại hoặc máy tính trong thời gian dài? (2đ) Câu 3. Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày tạo dáng không? Vì sao? (1đ) BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - SINH 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn đúng mỗi câu được 0,33 đ x 3 câu = 1 đ, 15 câu = 5 đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A C B C D D D B A B C A C B D p án B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm 1 Tính chất: (2đ) - Tính đặc hiệu 0,5 đ - Không mang tính đặc trưng cho loài 0,5 đ - Có hoạt tính sinh học cao 0,5 đ Ví dụ: Hoocmon insulin, hoocmon tirôxin 0,5 đ (Học sinh cho ví dụ khác đúng vẫn tính điểm) 2 HS nêu được tối thiểu 4 ý, tùy theo câu trả lời của Hs mà ghi điểm. sau đây là (2đ) một số gợi ý: - Đảm bảo ánh sáng khi làm việc 0,5 đ - Tập thể dục cho mắt (massage mắt đúng cách) 0,5 đ - Chớp mắt thường xuyên 0,5 đ - Dành thời gian nghỉ ngơi cho mắt ( khoảng 20 phút làm việc trước màn hình 0,5 đ nên nghỉ 20 giây và nhìn xa ít nhất một lần ) 3 - Không nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày tạo 0,5 đ (1đ) dáng . - Vì: +Trang điểm bằng cách lạm dụng kem, phấn sẽ làm bít các lỗ chân lông và lỗ 0,25 đ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển.
- +Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt. Vì 0,25 đ vậy không nên nhổ lông mày.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p | 41 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn