Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:10 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC 10 – ICT Câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu (50%) Câu hỏi tự luận: 2 câu (50%) Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tổng điểm TT Đơn vị kiến thức/kĩ năng thức/kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 20.00% Bài 26. Hàm trong Python 2 1 1 3 1 CHỦ ĐỀ 5. 2 GIẢI QUYẾT 16.67% VẤN ĐỀ VỚI Bài 27. Tham số của hàm 2 1 2 1 3 SỰ TRỢ GIÚP 10.00% CỦA MÁY Bài 28. Pham vi của bién 2 1 3 0 4 TÍNH 16.67% Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình 2 1 2 1 5 20.00% Bài 32 ôn tập lập trình Python 2 1 1 3 1 6 16.67% Bài 33. Nghề thiết kế đồ họa 2 1 2 1 Tổng cộng 12 3 2 2 1 15 5 Tỷ lệ 40 30 20 10 50 50 100% Tỷ lệ chung 70 30 50 50 100% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu gồm cả câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng và câu hỏi tự luận - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN10.- Lớp:10 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - MÔN : TIN HỌC 10 I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Bài Mức độ CÂU NỘI DUNG 26 NB 1 Biết được về câu lệnh python 26 NB 2 Biết được về câu lệnh python 26 TH 3 Hiểu được về câu lệnh python 27 NB 4 Biết được Tham số của hàm 27 NB 5 Biết được Tham số của hàm 28 NB 6 Biết được Pham vi của biến 28 NB 7 Biết được về các lệnh với Pham vi của biến 28 TH 8 Hiểu được về các lệnh làm việc 29 NB 9 Biết lỗi chương trình 29 NB 10 Biết lỗi chương trình 32 NB 11 Biết được các lệnh lập trình Python 32 NB 12 Biết được các lệnh lập trình Python 32 TH 13 Hiểu được các lệnh lập trình Python 33 NB 14 Biết Nghề thiết kế đồ họa 33 NB 15 Biết Nghề thiết kế đồ họa II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1. Nội dung về các lệnh làm việc với xâu kí tự. Câu 2. Nội dung về hàm trong Python.
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN 10- Lớp:10 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có… trang) Câu 1. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng: A.-1 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 2. Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm: A. s.append B. len(s) C. s.remove(s) D. s.len() Câu 3. Điền vào (…) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào: def find_max(a, b, c): max = a if (…): max = b if (…): max = c return max A. max < b, max < c. B. max >= b, max < c. C. max > b, max > c. D. max = c. Câu 4. Để khởi tạo xâu s rỗng ta dùng lệnh: A. s=’0′ B. s=’ ’ C. s=[] D. s=input(“nhâp xâu kí tự”) Câu 5. Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là: A. S[n] B. S[len(n)] C. S[len(S)-1] D. S[len(n)-1] Câu 6. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến kq sẽ có kết quả bao nhiêu? s='123456789' kq='' for i in s: if int(i)%2==1: kq=kq+i print(kq) A. ‘2468’ B. ‘13579’ C. ‘123456789’ D. ‘987654321’ Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh print() thực hiện việc nhập dữ liệu vào máy. B.Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một xâu bất kì. C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.
- D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi. Câu 8. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def tong(a,b): tong=a/b return tong c=20 d=10 print(tong(c,d) A.2 B.1 C.30 D.20 Câu 9. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def nt(n): nt=0 for i in range(n): nt=nt*(i+1) return nt c=3 print(nt(c)) A.6 B.3 C.0 D.1 Câu 10. Điền vào (…) để tìm ra số nhỏ nhất trong 3 số nhập vào: def find_min(a, b, c): min = a if (…): min = b if (…): min = c return max A. min < b, min < c. B. min >= b, min < c. C. min > b, min > c. D. min = c. Câu 11. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def nt(n,m): nt=n if nt>m : nt=m return nt m=10 n=9 print(nt(n,m)) A.9 B.10 C.19 D.90 Câu 12. Đoạn chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def sm(a, b):
- sm = a + b return sm A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có lỗi nào Câu 13. Khi khai báo hàm, thành phần nào được định nghĩa và dùng như biến trong hàm? A.Tham số. B. Dữ liệu C.Đối số. D.Gía trị. Câu 14. Khi gọi hàm f(1,2,3), định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có dấu gì? A. Dấu ‘:’ B. Dấu ‘;’ C. Dấu ‘.’ D. Dấu ‘,’ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN 10- Lớp:10 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có… trang) Câu 1. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 2. Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm: A. str(s) B. len(s) C. length(s) D. s.len() Câu 3. Điền vào (…) để tìm ra số nhỏ nhất trong 3 số nhập vào: def find_min(a, b, c): min = a if (…): min = b if (…): min = c return max A. min < b, min < c. B. min >= b, min < c. C. min > b, min > c. D. min = c.
- Câu 4. Để khởi tạo xâu s rỗng ta dùng lệnh: A. s=’0′ B. s=”” C. s=[] D. s=’ ‘ Câu 5. Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là: A. S[n] B. S[len(S)] C. S[len(S)-1] D. S[len(S)+1] Câu 6. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến kq sẽ có kết quả bao nhiêu? s='123456789' kq='' for i in s: if int(i)%2==0: kq=kq+i print(kq) A. ‘2468’ B. ‘13579’ C. ‘123456789’ D. ‘987654321’ Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình. B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì. C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc. D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi. Câu 8. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def tong(a,b): tong=a+b return tong c=20 d=10 print(tong(c,d)) A.30 B.20 C.10 D. 600 Câu 9. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def nt(n): nt=1 for i in range(n): nt=nt*(i+1) return nt c=3 print(nt(c)) A.6 B.3 C.0 D.1 Câu 10. Điền vào (…) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào:
- def find_max(a, b, c): max = a if (…): max = b if (…): max = c return max A. max < b, max < c. B. max >= b, max < c. C. max > b, max > c. D. max = c. Câu 11. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, sẽ có kết quả bao nhiêu? def nt(n,m): nt=n if nt>m : nt=m return nt m=100 n=99 print(nt(n,m)) A.99 B.100 C.199 D.90 Câu 12. Đoạn chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def sm(a, b) sm = a + b return sm A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có lỗi nào Câu 13. Khi khai báo hàm, thành phần nào được định nghĩa và dùng như biến trong hàm? A.Tham số. B. Dữ liệu C. Đối số. D.Gía trị. Câu 14. Chon phát biểu sai? A.Một hàm khi khai báo có một đối số nhưng gọi hàm có thể có hai đối số. B.Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm C.Tham số và đối số có một số điểm khác nhau D.Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông quá đối số của hàm. Câu 15. Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 Môn:TIN- Lớp:10 ĐỀ GỐC 1 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) Tự luận đề 1 Câu 1: Câu 1. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến count sẽ có kết quả bao nhiêu? s='1a2b3c4d5e' count=0 for ch in s: if 'a'
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 Môn:TIN- Lớp:10 ĐỀ GỐC 2 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) Câu1. Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, biến count sẽ có kết quả bao nhiêu? s='72a2b3c4d5e' count=0 for ch in s: if '0'
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn