intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 - 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn thi: TIN HỌC 12 MÃ ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Mẫu hỏi thường được sử dụng để làm gì? A.Chọn các trường để hiển thị B.Thực hiện tính toán: tính trung bình cộng, tính tổng, …. C.Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Tất cả đáp án trên Câu 2: Có bao nhiêu chế độ làm việc trong mẫu hỏi? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: “ NOT ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 4: Bảng KHACH_HANG có các trường HoTen, ĐiaChi . Để tìm những khách hàng có tên là “Lan” và địa chỉ ở “TP.HCM” , trong dòng Criteria của trường HoTen, ĐiaChi, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [HoTen] =”Lan” AND [ĐiaChi]=”TP.HCM” B. [HoTen] =Lan AND [ĐiaChi]=”TP.HCM” C. [[HoTen] =”Lan” OR [ĐiaChi]=”TP.HCM” D. HoTen =”Lan” AND ĐiaChi=”TP.HCM” Câu 5: Để xây dựng một bảng CSDL lưu trữ sách trong thư viện. Người quản trị cơ sở dữ liệu đã xác định được chủ thể quản lí và thu thập được dữ liệu. Người quản trị đã bỏ qua bước nào trong quá trình tạo lập một hồ sơ? A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Thêm hồ sơ. Câu 6: Cần tiến hành cập nhật số sách trong thư viện của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Nhập thêm sách tham khảo khối 10 B. Sắp xếp lại đầu sách C. Tìm những đầu sách cần bổ sung D. Tính tỉ lệ học sinh đăng ký mua sách đầu năm Câu 7: Bộ sách Giáo viên Tin học 12 mới được thư viện nhập về cuối học kỳ 1. Vậy trong bảng CSDL của thư viện sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Thêm một hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. D.Tất cả đáp án trên. Câu 8: Trong quá trình quản lý hồ sơ của khách hàng. Khách hàng “ Mai Quốc Thái” thay số
  2. điện thoại liên lạc vậy người quản trị cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Thêm hồ sơ. C. Xóa hồ sơ. B. Sửa hồ sơ. D. Tất cả đáp án trên. Câu 9: Để tra cứu thông tin khách hàng. Quản lý cửa hàng đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Tạo lập hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 10: “ *” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh C. Phép toán logic B. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 11: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 12: Bảng mượn sách có thuộc tính SỐ THẺ, MS_SACH. Để kiểm tra mã số thẻ TV_01 có mượn mã số sách AV_101 hay không trong dòng Criteria của trường SỐ THẺ, MS_SACH biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [SỐ THẺ] =TV_01 AND [MS_SACH]=AV_101 B. [SỐ THẺ] =”TV_01” AND [MS_SACH]=” AV_101” C. [SỐ THẺ] =”TV_01” OR [MS_SACH]=” AV_101” D. SỐ THẺ =TV_01 AND MS_SACH = AV_101 Câu 13: : “ MIN, MAX ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Hàm số học C. Hằng số D. Không thuộc các nhóm trên Câu 14: “+, -, *, /” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 15: : Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 16: Báo cáo thường được sử dụng để: Thể hiện được sự so sánh B. Tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định D. Tất cả đúng Câu 17: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
  3. A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? B. Dữ liệu được lấy từ đâu? C. Dữ liệu được nhóm như thế nào? D. Tất cả đúng. Câu 18: Có bao nhiêu cách để tạo một báo cáo. A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 Câu 19:Để tạo báo cáo bằng thuật sĩ ta chọn: A. Create → Report Design. B. Create → Report Wizard. C. Create → Report. D. Create → Blank Report. Câu 20: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn in tất cả các thông tin trên để phát phiếu cho học sinh, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables .Câu 21: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động Câu 22: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 23: Để in ra báo cáo tính tổng điểm môn TOÁN cho hoc sinh của một lớp ta chọn hàm nào cho trường toán trong cửa sổ Summary Optinon? A. SUM B. AVG C. MIN D. MAX Câu 24: Trong quá trình tạo báo cáo, muốn báo cáo hiển thị ở chế độ chỉnh sửa ta chọn chế độ nào ở bước đặt tên cho báo cáo? A. Preview the report B. Modify the report’s design C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
  4. Câu 25: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 26: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 27: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 28: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “Thuộc Tính” dùng để chỉ: A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Tất cả đúng Câu 29: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “ Bộ” dùng để chỉ: A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Tất cả đúng Câu 30: Giả sử một bảng có 2 trường MA_HS (mã học sinh) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường MA_HS làm khoá chính hơn vì : A. Trường MA_HS là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường MA_HS là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường MA_HS đứng trước trường HOTEN D. Trường MA_HS là trường ngắn hơn Câu 31: Cho các bảng sau: Mượn_sách( Số thẻ, Ma_sách, Ngày mượn, ngày trả) Người mượn( Số thẻ, Họ tên, ngày sinh, lớp) Sách( Ma_sách, Tên sách, số trang, Tác giả) Để biết các thông tin của người mượn sách ta dùng những bảng nào? A. Mượn_sách B. Người mượn C. Mượn _sách, bảng sách D. Mượn _sách, người mượn Câu 32: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
  5. C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 33: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm : A. Đặt tên các trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Khai báo kích thước của trường D. Tất cả đúng Câu 34: Hết học kỳ một học sinh “ Nguyễn Tuấn Đạt lớp 12C7” chuyển sang lớp 12C9. Trong hồ sơ lớp học của lớp 12C9 sẽ thực hiện công việc nào sau đây. A. Thêm một hồ sơ B. Xóa một hồ sơ C. Sửa hồ sơ D. Tất cả đúng Câu 35: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 36: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 37: Trong cơ sở dữ liệu quản lý BAN_HANG. Để tra cứu thông tin khách hàng có tên“ Tùng Lâm” người quản lý đã thực hiện công việc nào sau đây? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tất cả đúng D. Tất cả sai Câu 38: Trong cơ sở dữ liệu quản lý BAN_HANG. Để thay đổi giá tiền của một số sản phẩm người quản lý đã thực hiện công việc nào dưới đây? A. Thêm một hồ sơ B. Xóa hồ sơ C. Chỉnh sửa hồ sơ D. Tất cả đúng Câu 39: Khai thác cơ sở dữ liệu là: A. Sắp xếp các bản ghi. B. Truy vấn CSDL C. Xem dữ liệu D. Tất cả đúng
  6. Câu 40: Việc truy vấn CSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm các mục đích : A. Định vị các bản ghi; B. Thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin; C. Thực hiện các phép toán; D. Tất cả đúng HẾT
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài: 45 phút Đề 02 Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. In dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Câu 2: Có bao nhiêu chế độ làm việc trong mẫu hỏi? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: “ OR ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 4: Bảng KHACH_HANG có các trường HoTen, ĐiaChi . Để tìm những khách hàng có tên là “ Minh Thư” và địa chỉ ở “TP.HCM” , trong dòng Criteria của trường HoTen, ĐiaChi, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [HoTen] =” Minh Thư” AND [ĐiaChi]=”TP.HCM” B. [HoTen] = Minh Thư AND [ĐiaChi]=”TP.HCM” C. [[HoTen] =” Minh Thư” OR [ĐiaChi]=”TP.HCM” D. HoTen =” Minh Thư” AND ĐiaChi=”TP.HCM” Câu 5: Để xây dựng một bảng CSDL lưu trữ sách trong thư viện. Người quản trị cơ sở dữ liệu đã xác định được chủ thể quản lí và thu thập được dữ liệu. Người quản trị đã bỏ qua bước nào trong quá trình tạo lập một hồ sơ? A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Thêm hồ sơ. Câu 6: Cần tiến hành cập nhật số sách trong thư viện của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Nhập thêm sách tham khảo khối 10 B. Sắp xếp lại đầu sách C. Tìm những đầu sách cần bổ sung D. Tính tỉ lệ học sinh đăng ký mua sách đầu năm Câu 7: Bộ sách giáo khoa Tin Học 12 Cánh Diều mới được thư viện nhập về giữa HK2. Vậy trong bảng CSDL của thư viện sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Thêm một hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. D.Tất cả đáp án trên. Câu 8: Trong quá trình quản lý hồ sơ của khách hàng. Khách hàng “ Hoàng Nguyễn Tuấn Phong” thay đổi số điện thoại liên lạc vậy người quản trị cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Thêm hồ sơ. C. Xóa hồ sơ. B. Sửa hồ sơ. D. Tất cả đáp án trên.
  8. Câu 9: Để tra cứu thông tin sản phẩm. Quản lý cửa hàng đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Tạo lập hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh C. Phép toán logic B. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 11: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 12: Bảng mượn sách có thuộc tính SỐ THẺ, MS_SACH. Để kiểm tra mã số thẻ TV_02 có mượn mã số sách TIN-103 hay không trong dòng Criteria của trường SỐ THẺ, MS_SACH biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [SỐ THẺ] =TV_02 AND [MS_SACH]=TIN-103 B. [SỐ THẺ] =”TV_02” AND [MS_SACH]=”TIN-103” C. [SỐ THẺ] =”TV_02” OR [MS_SACH]=”TIN-103” D. SỐ THẺ =TV_02 AND MS_SACH =TIN-103 Câu 13: : “ SUM ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Hàm số học C. Hằng số D. Không thuộc các nhóm trên Câu 14: “ < > , = , =, < > ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên Câu 15: : Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 16: Báo cáo thường được sử dụng để: Thể hiện được sự so sánh B. Tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định D. Tất cả đúng Câu 17: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? B. Dữ liệu được lấy từ đâu? C. Dữ liệu được nhóm như thế nào?
  9. D. Tất cả đúng. Câu 18: Có bao nhiêu cách để tạo một báo cáo. A. 1 B. 2 C. 3 C. 4 Câu 19:Để tạo báo cáo bằng thuật sĩ ta chọn: A. Create → Report Wizard. B. Create → Report Design. C. Create → Report. D. Create → Blank Report. Câu 20: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn in tất cả các thông tin trên để phát phiếu cho học sinh, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables .Câu 21: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động Câu 22: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 23: Để in ra báo cáo tính điểm trung bình môn TOÁN cho hoc sinh của một lớp ta chọn hàm nào cho trường toán trong cửa sổ Summary Optinon? A. SUM B. AVG C. MIN D. MAX Câu 24: Trong quá trình tạo báo cáo, muốn báo cáo hiển thị ở chế độ xem ta chọn chế độ nào ở bước đặt tên cho báo cáo? A. Preview the report B. Modify the report’s design C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 25: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ
  10. C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 26: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên Câu 27: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 28: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “Quan Hệ” dùng để chỉ: A. Bảng B. Hàng C. Hàng D. Tất cả đúng Câu 29: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “ Bộ” dùng để chỉ: A. Bảng B. Cột C. Bản ghi D. Hàng Câu 30: Giả sử một bảng có 2 trường MA_HS (mã học sinh) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường MA_HS làm khoá chính hơn vì : A. Trường MA_HS là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường MA_HS là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường MA_HS đứng trước trường HOTEN D. Trường MA_HS là trường ngắn hơn Câu 31: Cho các bảng sau: Mượn_sách( Số thẻ, Ma_sách, Ngày mượn, ngày trả) Người mượn( Số thẻ, Họ tên, ngày sinh, lớp) Sách( Ma_sách, Tên sách, số trang, Tác giả) Để biết các thông tin của cuốn sách ta dùng những bảng nào? A. Mượn_sách B. Người mượn C. Mượn _sách, bảng sách D. Mượn _sách, người mượn Câu 32: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 33: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :
  11. A. Đặt tên các trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Khai báo kích thước của trường D. Tất cả đúng Câu 34: Hết học kỳ một học sinh “ Nguyễn Tuấn Đạt lớp 12C7” chuyển sang lớp 12C9. Trong hồ sơ lớp học của lớp 12C7 sẽ thực hiện công việc nào sau đây. A. Thêm một hồ sơ B. Xóa một hồ sơ C. Sửa hồ sơ D. Tất cả đúng Câu 35: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính Câu 36: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 37: Trong cơ sở dữ liệu quản lý BAN_HANG. Để tra cứu thông tin khách hàng có tên“ Nguyễn Thu Lan” người quản lý đã thực hiện công việc nào sau đây? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tất cả đúng D. Tất cả sai Câu 38: Trong cơ sở dữ liệu quản lý BAN_HANG. Để thay đổi giá tiền của một số sản phẩm người quản lý đã thực hiện công việc nào dưới đây? A. Thêm một hồ sơ B. Xóa hồ sơ C. Chỉnh sửa hồ sơ D. Tất cả đúng Câu 39: Khai thác cơ sở dữ liệu là: A. Sắp xếp các bản ghi. B. Truy vấn CSDL C. Xem dữ liệu D. Tất cả đúng Câu 40: Việc truy vấn CSDL cho phép nhập các biểu thức hay các tiêu chí nhằm các mục đích : A. Định vị các bản ghi; B. Thiết lập liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin;
  12. C. Thực hiện các phép toán; D. Tất cả đúng HẾT
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TIN HỌC 12 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài: 45 phút Đề 03 Câu 1: Mẫu hỏi thường được sử dụng để làm gì? A.Chọn các trường để hiển thị B.Thực hiện tính toán: tính trung bình cộng, tính tổng, …. C.Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Tất cả đáp án trên Câu 2: Có bao nhiêu chế độ làm việc trong mẫu hỏi? A.1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: “ NOT ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán logic C. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 4: Để xây dựng một bảng CSDL lưu trữ sách trong thư viện. Người quản trị cơ sở dữ liệu đã xác định được chủ thể quản lí và thu thập được dữ liệu. Người quản trị đã bỏ qua bước nào trong quá trình tạo lập một hồ sơ? A. Khai thác hồ sơ. B. Xác định cấu trúc hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Thêm hồ sơ. Câu 5: Bộ sách Giáo viên Tin học 12 mới được thư viện nhập về cuối học kỳ 1. Vậy trong bảng CSDL của thư viện sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Tất cả đáp án trên. C. Khai thác hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. D. Thêm một hồ sơ. Câu 6: Trong quá trình quản lý hồ sơ của khách hàng. Khách hàng “ Mai Quốc Thái” thay số điện thoại liên lạc vậy người quản trị cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Thêm hồ sơ. C. Xóa hồ sơ. B. Sửa hồ sơ. D. Tất cả đáp án trên. Câu 7: Để tra cứu thông tin khách hàng. Quản lý cửa hàng đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Tạo lập hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 8: “ *” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh C. Phép toán logic B. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 9: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
  14. D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính Câu 10: : “ MIN, MAX ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Hàm số học C. Hằng số D. Không thuộc các nhóm trên Câu 11: “+, -, *, /” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Phép toán logic C. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 12: : Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu Câu 13: Báo cáo thường được sử dụng để: Thể hiện được sự so sánh B. Tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu C. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định D. Tất cả đúng Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 15: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “Thuộc Tính” dùng để chỉ: A. Bảng B. Hàng C. Cột D. Tất cả đúng Câu 16: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ thuật ngữ “ Bộ” dùng để chỉ: A. Bảng B. Cột C. Hàng D. Tất cả đúng Câu 17: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 18: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm : A. Đặt tên các trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Khai báo kích thước của trường D. Tất cả đúng
  15. Câu 19: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Xoá một số quan hệ D. Xoá một số thuộc tính Câu 20: Trong cơ sở dữ liệu quản lý BAN_HANG. Để tra cứu thông tin khách hàng có tên“ Tùng Lâm” người quản lý đã thực hiện công việc nào sau đây? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tất cả đúng D. Tất cả sai HẾT
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIN HỌC 12 ĐÁP ÁN ĐỀ 01 1.D 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. B 11. D 12. B 13. B 14. B 15. A 16. D 17. D 18. B 19. B 20. A 21. C 22.B 23.A 24.B 25. B 26. D 27. C 28. B 29. C 30. A 31. D 32. D 33. D 34. A 35. C 36. C 37. B 38.C 39. D 40. D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ 02 1.C 2. B 3. C 4. A 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. B 11. D 12. B 13. B 14. A 15. A 16. D 17. D 18. B 19. A 20. A 21. C 22.B 23.B 24.A 25. B 26. D 27. C 28. A 29. D 30. A 31. C 32. D 33. D 34. B 35. C 36. C 37. B 38.C 39. D 40. D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ 03 (HÒA NHẬP) 1.D 2. C 3. B 4. B 5. D 6. B 7. B 8. B 9. C 10. B 11. C 12. B 13. D 14. C 15. C 16. C 17. D 18. D 19. A 20. B Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2