intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 Câu 1: Cho bảng dữ liệu như sau: Sott Sobd Soph 1 HA10 Đ 2 HA11 S Hãy chỉ định kiểu dữ liệu cho từng trường trong bảng? A. Sott: Number, Sobd: number, Soph: Yes/no. B. Sott: number, Sobd: text, Soph: text. C. Sott: AutoNumber, Sobd: text, Soph: Yes/no. D. Sott: AutoNumber, Sobd: memo, Soph: number. Câu 2: Sắp xếp các bước tạo lập CSDL quan hệ có tên QLHOCTAP gồm có 2 bảng sau: HOCVIEN(MAHV, HOTEN, NGAYSINH) DIEM(MAHV, DIEMNGHE, DIEMNOI, DIEMDOC, DIEMVIET) B1: Xác định và khai báo cấu trúc cho 2 bảng DIEM và HOCVIEN B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng DIEM và HOCVIEN là MAHV B4: Tạo liên kết giữa 2 bảng DIEM và HOCVIEN A. B1-B3-B2-B4. B. B1-B2-B3-B4. C. B1-B3-B4-B2. D. B2-B1-B3-B4. Câu 3: Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là: A. mô hình dữ liệu. B. CSDL. C. CSDL quan hệ. D. dữ liệu quan hệ. Câu 4: “ ...của một quan hệ là một tập ... (có thể chỉ gồm một (2)...) vừa đủ để phân biệt các (1) (2) bộ”. Điền vào dấu ... A. (1) Thuộc tính, (2) khóa. B. (1)Khóa chính, (2) thuộc tính. C. (1) Thuộc tính, (2) khóa chính. D. (1)Khóa, (2) thuộc tính. Câu 5: Giả sử bảng THISINH gồm có các trường SBD, HOTEN, PHONGTHI, TOAN, VAN, ANH. Muốn tạo báo cáo để hiển thị thông tin kết quả điểm thi của thí sinh nhóm theo từng phòng thi gồm: số báo danh, họ tên, phòng thi, điểm toán, điểm văn, điểm anh, ta thực hiện theo trình tự nào sau đây? (1): Chọn kiểu báo cáo, nháy Next (2): Chọn trường PHONGTHI để gộp nhóm, nháy Next (3): Chọn bảng THISINH, đưa các trường SBD, HOTEN, PHONGTHI, TOAN, VAN, ANH vào báo cáo, nháy Next (4): Chọn cách bố trí cho báo cáo, nháy Next (5): Nhập tên báo cáo "Kết quả thi" nháy Finish. (6): Chọn Reports, nháy đúp chuột Create report by using wizard A. (6) - (2) - (3) - (4) - (1) - (5) B. (6) - (2) - (3) - (1) - (4) - (5) C. (6) - (3) - (2) - (4) - (1) - (5) D. (6) - (3) - (1) - (4) - (2) - (5) Câu 6: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. B. Chọn trường đưa vào báo cáo. C. Gộp nhóm dữ liệu. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 7: Phát biểu nào là sai khi nói về thao tác xem dữ liệu? Trang 1/5 - Mã đề 123
  2. A. Dùng công lọc dữ liệu để xem dữ liệu. B. Xem toàn bộ dữ liệu của bảng ở chế độ thiết kế. C. Tạo biểu mẫu để xem dữ liệu. D. Xem toàn bộ dữ liệu của bảng ở chế độ trang dữ liệu. Câu 8: Cho CSDL Music với 2 bảng như sau: Nhacsi (idNhacsi, tennhacsi) Bannhac (idBannhac, tenbannhac,idNhacsi) Hãy xác định khóa, khóa chính của bảng Bannhac trên? Lưu ý: - Mỗi nhạc sĩ được quy định một mã số riêng được lưu ở trường idNhacsi. - Mỗi bản nhạc được quy định một mã số riêng được lưu ở trường idBannhac. - Nhạc sĩ sáng tác nhiều bản nhạc không trùng tên. A. Khóa 1: idBannhac, khóa 2: {idBannhac, tenNhacsi}; khóa chính: idBannhac. B. Khóa 1: idBannhac, khóa 2: {tenbannhac, idNhacsi}; khóa chính: idBannhac. C. Khóa 1: idBannhac, khóa 2:{ idBannhac, tenbannhac}; khóa chính: idBannhac D. Khóa 1: idBannhac, khóa 2: {tenbannhac, idNhacsi, idBannhac}; khóa chính: idBannhac. Câu 9: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt đặc biệt nào đó. C. Về mặt ràng buộc dữ liệu. D. Về mặt thao tác trên dữ liệu. Câu 10: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. cột C. Hàng D. Bảng Câu 11: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng. B. Nhập dữ liệu ban đầu. C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. D. Chọn khoá chính. Câu 12: Cho CSDL quan hệ sau: Casi(idcasi, tencasi) Bannhac(idbannhac, tenbannhac) Banthuam(idbanthuam, idbannhac, idcasi) Hãy xác định tên của các quan hệ? A. tencasi, tenbannhac. B. Casi, Bannhac, Banthuam. C. idcasi, idbannhac, idbanthuam. D. idcasi, tencasi. Câu 13: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ cần có khóa là có liên kết. B. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng. C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia. D. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó. Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng? A. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. B. Dữ liệu tại các cột khoá chính có thể để trống. C. Nếu quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính. D. Trong một bảng chỉ định một khóa làm khoá chính. Câu 15: Chọn phát biểu sai: Trong khi sửa đổi thiết kế báo cáo ta có thể? A. Thay đổi kích thước trường. B. Di chuyển các trường. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường. D. Thay đổi nội dung các tiêu đề. Câu 16: Để tính trung bình trong hộp thoại Summary Options ta đánh dấu vào hàm? A. Min. B. Avg. C. Sum. D. Max. Câu 17: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố như cấu trúc dữ liệu; các thao tác, phép toán Trang 2/5 - Mã đề 123
  3. trên dữ liệu; các ràng buộc dữ liệu được gọi là? A. mô hình dữ liệu. B. CSDL quan hệ. C. dữ liệu quan hệ. D. CSDL. Câu 18: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau. B. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn. C. Liệt kê một tập con các bản ghi hoặc tập con các trường. D. Có thể thực hiện sắp xếp tăng dần, giảm dần theo nội dung của một trường. Câu 19: Cho bảng như sau: Họ và Tên Lớp Trường Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Cao Bá Quát Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Núi Thành Lê Thành Công 10A2 THPT Cao Bá Quát Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Cao Bá Quát Hãy xác định bảng trên có phải là một quan hệ không? A. Có vì bảng gồm các hàng và các cột. B. Không vì bảng có 2 hàng giống nhau hoàn toàn. C. Không vì bảng có thuộc tính đa trị. D. Có vì bảng có dữ liệu cụ thể. Câu 20: Đâu không phải là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng. B. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. Câu 21: Báo cáo thường được dùng khi: A. lưu dữ liệu. B. tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng. D. nhập hoặc hiển thị thông tin. Câu 22: CSDL QuanlyThi của một kỳ thi cuối kỳ giỏi gồm 3 bảng sau: THÍ SINH BẢNG ĐIỂM MÔN HỌC SBD Họ tên Trường ID SBD MaMH Điểm MaMH Tên MH 1 N VA CBQ 1 1 1 7 1 Toán 2 HTB CBQ 2 1 2 7 2 Tin 3 N VA NH 3 2 1 3 3 Lý 4 2 2 5 Lưu ý: Mỗi thí sinh thi nhiều môn, mỗi môn thi một lần Khoá có thể có của bảng BẢNG ĐIỂM là: A. Khóa: ID B. Khóa: {SBD, MaMH} C. Khóa 1: {SBD, MaMH}; khóa 2: ID D. Khóa 1: SBD; khóa 2: MaMH Câu 23: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Bảng C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 24: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc? A. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện. B. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện. C. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. D. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL. Câu 25: Khi tạo báo cáo ô Selected Fields trong hộp thoại Report Wizard chứa: A. Trường của bảng HOCSINH. B. Các trường của bảng dữ liệu nguồn. Trang 3/5 - Mã đề 123
  4. C. Các trường sẽ hiển thị trong báo cáo. D. Trường của mẫu hỏi. Câu 26: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều bảng. B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. Câu 27: Chỉ ra trình tự các trường sắp xếp khi thực hiện tạo báo cáo trong hình sau: A. (1)Trường Ngaysinh: Ascending  (2)To: Descending. B. (1)Trường Ten: Ascending (2)To: Ascending. C. (1)Trường To: Ascending (2)Ten: Ascending. D. (1)Trường To: Ascending (2)Ngaysinh: Descending. Câu 28: Bảng báo cáo sau thực hiện công việc gì? A. Thống kê điểm trung bình môn Toán của mỗi học sinh trong tổ. B. Thống kê điểm trung bình môn Toán theo tổ. C. Thống kê tổng điểm môn Toán của các tổ. D. Thống kê đếm điểm môn Toán của học sinh trong tổ. Câu 29: Để làm việc với báo cáo nháy chuột vào biểu tượng nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 30: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ. B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. C. Thay đối tên của một trường. D. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. Câu 31: “Chọn Reports, nháy đúp chuột vào… để tạo báo cáo bằng thuật sĩ ”. Điền vào dấu …? A. Create report by using wizard. B. Create form in design view. C. Create report in design view. D. Create form by using wizard. Câu 32: “Là một dạng bộ lọc, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ” đang nói về thao tác? A. Kết xuất báo cáo. B. Xem dữ liệu. C. Truy vấn CSDL. D. Sắp xếp các bản ghi. Câu 33: Chế độ nào của báo cáo cho phép thay đổi phông chữ? A. Chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ biểu mẫu. C. Chế độ thuật sĩ. D. Chế độ thiết kế. Trang 4/5 - Mã đề 123
  5. Câu 34: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Thêm bản ghi mới. B. Kết xuất báo cáo. C. Sắp xếp các bản ghi. D. Xem dữ liệu. Câu 35: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau. B. Phải mô tả các trường trong bảng. C. Không thể sửa khóa chính cho bảng. D. Phải cập nhật dữ liệu ngay vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi. Câu 36: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút nào? A. B. C. D. Câu 37: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu. B. Thêm bản ghi. C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. D. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. Câu 38: Quan sát các bảng dữ liệu của CSDL Mymusic bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào? A. Nhạc sĩ Hoàng Việt. B. Nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ. C. Nhạc sĩ Đỗ Nhuận. D. Nhạc sĩ Văn Cao. Câu 39: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo? A. chọn trường đưa vào báo cáo. B. chọn trường để sắp xếp. C. chọn trường gộp nhóm. D. chọn cách bố trí báo cáo. Câu 40: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần liên kết những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach. B. DanhMucSach, HoaDon. C. HoaDon, LoaiSach. D. DanhMucSach. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2