intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn TIN HỌC- Lớp:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) Stt Bài Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Vận dụng cao 1. Bài 10: CSDL QUAN HỆ 2 2 1 1 6 2. Bài 11: CÁC THAO TÁC VỚI CSDL 3 2 1 1 7 QUAN HỆ Bài 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG 3 3 2 1 0 6 CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Tổng cộng: 8 6 4 2 20
  2. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Thao thuộc loại cập nhật dữ liệu? Câu 2: sắp xếp dữ liệu trong bảng? Câu 3: Access là gì? Câu 4: cửa sổ đối tƣợng bảng? Câu 5: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? Câu 6: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện Câu 7: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: Câu 8: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Câu 9: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? Câu 10: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng Câu 11: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: Câu 12: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở Câu 13: Nút lệnh có tác dụng Câu 14: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: Câu 15: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu? Câu 17: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: Câu 18: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng Câu 20: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: II. Phần tự luận(5 điểm) a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây:
  3. Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................; Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dưới)
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 2: Thao tác nào dƣới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu? A. Đọc dữ liệu B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 3: Nút lệnh có tác dụng A. cập nhật dữ liệu B. lọc theo ô dữ liệu đang đƣợc chọn C. sắp xếp dữ liệu trong bảng D. lọc theo mẫu Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng? A. Nút đƣợc dùng để sắp xếp giảm dần B. Các nút và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản C. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của cột hiện tại D. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại Câu 5: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang dữ liệu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm ứng dụng C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụ Câu 7: Câu nào sai trong các câu sau đây, khi ta đang ở cửa sổ đối tƣợng bảng? A. Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete B. Để thêm bảng, nháy chuột vàodòng lệnh Create Query in design view. C. Để thêm bảng, nháy nút D. Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút phải chuột và chọn Delete Câu 8: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? A. Blank Data Access Page B. Project (New Data) C. Project (Existing Data) D. Blank Database Câu 9: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì A. Access không cho phép lƣu bảng B. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access đƣa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trƣờng ID làm khóa chính cho bảng Câu 10: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện 1) Tạo các trƣờng 2) Xác định khoá chính 3) Lƣu bảng 4) Nháy đúp nút Create table in design view Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 4-1-2-3 D. 4-1-3-2 Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu?
  5. A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dƣới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa. B. Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc. C.Thực hiện thao tác qua nút lệnh D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: A. Đƣa vào tên trƣờng B.Sắp xếp theo trƣờng C.Vào điều kiện lọc D.Gộp nhóm Câu 13: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: A. Bảng hoặc Mẫu hỏi B. mẫu hỏi hoặc Báo cáo C. Bảng hoặc Biểu mẫu D.Tất cả đều đúng Câu 14: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create Report by using wizard C. Create Query by using wizard D. File/new/Report Câu 15: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. DOC B. TEXT C. XLS D.MDB Câu 16: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? A. Edit Relationships B. Tools Relationships C. Insert Relationships D.View Relationships Câu 17: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: A. Tên nhân viên và số điện thoại B. Mã nhân viên C. Mã nhân viên và địachỉ D. Mã nhân viên và số điện thoại Câu 18: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đƣờng liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D.Tất cả đều sai. Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng A. Reports B. Forms C. Tables D. Queries Câu 20: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Xoá liên kết giữa các bảng. C. Xem liên kết giữa các bảng D. Tất cả các phƣơng án trên II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 1: Cho CSDL Quan_li_hoc_sinh. Gồm 1 bảng có cấu trúc nhƣ sau: Bảng: Hoc sinh MaS Ho Ten GT Ngay To Dia Chi Toa Li Ho Ti An o Dem Sinh n a n h A1 Lê Anh Tuấn Nam 12/04/1 1 12 Lê Đại 6.2 5.5 7.0 8.4 7.0 996 Hành A2 Hoàng Nhất Nữ 23/02/1 2 1 Lê Duẫn 4.8 6.6 8.7 6.7 6.0 Thị 995 A3 Văn Hoàn Nam 15/01/1 2 20 Tôn Đức 8.3 9.0 8.3 9.0 8.7 Đại g 996 Thắng A4 Hà Lý Nam 08/09/1 3 15 Hoàng 7.4 7.7 5.4 7.0 6.8 Quang 996 Diệu a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây: Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................;
  6. Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dưới) Câu 2: Liệt kê đầy đủ các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. .................. .................................................................................................................................................. .............. .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ - HẾT ------
  7. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Thao tác nào dƣới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu? A. Đọc dữ liệu B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng? A. Nút đƣợc dùng để sắp xếp giảm dần B. Các nút và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản C. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của cột hiện tại D. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại Câu 3: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm hệ thống. C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụ Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây, khi ta đang ở cửa sổ đối tƣợng bảng? A. Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete B. Để thêm bảng, nháy chuột vàodòng lệnh Create Query in design view. C. Để thêm bảng, nháy nút D. Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút phải chuột và chọn Delete Câu 5: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? A. Blank Data Access Page B. Project (New Data) C. Project (Existing Data) D. Blank Database Câu 6: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện 1) Tạo các trƣờng 2) Xác định khoá chính 3) Lƣu bảng 4) Nháy đúp nút Create table in design view Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 4-1-2-3 D. 4-1-3-2 Câu 7: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: A. Đƣa vào tên trƣờng B.Sắp xếp theo trƣờng C.Vào điều kiện lọc D.Gộp nhóm Câu 8: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
  8. A. Create Table in Design View B. Create Report by using wizard C. Create Query by using wizard D. File/new/Report Câu 9: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? A. Edit Relationships B. Tools Relationships C. Insert Relationships D.View Relationships Câu 10: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đƣờng liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D.Tất cả đều sai. Câu 11: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Xoá liên kết giữa các bảng. C. Xem liên kết giữa các bảng D. Tất cả các phƣơng án trên Câu 12: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 13: Nút lệnh có tác dụng A. cập nhật dữ liệu B. lọc theo ô dữ liệu đang đƣợc chọn C. sắp xếp dữ liệu trong bảng D. lọc theo mẫu Câu 14: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang dữ liệu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 15: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì A. Access không cho phép lƣu bảng B. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access đƣa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trƣờng ID làm khóa chính cho bảng Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu? A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dƣới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa. B. Thực hiện thao tác qua nút lệnh C. Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 17: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: A. Bảng hoặc Biểu mẫu B. mẫu hỏi hoặc Báo cáo C. Bảng hoặc Mẫu hỏi D.Tất cả đều đúng Câu 18: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. DOC B. MDB C. XLS D. TEXT Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng A. Reports B. Forms C. Tables D. Queries Câu 20: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: A. Tên nhân viên và số điện thoại B. Mã nhân viên C. Mã nhân viên và địachỉ D. Mã nhân viên và số điện thoại II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 1: Cho CSDL Quan_li_hoc_sinh. Gồm 1 bảng có cấu trúc nhƣ sau: Bảng: Hoc sinh MaS Ho Ten GT Ngay To Dia Chi Toa Li Ho Ti An o Dem Sinh n a n h A1 Lê Anh Tuấn Nam 12/04/1 1 12 Lê Đại 6.2 5.5 7.0 8.4 7.0
  9. 996 Hành A2 Hoàng Nhất Nữ 23/02/1 2 1 Lê Duẫn 4.8 6.6 8.7 6.7 6.0 Thị 995 A3 Văn Hoàn Nam 15/01/1 2 20 Tôn Đức 8.3 9.0 8.3 9.0 8.7 Đại g 996 Thắng A4 Hà Lý Nam 08/09/1 3 15 Hoàng 7.4 7.7 5.4 7.0 6.8 Quang 996 Diệu a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây: Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................; Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dướ Câu 2: Liệt kê đầy đủ các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. (LƢU Ý: HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRONG TỜ ĐỀ THI) Hết
  10. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 Môn:TIN.- Lớp:11ĐỀ GỐC 1 Thời gian:…45…phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: 0,35 điểm/1 câu đúng Câu 1A Câu 2A Câu 3B Câu 4D Câu 5A Câu 6C Câu 7B Câu 8D Câu 9D Câu 10A Câu 11B Câu 12C Câu 13A Câu 14B Câu 15D Câu 16B Câu 17B Câu 18C Câu 19D Câu20A II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: a/ Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:...Text...;(0,25 điểm) Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..........Date/Ttime...............;(0,25 điểm) Trƣờng GT có kiểu dữ liệu là:.......Text...........;(0,25 điểm) Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ................Number............;(0,25 điểm) b/ (0.75 điểm) (Điền vào lưới QBE ở dưới) HoDem Ten Ngay Sinh To Toan Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh V V V V 2 >5
  11. Câu 2(1.25 đ):Các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi: - Chọn dữ liệu nguồn (bảng/mẫu hỏi) cho mẫu hỏi; 0.25đ - Chọn các trƣờng từ dữ liệu nguồn để đƣa vào mẫu hỏi; 0.2đ - Khai báo các điều kiện cần đƣa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi; 0.2đ - Chọn các trƣờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi; 0.2đ -Tạo các trƣờng tính toán từ các trƣờng đã có; 0.2đ - Đặt điều kiện gộp nhóm; 0.2đ HẾT
  12. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 MônTIN- Lớp:12 ĐỀ GỐC 2 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm: 0,35 điểm/1 câu đúng Câu 1A Câu 2D Câu 3C Câu 4B Câu 5D Câu 6C Câu 7C Câu 8B Câu 9B Câu 10C Câu 11A Câu 12A Câu 13B Câu 14A Câu 15D Câu 16C Câu 17C Câu 18B Câu 19D Câu 20B
  13. II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: a/ Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:...Text...;(0,25 điểm) Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..........Date/Ttime...............;(0,25 điểm) Trƣờng GT có kiểu dữ liệu là:.......Text...........;(0,25 điểm) Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ................Number............;(0,25 điểm) b/ (0.75 điểm) (Điền vào lưới QBE ở dưới) HoDem Ten Ngay Sinh To Toan Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh V V V V 2 >5 Câu 2(1.25 đ):Các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi: - Chọn dữ liệu nguồn (bảng/mẫu hỏi) cho mẫu hỏi; 0.25đ - Chọn các trƣờng từ dữ liệu nguồn để đƣa vào mẫu hỏi; 0.2đ - Khai báo các điều kiện cần đƣa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi; 0.2đ - Chọn các trƣờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi; 0.2đ -Tạo các trƣờng tính toán từ các trƣờng đã có; 0.2đ - Đặt điều kiện gộp nhóm; 0.2đ HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2