Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
- ỦBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – PHÂN MÔN SINH HỌC– LỚP 8 Thời gian làm bài : 35. phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu Tên Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ điểm TNKQ TL TNKQ TL 1. Hệ nội tiết ở người 2 (2tiết) 0,5 2. Da và điều hoà thân nhiệt ở người 1 0.5 (2 tiết) 1 0.5 3. Sinh sản ở người 1 (2 tiết) 4 Môi trường cà các nhân tố sinh thái 1 1 0.5 (2 tiết) 5 Quần thể sinh vật ( 2 tiết) 1 0.5 6 Quần xã sinh vật 1.0 1 ( 2 tiết) 7 Hệ sinh thái 0.25 1 (3 tiết) Số câu 4 1 3 1 1 10 Số điểm 1 0.5 0.75 1 0.5 3.75 TSố điểm 3.75 1.5 0.75 1 0.5
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN –PHÂN MÔN SINH HỌC- LỚP 8 Thời gian làm bài : 35. phút Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Kể được tên các tuyến nội tiết. –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 2 C1,C2 Nhận biết – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do 1. Hệ nội tiết thiếu iodine,...). ở người Thông hiểu –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết (2 tiết) -Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân Vận dụng và người thân trong gia đình. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu Vận dụng cao cổ). – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Nhận biết – Nêu được chức năng của da. 2. Da và điều - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và hoà thân Thông hiểu làm đẹp da an toàn. nhiệt ở người Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho (2 tiết) da. – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học.
- - Nêu được khái niệm thân nhiệt. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. Nhận biết: - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu: -Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: - Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao:3 -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh 1 C8 3. Sinh sản ở - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1 C3 người Nhận biết: - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. ( 2 tiết) - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). -Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. -Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. 1 C4 - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Thông hiểu - Nêu được cách phòng tránh thai. - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: -Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản Vận dụng cao: vị thành niên (an toàn tình dục). 4. Môi trường Nhận biết: Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật 1 C5 cà các nhân tố Thông hiểu: Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường 1 C6 sinh thái dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh
- (2 tiết) hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhận Biết: Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu: Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 5. Quần thể Nhận biết: sinh vật Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, 1 C9 lứa tuổi, phân bố). ( 2 tiết) Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về Thông hiểu: số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận biết: Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số 6. Quần xã lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, sinh vật loài đặc trưng). ( 2 tiết) Thông hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 1 C10 Nhận biết: Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, 7. Hệ sinh thái sinh vật phân giải, tháp sinh thái. (3 tiết) Thông hiểu: Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông
- nghiệp. Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. 1 C7 Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng cao: Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. 8..Sinh quyển Nêu được khái niệm sinh quyển. Nhận biết: (2 tiết)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ danh phách tự TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Năm học 2023-2024 Họ và tên:…………………..….….. Môn: Khoa học tự nhiên 8 Lớp : .... / …. Phân môn: Sinh học Phòng thi: …….. Thời gian làm bài: 35 phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách Số thứ tự A. TRẮC NGIỆM: (1,75 điểm) Em hãy chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Tuyến nào sau đây là tuyến pha? A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận. Câu 2: Tuyến nội tiết nào sau đây có vai trò quan trọng đối với quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào? A. Tuyến trên thận. B. Tuyến sinh dục. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp. Câu 3: Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây? A. Sản sinh tinh trùng. B. Sinh sản duy trì nòi giống. C. Buồng trứng. D. Điều hoà kinh nguyệt. Câu 4: Bộ phận nào của cơ quan sinh dục nam có chức năng sản sinh ra tinh trùng và tiết hormone sinh dục nam? A. Tinh hoàn. B. Ống dẫn tinh. C. Túi tinh. D. Tuyến tiền liệt. Câu 5: Môi trường sống của sinh vật là gì? A. Là nơi làm tổ của sinh vật. B. Là nơi sinh sản của sinh vậ.t C. Là nơi tìm kiếm thức ăn của sinh vật. D Là nơi sinh sống của sinh vật. Câu 6: Nhóm sinh vật nào dưới đây sống ở môi trường trong đât? A. Giun đất, dế trũi. chuột chũi B. Giun chỉ, sán lông, gian đũa. C. Giun đất, dế trũi, đĩa. D. Sán lá gan, rươi , đĩa. Câu 7. Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng một chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái ? A. Cây cỏ Sâu Đại bàng Cầy. B. Cây cỏ Cầy Sâu Đại bàng. C. Cây cỏ Sâu Cầy Đại bàng. D. Sâu Cây cỏ Đại bàng Cầy. B. TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 8:(0.5đ) Khi gặp người bị say nắng (cảm nóng) em phải xử lí như thế nào? Câu 9:(0.5 đ) Em hãy nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? Câu 10:(1.0 đ) Để bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã cần thực hiện những biện pháp gì? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM ( 1.75 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời Phòng GD-ĐT Duy Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Số báo Mã Số thứ danh phách tự Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học 2022–2023 Họ và tên:…………………..….….. Môn: ……………………..
- Lớp : .... / …. Phân môn: ……………… Phòng thi: …….. Thời gian làm bài:……phút --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. TỰ LUẬN ( 2.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: KHTN: PHÂN MÔN SINH HỌC - Lớp 8 A.TRẮC NGHIỆM. (1.75 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm, Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời B D B A D A C B. TỰ LUẬN. (2.0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 6 Khi gặp người say nắng em phải xử lí: - Đưa nạn nhân vào chỗ mát, thoáng gió, cho uống nước mát có pha muối. 0.2 đ (0.5 - Chườm lạnh bằng khăn mắt hoặc nước đá ở vị trí như nách, bẹn, cổ.. 0.2đ điểm) - Nếu nạn nhân bị hôn mê , không uống được nước... thì đưa nạn nhân đến cơ sở y 0.1đ tế gần nhất. Câu 7 Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật: - Kích thước quần thể: Là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của 0.1 đ (0.5 quần thể. điểm) - Mật độ cá thể trong quần thể: Là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể 0.1đ tích. - Tỷ lệ giới tính: Là tỷ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể. 0.1 đ - Nhóm tuổi: Có 3 nhóm tuổi: Tuổi trước sinh sản, tuổi sinh sản và tuổi sau sinh 0.1đ sản. -Phân bố cá thể trong quần thể: Có 3 kiểu phan bố: phân bố đều, phân bố theo 0.1đ nhóm và phân bố ngẫu nhiên. Câu 8 Để bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã cần thực hiện những biện pháp - Tuyên truyền về giá trị của đa dạng sinh học. 0.2 đ (1.0 - Xây dựng luật và chiến lược quốc gia về bảo tồn đa dạng sinh học. 0.2đ điểm) - Thành lập các vườn quốc gia , khu bảo tồn thiên nhiên. 0.2đ - Tăng cường bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật. 0.2đ - Nghiêm cấm săn bắt, mua bán trái pháp luật các loài sinh vật có nguy cơ tuyệt 0.2đ chủng. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phan Văn Minh Phan Quốc Anh NguyễnThị Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn