Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 132 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. C. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. D. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. Câu 2: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. B. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. C. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. D. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. Câu 3: Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. B. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. C. Xóa một số thuộc tính. D. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. Câu 4: Thao tác nào KHÔNG thuộc thao tác tạo lập CSDL? A. Đặt tên và chọn kiểu dữ liệu cho trường. B. Tạo liên kết giữa các bảng. C. Chỉnh sửa dữ liệu trong một bản ghi. D. Lưu cấu trúc bảng. Câu 5: Khi tạo cấu trúc bảng, ta có thể mô tả trường tại cột A. Field Size. B. Field Name. C. Data Type. D. Description. Câu 6: Đặc điểm của báo cáo là A. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu ra màn hình. B. được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. dùng để nhập dữ liệu và hiển thị dữ liệu. Câu 7: Chọn đáp án SAI khi nói về tác dụng của báo cáo: A. Trình bày văn bản theo mẫu quy định. B. Thể hiện sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. C. Để hiển thị lên màn hình hoặc in ra giấy theo khuôn mẫu dựng sẵn. D. Tạo giao diện thuận lợi để cập nhật dữ liệu. Câu 8: Thuật ngữ gì trong mô hình dữ liệu quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong bảng? A. Bộ dữ liệu. B. Quan hệ. C. Trường. D. Thuộc tính. Câu 9: Trường DoanVien (đoàn viên) có giá trị là có hoặc không, ta nên chọn kiểu gì là phù hợp nhất? A. Number. B. Text. C. Yes/No. D. Memo. Câu 10: Kiểu dữ liệu Text có dung lượng lưu trữ là A. 8 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 1 byte Câu 11: Trong bước cuối cùng tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn tuỳ chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Modify the design. B. Modify the report’s design. C. Preview the report. D. Preview the design’s report. Câu 12: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt khi tạo báo cáo, cần hiển thị báo cáo ở chế độ A. trang dữ liệu. B. biểu mẫu. C. xem trước khi in. D. thiết kế. Câu 13: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng? A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì hệ QTCSDL tự sinh trường khóa chính. B. Khi nhập dữ liệu, tại các ô của cột khoá chính không được để trống. C. Dữ liệu tại các ô của cột khoá chính không được trùng. D. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. Câu 14: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Thuộc tính bản ghi. B. Kiểu dữ liệu. C. Thuộc tính của trường. D. Độ rộng của trường. Câu 15: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong thao tác nào? A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. B. Khai thác cơ sở dữ liệu.
- C. Tạo lập cơ sở dữ liệu. D. Cập nhật cơ sở dữ liệu. Câu 16: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. chỉnh sửa bản ghi. B. thêm bản ghi. C. xóa bản ghi. D. thêm thuộc tính. Câu 17: Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL A. được xây dựng trên mô hình quan hệ. B. chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau. C. được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát. D. tạo ra mô hình dữ liệu quan hệ. Câu 18: Thuộc tính phức hợp trong CSDL quan hệ là A. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. B. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. C. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. D. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. Câu 19: Giả sử CSDL có nhiều bảng, ta có thể tạo đường liên kết giữa các bảng A. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. B. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. C. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. D. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. Câu 20: Trong mô hình CSDL quan hệ, thuật ngữ “thuộc tính” dùng để chỉ A. Bản ghi B. Hàng C. Cột D. Bảng Câu 21: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ: A. Các thuộc tính có thể trùng tên. B. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. C. Thứ tự các bộ không quan trọng. D. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. Câu 22: Kiểu dữ liệu Memo có kích thước lưu trữ là A. 0-256 kí tự. B. 0-255 kí tự. C. 0-65536 kí tự. D. 0-32768 kí tự. Câu 23: Tạo liên kết giữa các bảng để A. nhập thông tin dễ dàng. B. xem, sửa và nhập dữ liệu. C. tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. D. thay đổi cấu trúc bảng. Câu 24: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt ràng buộc dữ liệu. B. Về mặt khai thác dữ liệu. C. Về mặt cấu trúc. D. Về mặt thao tác trên dữ liệu. Câu 25: Hãy cho biết ý kiến nào là SAI. Hệ QTCSDL (MS Access) cho phép A. xem một số trường của bảng. B. xem nội dung các bản ghi trong một bảng. C. xem mối liên kết giữa các bảng. D. xem đồng thời cấu trúc và dữ liệu của một bảng. Câu 26: Cho bảng như sau: Họ và Tên Lớp Trường Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có thuộc tính đa trị. B. Có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn. C. Có thuộc tính đa trị và phức hợp. D. Có thuộc tính phức hợp. Câu 27: Mô hình nào không phải là mô hình dữ liệu? A. Mô hình cấu trúc. B. Mô hình hướng đối tượng. C. Mô hình quan hệ. D. Mô hình phân cấp. Câu 28: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ trong đối tượng Report 1. Chỉ ra trường cần sắp xếp và các yêu cầu thống kê theo nhóm. 2. Chọn trường để gộp nhóm. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn bảng/mẫu hỏi và các trường cần đưa vào báo cáo. 5. Nháy đúp dòng Create report by using wizard. 6. Đặt tên và nháy Finish. A. 542136 B. 523416 C. 543216 D. 514236 Câu 29: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về liên kết? A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. B. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng. C. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính không có tên giống nhau. D. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng. Câu 30: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Nhập dữ liệu qua báo cáo tự tạo ra. B. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. C. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. D. Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Thao tác nào KHÔNG thuộc thao tác tạo lập CSDL? A. Lưu cấu trúc bảng. B. Đặt tên và chọn kiểu dữ liệu cho trường. C. Tạo liên kết giữa các bảng. D. Chỉnh sửa dữ liệu trong một bản ghi. Câu 2: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong thao tác nào? A. Tạo lập cơ sở dữ liệu. B. Khai thác cơ sở dữ liệu. C. Cập nhật cơ sở dữ liệu. D. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. Câu 3: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về liên kết? A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính không có tên giống nhau. B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng. C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng. Câu 4: Mô hình nào không phải là mô hình dữ liệu? A. Mô hình hướng đối tượng. B. Mô hình cấu trúc. C. Mô hình phân cấp. D. Mô hình quan hệ. Câu 5: Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL A. chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau. B. được xây dựng trên mô hình quan hệ. C. tạo ra mô hình dữ liệu quan hệ. D. được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát. Câu 6: Cho bảng như sau: Họ và Tên Lớp Trường Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn. B. Có thuộc tính đa trị. C. Có thuộc tính đa trị và phức hợp. D. Có thuộc tính phức hợp. Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. C. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. D. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. Câu 8: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt khi tạo báo cáo, cần hiển thị báo cáo ở chế độ A. thiết kế. B. trang dữ liệu. C. xem trước khi in. D. biểu mẫu. Câu 9:Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. C. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. D. Xóa một số thuộc tính. Câu 10: Tạo liên kết giữa các bảng để A. thay đổi cấu trúc bảng. B. xem, sửa và nhập dữ liệu. C. nhập thông tin dễ dàng. D. tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 11: Khi tạo cấu trúc bảng, ta có thể mô tả trường tại cột A. Data Type. B. Field Size. C. Description. D. Field Name. Câu 12: Thuộc tính phức hợp trong CSDL quan hệ là A. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. B. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. C. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. D. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. Câu 13: Trong bước cuối cùng tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn tuỳ chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Preview the design’s report. B. Preview the report. C. Modify the design. D. Modify the report’s design. Câu 14: Kiểu dữ liệu Text có dung lượng lưu trữ là A. 8 byte B. 4 byte C. 2 byte D. 1 byte
- Câu 15: Hãy cho biết ý kiến nào là SAI. Hệ QTCSDL (MS Access) cho phép A. xem một số trường của bảng. B. xem nội dung các bản ghi trong một bảng. C. xem đồng thời cấu trúc và dữ liệu của một bảng. D. xem mối liên kết giữa các bảng. Câu 16: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ: A. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. B. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. C. Thứ tự các bộ không quan trọng. D. Các thuộc tính có thể trùng tên. Câu 17: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ trong đối tượng Report 1. Chỉ ra trường cần sắp xếp và các yêu cầu thống kê theo nhóm. 2. Chọn trường để gộp nhóm. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn bảng/mẫu hỏi và các trường cần đưa vào báo cáo. 5. Nháy đúp dòng Create report by using wizard. 6. Đặt tên và nháy Finish. A. 523416 B. 514236 C. 543216 D. 542136 Câu 18: Thuật ngữ gì trong mô hình dữ liệu quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong bảng? A. Thuộc tính. B. Bộ dữ liệu. C. Trường. D. Quan hệ. Câu 19: Trong mô hình CSDL quan hệ, thuật ngữ “thuộc tính” dùng để chỉ A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Bản ghi Câu 20: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng? A. Khi nhập dữ liệu, tại các ô của cột khoá chính không được để trống. B. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì hệ QTCSDL tự sinh trường khóa chính. C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. D. Dữ liệu tại các ô của cột khoá chính không được trùng. Câu 21: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. B. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. C. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. D. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. Câu 22: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. thêm thuộc tính. B. xóa bản ghi. C. chỉnh sửa bản ghi. D. thêm bản ghi. Câu 23: Đặc điểm của báo cáo là A. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. B. được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. dùng để nhập dữ liệu và hiển thị dữ liệu. D. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu ra màn hình. Câu 24: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Độ rộng của trường. B. Thuộc tính bản ghi. C. Thuộc tính của trường. D. Kiểu dữ liệu. Câu 25: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu. B. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. C. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. D. Nhập dữ liệu qua báo cáo tự tạo ra. Câu 26: Giả sử CSDL có nhiều bảng, ta có thể tạo đường liên kết giữa các bảng A. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. B. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. C. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. D. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. Câu 27: Kiểu dữ liệu Memo có kích thước lưu trữ là A. 0-255 kí tự. B. 0-32768 kí tự. C. 0-65536 kí tự. D. 0-256 kí tự. Câu 28: Trường DoanVien (đoàn viên) có giá trị là có hoặc không, ta nên chọn kiểu gì là phù hợp nhất? A. Yes/No. B. Text. C. Memo. D. Number. Câu 29: Chọn đáp án SAI khi nói về tác dụng của báo cáo: A. Tạo giao diện thuận lợi để cập nhật dữ liệu. B. Để hiển thị lên màn hình hoặc in ra giấy theo khuôn mẫu dựng sẵn. C. Thể hiện sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. D. Trình bày văn bản theo mẫu quy định. Câu 30: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt thao tác trên dữ liệu. B. Về mặt khai thác dữ liệu. C. Về mặt cấu trúc. D. Về mặt ràng buộc dữ liệu.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 305 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL A. chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau. B. được xây dựng trên mô hình quan hệ. C. tạo ra mô hình dữ liệu quan hệ. D. được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát. Câu 2: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ trong đối tượng Report 1. Chỉ ra trường cần sắp xếp và các yêu cầu thống kê theo nhóm. 2. Chọn trường để gộp nhóm. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn bảng/mẫu hỏi và các trường cần đưa vào báo cáo. 5. Nháy đúp dòng Create report by using wizard. 6. Đặt tên và nháy Finish. A. 514236 B. 543216 C. 542136 D. 523416 Câu 3: Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. B. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. C. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. D. Xóa một số thuộc tính. Câu 4: Thao tác nào KHÔNG thuộc thao tác tạo lập CSDL? A. Đặt tên và chọn kiểu dữ liệu cho trường. B. Tạo liên kết giữa các bảng. C. Lưu cấu trúc bảng. D. Chỉnh sửa dữ liệu trong một bản ghi. Câu 5: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. chỉnh sửa bản ghi. B. xóa bản ghi. C. thêm thuộc tính. D. thêm bản ghi. Câu 6: Hãy cho biết ý kiến nào là SAI. Hệ QTCSDL (MS Access) cho phép A. xem đồng thời cấu trúc và dữ liệu của một bảng. B. xem mối liên kết giữa các bảng. C. xem một số trường của bảng. D. xem nội dung các bản ghi trong một bảng. Câu 7: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt khi tạo báo cáo, cần hiển thị báo cáo ở chế độ A. xem trước khi in. B. thiết kế. C. trang dữ liệu. D. biểu mẫu. Câu 8: Đặc điểm của báo cáo là A. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu ra màn hình. B. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. C. dùng để nhập dữ liệu và hiển thị dữ liệu. D. được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 9: Kiểu dữ liệu Text có dung lượng lưu trữ là A. 1 byte B. 4 byte C. 2 byte D. 8 byte Câu 10: Giả sử CSDL có nhiều bảng, ta có thể tạo đường liên kết giữa các bảng A. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. B. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. C. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. D. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. Câu 11: Trong mô hình CSDL quan hệ, thuật ngữ “thuộc tính” dùng để chỉ A. Cột B. Bản ghi C. Bảng D. Hàng Câu 12: Mô hình nào không phải là mô hình dữ liệu? A. Mô hình quan hệ. B. Mô hình cấu trúc. C. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình phân cấp. Câu 13: Tạo liên kết giữa các bảng để A. thay đổi cấu trúc bảng. B. nhập thông tin dễ dàng. C. xem, sửa và nhập dữ liệu. D. tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 14: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào
- của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt khai thác dữ liệu. C. Về mặt thao tác trên dữ liệu. D. Về mặt ràng buộc dữ liệu. Câu 15: Thuật ngữ gì trong mô hình dữ liệu quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong bảng? A. Trường. B. Bộ dữ liệu. C. Thuộc tính. D. Quan hệ. Câu 16: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. B. Nhập dữ liệu qua báo cáo tự tạo ra. C. Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu. D. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. Câu 17: Cho bảng như sau: Họ và Tên Lớp Trường Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có thuộc tính đa trị và phức hợp. B. Có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn. C. Có thuộc tính đa trị. D. Có thuộc tính phức hợp. Câu 18: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. C. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. D. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. Câu 19: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong thao tác nào? A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. B. Tạo lập cơ sở dữ liệu. C. Cập nhật cơ sở dữ liệu. D. Khai thác cơ sở dữ liệu. Câu 20: Khi tạo cấu trúc bảng, ta có thể mô tả trường tại cột A. Description. B. Data Type. C. Field Name. D. Field Size. Câu 21: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về liên kết? A. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng. B. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính không có tên giống nhau. C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng. D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. Câu 22: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng? A. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. B. Khi nhập dữ liệu, tại các ô của cột khoá chính không được để trống. C. Dữ liệu tại các ô của cột khoá chính không được trùng. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì hệ QTCSDL tự sinh trường khóa chính. Câu 23: Trong bước cuối cùng tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn tuỳ chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Preview the report. B. Modify the report’s design. C. Preview the design’s report. D. Modify the design. Câu 24: Thuộc tính phức hợp trong CSDL quan hệ là A. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. B. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. C. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. D. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. Câu 25: Chọn đáp án SAI khi nói về tác dụng của báo cáo: A. Trình bày văn bản theo mẫu quy định. B. Tạo giao diện thuận lợi để cập nhật dữ liệu. C. Thể hiện sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. D. Để hiển thị lên màn hình hoặc in ra giấy theo khuôn mẫu dựng sẵn. Câu 26: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ: A. Thứ tự các bộ không quan trọng. B. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. C. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. D. Các thuộc tính có thể trùng tên. Câu 27: Kiểu dữ liệu Memo có kích thước lưu trữ là A. 0-255 kí tự. B. 0-256 kí tự. C. 0-65536 kí tự. D. 0-32768 kí tự. Câu 28: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. B. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. C. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. D. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. Câu 29: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Kiểu dữ liệu. B. Thuộc tính bản ghi. C. Thuộc tính của trường. D. Độ rộng của trường. Câu 30: Trường DoanVien (đoàn viên) có giá trị là có hoặc không, ta nên chọn kiểu gì là phù hợp nhất? A. Text. B. Yes/No. C. Memo. D. Number.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 485 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Cho bảng như sau: Họ và Tên Lớp Trường Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có thuộc tính đa trị. B. Có thuộc tính phức hợp. C. Có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn. D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp. Câu 2: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Độ rộng của trường. B. Thuộc tính của trường. C. Thuộc tính bản ghi. D. Kiểu dữ liệu. Câu 3: Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Xóa một số thuộc tính. B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. D. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. Câu 4: Kiểu dữ liệu Memo có kích thước lưu trữ là A. 0-255 kí tự. B. 0-65536 kí tự. C. 0-32768 kí tự. D. 0-256 kí tự. Câu 5: Cơ sở dữ liệu quan hệ là CSDL A. được xây dựng trên mô hình quan hệ. B. được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát. C. tạo ra mô hình dữ liệu quan hệ. D. chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau. Câu 6: Tạo liên kết giữa các bảng để A. xem, sửa và nhập dữ liệu. B. tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. C. thay đổi cấu trúc bảng. D. nhập thông tin dễ dàng. Câu 7: Hãy cho biết ý kiến nào là SAI. Hệ QTCSDL (MS Access) cho phép A. xem mối liên kết giữa các bảng. B. xem nội dung các bản ghi trong một bảng. C. xem một số trường của bảng. D. xem đồng thời cấu trúc và dữ liệu của một bảng. Câu 8: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ trong đối tượng Report 1. Chỉ ra trường cần sắp xếp và các yêu cầu thống kê theo nhóm. 2. Chọn trường để gộp nhóm. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn bảng/mẫu hỏi và các trường cần đưa vào báo cáo. 5. Nháy đúp dòng Create report by using wizard. 6. Đặt tên và nháy Finish. A. 514236 B. 543216 C. 523416 D. 542136 Câu 9: Trường DoanVien (đoàn viên) có giá trị là có hoặc không, ta nên chọn kiểu gì là phù hợp nhất? A. Number. B. Memo. C. Text. D. Yes/No. Câu 10: Đặc điểm của báo cáo là A. dùng để nhập dữ liệu và hiển thị dữ liệu. B. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu ra màn hình. C. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Câu 11: Mô hình nào không phải là mô hình dữ liệu? A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình hướng đối tượng. C. Mô hình quan hệ. D. Mô hình cấu trúc. Câu 12: Kiểu dữ liệu Text có dung lượng lưu trữ là A. 8 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 1 byte Câu 13: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong thao tác nào?
- A. Tạo lập cơ sở dữ liệu. B. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. C. Cập nhật cơ sở dữ liệu. D. Khai thác cơ sở dữ liệu. Câu 14: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về liên kết? A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính không có tên giống nhau. B. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng. C. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng. D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. Câu 15: Chọn đáp án SAI khi nói về tác dụng của báo cáo: A. Trình bày văn bản theo mẫu quy định. B. Tạo giao diện thuận lợi để cập nhật dữ liệu. C. Thể hiện sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. D. Để hiển thị lên màn hình hoặc in ra giấy theo khuôn mẫu dựng sẵn. Câu 16: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Nhập dữ liệu qua báo cáo tự tạo ra. B. Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu. C. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. D. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. Câu 17: Thao tác nào KHÔNG thuộc thao tác tạo lập CSDL? A. Lưu cấu trúc bảng. B. Tạo liên kết giữa các bảng. C. Đặt tên và chọn kiểu dữ liệu cho trường. D. Chỉnh sửa dữ liệu trong một bản ghi. Câu 18: Giả sử CSDL có nhiều bảng, ta có thể tạo đường liên kết giữa các bảng A. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. B. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. C. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. D. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. Câu 19: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. B. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. C. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. D. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. Câu 20: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. thêm thuộc tính. B. xóa bản ghi. C. chỉnh sửa bản ghi. D. thêm bản ghi. Câu 21: Trong bước cuối cùng tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn tuỳ chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Preview the report. B. Modify the design. C. Modify the report’s design. D. Preview the design’s report. Câu 22: Thuộc tính phức hợp trong CSDL quan hệ là A. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. B. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. C. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. D. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. Câu 23: Trong mô hình CSDL quan hệ, thuật ngữ “thuộc tính” dùng để chỉ A. Hàng B. Bảng C. Bản ghi D. Cột Câu 24: Thuật ngữ gì trong mô hình dữ liệu quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong bảng? A. Thuộc tính. B. Quan hệ. C. Bộ dữ liệu. D. Trường. Câu 25: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ: A. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. B. Thứ tự các bộ không quan trọng. C. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. D. Các thuộc tính có thể trùng tên. Câu 26: Khi tạo cấu trúc bảng, ta có thể mô tả trường tại cột A. Field Size. B. Field Name. C. Data Type. D. Description. Câu 27: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng? A. Dữ liệu tại các ô của cột khoá chính không được trùng. B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. C. Khi nhập dữ liệu, tại các ô của cột khoá chính không được để trống. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì hệ QTCSDL tự sinh trường khóa chính. Câu 28: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt ràng buộc dữ liệu. B. Về mặt cấu trúc. C. Về mặt thao tác trên dữ liệu. D. Về mặt khai thác dữ liệu. Câu 29: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. C. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. D. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. Câu 30: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt khi tạo báo cáo, cần hiển thị báo cáo ở chế độ A. xem trước khi in. B. thiết kế. C. trang dữ liệu. D. biểu mẫu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn