Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Tam Kỳ
- . TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 5 Họ và tên HS:................................................... Năm học: 2023-2024 Lớp:............................Phòng:........................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Ngày kiểm tra:........./ 5 /2024 ------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) (Thời gian: 35 phút) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: 5 cây số và rất nhiều yêu thương Khi tôi sắp học hết lớp 1 thì mẹ ốm một trận rất nặng phải vào bệnh viện. Tôi cứ lèo nhèo đòi vào chơi với mẹ nhưng bố kiên quyết không cho. Tôi nhớ mẹ kinh khủng. Đã thế, tôi mặc kệ hết, bố không cho tôi vào thăm thì tôi tự đi! Trưa, ăn cơm xong, tôi đội chiếc mũ vải, hăm hở bước ra khỏi nhà. Nhưng đường thì xa mà trời lại nắng ong ong nên nỗi háo hức ban đầu của tôi bẹp đi. Đi được nửa đường thì hai “que tăm” của con bé lớp 1 như tôi đã mỏi rã ra. Tôi ngồi phịch xuống nhưng rồi lại bật dậy ngay. Kiểu gì thì hôm nay tôi cũng phải gặp mẹ bằng được. Đi được một đoạn thì… phựt! Cái dép đáng ghét bị đứt quai. Đá sỏi được thể cứ nhè bàn chân của tôi mà chọc, đau buốt. Vậy mà tôi vẫn đến được cái chợ gần bệnh viện. Tôi biết là mẹ thích ăn bánh khoai nên mua năm cái bánh nóng mang vào. Đến gần cổng bệnh viện, tôi ngẩn ra: Bệnh viện rộng thế thì biết mẹ ở phòng nào? Vậy là tôi ôm gói bánh chạy lung tung tới từng phòng tìm mẹ, mặc cho mỡ thấm cả vào cái áo trắng mới tinh. Đến phòng thứ mười mấy thì tôi hoảng sợ thật sự, đứng khóc ầm ĩ ở hành lang. Một bác sĩ mặc áo trắng đi qua dừng lại hỏi chuyện. Nghe tôi vừa nấc vừa nói tên và tả mẹ, bác ấy cười: “Đi theo bác, bác biết chỗ mẹ cháu đấy!”. Tôi chạy theo bác ấy đến khu nhà ở góc bệnh viện. Mẹ đang ngồi đọc sách, thấy tôi vào thì bật dậy… Hôm ấy, tôi nhận được một cái cốc vào trán và… bốn cái bánh khoai. Mẹ ăn rất nhiệt tình dưới con mắt theo dõi chăm chú của tôi và cũng rất nhiệt tình nhờ tôi… ăn hộ chỗ còn lại. Tôi cũng nhớ là chưa bao giờ được mẹ ôm và thơm vào má nhiều như thế…. Đó là chuyến “du lịch bụi” đầu tiên của con bé sáu tuổi như tôi. Chuyến đi dài 5 cây số và rất nhiều yêu thương! Theo Đào Thị Hồng Hạnh
- Em hãy khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước ý trả lời đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4, 7, 8 và hoàn thành các câu còn lại. Câu 1.(0,5 điểm) Khi sắp học hết lớp 1 thì điều gì xảy ra trong gia đình bạn nhỏ ? A. Bố ốm một trận rất nặng phải vào bệnh viện. B. Cậu bé ốm một trận rất nặng phải vào bệnh viện. C. Mẹ ốm một trận rất nặng phải vào bệnh viện. D. Mẹ cậu bé bỏ đi xa. Câu 2.(0,5 điểm) Bạn nhỏ đi đến bệnh viện thăm mẹ bằng cách nào? A. Lèo nhèo được bố chở đi thăm mẹ. B. Ra đường vừa xin xe đi nhờ vừa đi bộ để đến thăm mẹ. C. Tự đạp xe 5 cây số để đến thăm mẹ. D. Tự đi bộ 5 cây số để đến thăm mẹ. Câu 3.(0,5 điểm) Bạn nhỏ đã gặp phải những khó khăn nào trên đường đến bệnh viện thăm mẹ? A. Đường xa, trời nóng, dép đứt, sỏi đá đâm vào chân. B. Lạc đường, đứt dép. C. Trời mưa, đường rất trơn. D. Đường xa, trời mưa, dép đứt, sỏi đá đâm vào chân. Câu 4.(0,5 điểm) Hôm ấy, khi gặp được mẹ, cậu bé đã được nhận những gì từ mẹ? A. Một cái cốc của mẹ vào trán và trận đòn của bố. B. Một cái cốc vào trán và bốn cái bánh khoai. C. Được mẹ ôm và thơm vào má. D. Một cái cốc vào trán và… bốn cái bánh khoai; được mẹ ôm và thơm nhiều vào má. Câu 5.(1 điểm) Theo em, vì sao bạn nhỏ lại nói về chuyến “du lịch bụi” của mình là chuyến đi dài 5 cây số và rất nhiều yêu thương ? Viết câu trả lời của em:.............................................................................................. ..................................................................................................................................... Câu 6. (1 điểm) Em học được ở bạn nhỏ trong câu chuyện trên những đức tính quý nào? Viết câu trả lời của em:.............................................................................................. ...................................................................................................................................... Câu 7. (0,5 điểm) Đi được nửa đường thì hai “que tăm” của con bé lớp 1 như tôi đã mỏi rã ra. Dấu ngoặc kép (“...”) được sử dụng trong câu trên có tác dụng gì? A. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt. B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. C. Ngăn cách các bộ phận giữ chức vụ chủ ngữ. D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật .
- Câu 8. (0,5 điểm) “Đá sỏi được thể cứ nhè bàn chân của tôi mà chọc, đau buốt. Vậy mà tôi vẫn đến được cái chợ gần bệnh viện”. Câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào? A. Dùng từ ngữ nối. B. Lặp từ ngữ. C. Thay thế từ ngữ. D. Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ. Câu 9. (1 điểm) Em hãy tìm trong bài 1 từ đồng nghĩa với từ “yêu quý” và đặt câu với từ em vừa tìm được? Từ đồng nghĩa với từ “yêu quý”: ........................................................................... Đặt câu: .................................................................................................................. ...................................................................................................................................... Câu 10. (1 điểm) Em hãy đặt câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ thể hiện mối quan hệ: điều kiện (giả thiết) - kết quả. ..................................................................................................................................... B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1 . Chính tả: (Nghe – viết) (20 phút): Chim họa mi hót (từ Chiều nào.....cỏ cây.) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Tập làm văn: (8 điểm) - Thời gian làm bài 35 phút Đề bài: Hãy tả một người em đã từng gặp hoặc thường xuyên gặp và đã để lại cho em những ấn tượng sâu sắc, nhiều tình cảm tốt đẹp.
- Bài làm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 449 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 408 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 276 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 689 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 91 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 88 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 205 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn