intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị và nâng cao kiến thức để bước vào kì thi sắp diễn ra, mời các bạn học sinh lớp 8 cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh” được chia sẻ dưới đây để ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải bài tập Toán học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Tin học 11 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng A. Var B : array [ 100 .. 20] of byte; B. Var A : array [ -10 .. 10] of char; C. Var D : array [ 1.2 .. 20] of integer; D. Var C : array [ n .. m] of real; Câu 2: Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp A. Var : String; B. Var : String; C. Var : Text; D. Var : Text; Câu 3: Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Cuối dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối tệp. D. Đầu dòng. Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; For i:= 1 to Length(S) do If (S[i]>=’0’) And (S[i]0 then S:= S+A[i]; Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu A. -7 B. 11 C. 3 D. 7 Câu 9: Trong các hàm sau hàm nào cho kết quả là một xâu A. Pos(s1,s2) B. Copy(s,vt,n) C. Tất cả đúng D. Length(s) Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết: A. Insert(S1,S2,vt); B. Insert(vt,S1,S2); C. Insert(S1,vt,S2); D. Insert(S2,S1,vt); Câu 11: Trong kiểu dữ liệu kiểu mảng, khẳng định nào sau đây là sai A. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu dữ liệu B. Là một dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu C. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số D. Có 2 cách để khai báo mảng một chiều. Câu 12: Assign(, s2 B. đáp án khác C. s1 = s2 D. s2 > s1 Câu 15: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp : A. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . B. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp. C. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . D. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp. Câu 16: Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì: A. s=” B. s=’123789’ C. s=’1256789’ D. s=’12789’ Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là: A. Xâu trắng; B. Xâu không; C. Xâu rỗng; D. Không phải là xâu ký tự Câu 18: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1 f2 : Text; B. Var f1 , f2 : Text; C. Var f1 : f2 : Text; D. Var f1 ; f2 : Text; Câu 19: Nếu hàm eoln() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Đầu dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối tệp. D. Cuối dòng. Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin hoc’)) ta có kết quả là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A là mảng số có n phần tử) S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i]; A. In ra màn hình mảng A B. Tính tổng các phần tử của mảng A C. Đếm số phần tử của mảng D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên Câu 22: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Stop(); B. Close(); C. Stop(); D. Close(); Câu 23: Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'LTV'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong LTV' ta thực hiện: A. 's3' + 's1' + 's2' ; B. s3 + s1 + s2 ; C. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ; D. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ; Câu 24: Reset() ; có ý nghĩa gì ? A. Thủ tục đóng tệp. B. Khai báo biến tệp. C. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp. D. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu. Câu 25: Dữ liệu kiểu tệp A. Được lưu trữ trên ROM. B. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng. C. Được lưu trữ trên RAM. D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài. Câu 26: Cho đoạn chương trình Var s1, s2: string; Begin s1:= ‘tinhoc’; s2:=’11’; s2:=s2+s1; write(s2); end. Kết quả là A. ‘tinhoc 11’ B. ‘tinh11hoc’ C. ‘tinhoc11’ D. ’11tinhoc’ Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng: A. S: String; B. S: Strings[255]; C. S: file of char; D. S: file of String; Câu 28: Cách khai báo mảng nào sau đây là sai A. Var A : array [ 1 .. N ] of integer; B. Var B : array [ -10 .. 200] of char; C. Var D : array [ 1 .. 100] of real; D. Var C : array [ 20 .. 200] of string; II. Tự Luận: (3 điểm) Câu 1. (1 diểm) Cho mảng B một chiều, đoạn chương trình sau làm gì? S: = 0; For i:= 1 to N do If (B[i] mod 2 < > 0) and (B[i] mod 3 = 0) then S:= S + B[i]; Câu 2: (2 điểm) Cho đoạn chương trình sau : S:=’Happy New Year’; Vt:=pos(‘ ‘,S); P:= Copy(S,vt+1,length(S)-vt); Kết thúc chương trình xâu P có giá trị là gì? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  3. mamon made Cautron dapan mamon made Cautron dapan 001 132 1 B 001 357 1 D 001 132 2 C 001 357 2 C 001 132 3 C 001 357 3 C 001 132 4 C 001 357 4 D 001 132 5 A 001 357 5 B 001 132 6 B 001 357 6 C 001 132 7 D 001 357 7 B 001 132 8 B 001 357 8 D 001 132 9 B 001 357 9 D 001 132 10 A 001 357 10 B 001 132 11 B 001 357 11 A 001 132 12 C 001 357 12 D 001 132 13 A 001 357 13 B 001 132 14 A 001 357 14 A 001 132 15 A 001 357 15 A 001 132 16 D 001 357 16 C 001 132 17 C 001 357 17 A 001 132 18 B 001 357 18 A 001 132 19 D 001 357 19 B 001 132 20 C 001 357 20 C 001 132 21 B 001 357 21 A 001 132 22 D 001 357 22 C 001 132 23 C 001 357 23 B 001 132 24 D 001 357 24 C 001 132 25 D 001 357 25 D 001 132 26 D 001 357 26 B 001 132 27 A 001 357 27 A 001 132 28 A 001 357 28 D
  4. 001 209 1 C 001 485 1 C 001 209 2 B 001 485 2 B 001 209 3 C 001 485 3 D 001 209 4 C 001 485 4 D 001 209 5 A 001 485 5 A 001 209 6 C 001 485 6 B 001 209 7 D 001 485 7 B 001 209 8 B 001 485 8 A 001 209 9 B 001 485 9 C 001 209 10 A 001 485 10 C 001 209 11 D 001 485 11 C 001 209 12 A 001 485 12 A 001 209 13 D 001 485 13 D 001 209 14 B 001 485 14 C 001 209 15 A 001 485 15 A 001 209 16 D 001 485 16 C 001 209 17 C 001 485 17 D 001 209 18 A 001 485 18 D 001 209 19 D 001 485 19 C 001 209 20 C 001 485 20 A 001 209 21 C 001 485 21 A 001 209 22 A 001 485 22 B 001 209 23 A 001 485 23 B 001 209 24 D 001 485 24 D 001 209 25 B 001 485 25 B 001 209 26 B 001 485 26 A 001 209 27 D 001 485 27 B 001 209 28 B 001 485 28 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2