Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hòa Bình, Đồng Hỷ
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) TT Mức độ nhận thức Tổng Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời SL Tỉ lệ Thời (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (%) gian (phú (phú (phú (phú (phú t) t) t) t) t) 1 Liste 5 12,5 5 5 12,5 5 ning 2 Phon 5 12,5 5 5 12,5 5 etics 3 Voca 5 12,5 5 7 17,5 7 3 7,5 4 15 37,5 16 bula ry & Gra mma r
- 4 Read 5 12,5 5 5 12,5 6 10 25 11 ing 5 Writ 2 5 4 3 7,5 4 5 10 8 ing Tổng 10 25 10 17 42,5 24 10 25 20 3 7,5 6 40 100 45 Tỉ lệ 25 42,5 25 7,5 (%) Tỉ lệ chung (%) 32,5 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Kĩ Đơn vị Mức Số câu Tổng số CH năng kiến độ kiến hỏi thức/k thức, theo ỹ năng kĩ mức năng độ cần nhận kiểm thức
- Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao tra, đánh TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL giá I LISTE 1. N Thông NING ghe hiểu: 5 5 một Hiểu đoạn nội hội dung thoại/ chính độc của thoại doạn khoảng độc 4.5 thoại/ phút hội (khoản thoại g 150- để tìm
- 200 từ) câu trả liên lời quan đúng đến các chủ đề đã học. II PHON 1. P Nhận 5 5 ETICS ronun biết: ciation - Nhận Trắc biết các nghiệm âm và khách trọng quan 4 âm lựa thông chọn: qua các - Nhận từ vựng biết theo cách chủ đề đọc đã học đuôi /ed/ thông qua các từ vựng quen
- thuộc. - Nhận biết các âm đã học: /ai/, /ei/, /ɪə/, / eə/, /ʃ /, / ʒ / /ɒ/, /ɔː/, / tʃ /, / dʒ/,… thô ng qua các từ vựng quen thuộc III LANG 2. Nhận 2 3 5 UAGE Vocab biết: FOCU ulary - Nhận S Từ ra được vựng các đã học kiến
- theo thức từ chủ vựng điểm. đã học - Trắc nghiệm khách Thông 5 5 quan 4 hiểu: lựa - Hiểu chọn: và phân Tình biệt huống được giao các từ tiếp, vựng từ/cụm theo từ liên chủ đề quan đã học. đến chủ Nắm đề : được các mối RECIP liên kết ES và kết AND hợp EATIN của từ G trong bối
- HABI cảnh và TS, ngữ cảnh TOUR tương ISM, ứng. ENGL ISH IN THE Vận WOR dụng: LD, - Hiểu SPAC và vận dụng E được từ TRAV vựng EL, đã học CHAN trong GING văn cảnh ROLE (danh S IN từ, SOCIE động TY, từ, tính MY từ và trạng FUTU từ...) RE CARE ER -
- Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc 3. Nhận 2 3 5 Gram biết: mar - Nhận Các ra được các chủ kiến điểm thức ngữ ngữ pháp đã pháp đã học. học - past Thông continu hiểu: ous; - Hiểu - future và phân simple biệt các and chủ possess điểm ive ngữ pronou pháp đã ns; học
- - Vận artciles dụng ; và vận - The dụng simple cao: present - Hiểu tense và vận - The dụng past các tense, kiến past thức perfect ngữ tense pháp đã - học vào DESPI bài TE/ IN kiểm SPITE tra OF - future passive , relative clauses ……
- III. READ Cloze ING test Hiểu Thông được hiểu: bài đọc - Phân có độ biệt dài được khoảng các đặc 150- trưng, 200 từ đặc 5 5 10 về các điểm chủ các điểm thành đã học. tố ngôn Trắc ngữ và nghiệm liên kết khách về mặt quan 4 lựa văn chọn bản.
- IV. WRIT Senten Vận 2 3 5 ING ce dụng: transfo - Hiểu rmatio câu gốc n và sử - Hiểu dụng câu gốc các từ và sử gợi ý dụng để viết các từ lại câu gợi ý sao cho để viết nghĩa lại câu không sao cho thay nghĩa đổi. không Vận thay dụng đổi. cao: - Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu
- hoàn chỉnh. V. SPEA Nhận KING 1. biết: Introd - Giới uction thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích.
- 2. 2. Topic Talkin speaki g ng about the given topics -Talk about RECIP ES AND EATIN G HABI TS, TOUR ISM, ENGL ISH IN THE WOR LD, SPAC E TRAV EL, CHAN GING ROLE
- S IN SOCIE TY, MY FUTU RE CARE ER You have learnt 3. Vận Q&A dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng
- ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 0 20 0 5 0 25 15 UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG ANH 9 ĐỀ 01 ( Thời gian: 45 phút Không kể thời gian giao đề ) Full Name: .............................................................................................. Class: 9....... Mark Teacher’s comment
- A. LISTENING Listen and write your answers: B. PHONETICS
- I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 6. A. washed B. looked C. divided D. introduced 7. A. tables B. books C. roots D. roofs 8. A. mother B. this C. with D. birth 9.A. sign B. mine C. river D. arrive 10.A. family B. happy C. try D. lovely C. LANGUAGE FOCUS I. Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. 11. If people work so much, they _________ depressed and eat more. A. may feel B. may have felt C. felt D. had felt 12. There’s _______ use in complaining. They probably won’t do anything about it. A. a few B. a little C. no D. some 13. When he lived in the city, he ____________ to the theater twice a week. A. uses to go B. has gone C. used to go D. was going 14. My house______________ in 1999 A. was built B. was building C.is built D. has been built 15. Lan_____________ the train if she_____________in a hurry. A. will miss/ does not B. misses/ is not C. misses/ is D. will miss/ is not 16. I wanted to work somewhere where I could serve the _________ A. village B. Community C. Town D. city
- 17. They have lived in Ho Chi Minh City____________ 1998. A. since B. for C. to D. of 18. You like watching sports, ______? A. do you B. are you C. don’t you D. aren’t you 19. She______ on a farm when she was a young girl. A. get used to live B. used to live C. used to living D. uses to live 20. If you ______ the work before 4.30, I will come and pick you up. A. finish B. finished C. will finish. D. would finish. II – Give the correct tense of the verb in brackets. 21. We (finish)______________our dinner half an hour ago. 22. I ( listen )_____________to the radio when the phone rang. 23. How many times you (see) _____________him since he moved here? 24. Everyone (be)___________surprised if he passes his exam. 25. Listen ! Peter (practice )_______________the piano D. READING I. Choose the best answer (A, B, C or D ) for each space. Solar energy is a long lasting source of energy, and it can (26)________almost anywhere. To generate solar energy, we only need solar cells and (27)________! Solar cells can easily be installed on house (28)________, so we don’t need any new space. Compared to other renewable sources, they also possess many advantages: wind and water power rely on turbines which (29)________noisy, expensive and
- which take up large space. Solar cells are totally silent and (30)________. As they have no moving parts, they require little maintenance and have a long lifetime. 26. A. be used B. is used C. be using D. to be used 27. A. the earth B. the planet C. the sun D. the moon 28. A. yards B. roofs C. gardens D. doors 29. A. is B. be C. are D. was 30. A. polluted B. polluting C. non-polluted D. non-polluting II. Read the passage below and choose the best option to complete the sentences. Thomas Edison was born in Milan, Ohio, in 1847. His family moved to Port Huron, Michigan, when he was seven years old. Surprisingly, he attended school for only two months. His mother, a former teacher, taught him a few things, but Thomas was mostly self- educated. His natural curiosity led him to start experimenting at a young age. Thomas Edison lit up the world with his invention of the electric light. Although the electric light was the most useful, it was not his only invention. He also invented the record player, the motion picture camera, and over 1,200 other things. About every two weeks he created something new. He worked 16 out of every 24 hours. Sometimes he worked so intensely that his wife had to remind him to sleep and eat. Thomas Edison died in 1931, in West Orange, New Jersey. He left numerous inventions that improved the quality of life all over the world. 31.Thomas Edison was__________________ A. a discoverer B. a teacher C. an explorer D. an inventor 32. In 1854 Edison’ family ____________________ A.moved to Port Huron, MichiganB.bought a new house in Milan, Ohio C. decided to settle in Milan ,OhioD. sent him to a school in New Jersey 33. The word ” self-educated” in the passage mostly means_____________ A. “ having been well taught” B. “having had good schooling” C. “ having taught himself” D. “ having had a high education” 34. Edison died at the age of____________
- A. 76 B. 84 C. 47 D. 74 35. Which of following statements is NOT true about Edison? A. He invented the motion picture camera. B. he didn’t go to school at all. C. He made numerous inventions D. He worked very hard. E. WRITING Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentence. 36. He didn’t get the job. He had all the necessary qualifications. => In spite_________________________________________________________ 37. The team plays on the left. The team has never won the championship. => The team_______________________________________________________ 38. We will get lost because we don’t have a map. => If_____________________________________________________________ 39. Scuba-diving is not really my cup of tea. (interested) => I______________________________________________________________ 40. If you ask me well in advance, I’ll be willing to work overtime. => Provided that____________________________________________________ THE END/. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN : TIẾNG ANH 9 ( CHƯƠNG TRÌNH 10 NĂM) 10/40 =0,25đ /1 câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 84 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn