Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 35 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 221 Câu 1: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Khống chế số người sử dụng CSDL D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 3: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng? A. Hàng B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Cột D. Bảng Câu 4: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là? A. Họ tên học sinh. B. Số báo danh. C. STT. D. Phòng thi. Câu 5: Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo? A. B. C. D. Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 7: Để tính trung bình điểm Toán theo tổ, em sử dụng hàm nào? A. SUM B. COUNT C. AVG D. MIN Câu 8: Bảng phân quyền cho phép? A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Câu 9: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường Câu 10: Người có chức năng phân quyền truy cập là? A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Lãnh đạo cơ quan. D. Người quản trị CSDL. Câu 11: Truy vấn cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ Trang 1/4 - Mã đề 221
- C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó D. Là một dạng bộ lọc Câu 12: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ xem trước C. Chế độ thiết kế D. Chế độ biểu mẫu Câu 13: Một của hàng thương mại điện tử( bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức độ nào trong các mức sau? A. Xóa, sửa dữ liệu. B. Bổ sung dữ liệu. C. Đọc(xem) mọi dữ liệu D. Đọc một phần dữ liệu được phép. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi một quan hệ có một tên phân biệt với tên các quân hệ khác B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng Câu 15: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 16: Cho bảng dữ liệu sau: Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Số bản ghi quá ít. B. Không có thuộc tính tên người mượn C. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt D. Có một cột thuộc tính là phức hợp Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn; B. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng; C. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng; D. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng; Câu 18: Báo cáo là gì? A. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần trình bày dữ liệu. B. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần in dữ liệu theo khuôn dạng. C. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp dữ liệu. D. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng. Câu 19: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Trang 2/4 - Mã đề 221
- Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B2-B3-B4. B. B2-B1-B2-B4. C. B1-B3-B2-B4. D. B1-B3-B4-B2. Câu 20: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng Câu 21: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Báo cáo D. Bảng, biểu mẫu Câu 22: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, thời gian truy cập Câu 23: Chọn phát biểu đúng về khóa chính. A. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống hoặc không trùng nhau B. Mỗi bảng có nhiều khóa, các khóa đó được gọi là khóa chính C. Các bảng liên kết với nhau phải có khóa chính giống nhau D. Khóa chính là khóa có một thuộc tính Câu 24: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Hai trường giống nhau của 2 bảng B. Địa chỉ của các bảng. C. Tên trường. D. Thuộc tính của các trường được chọn. Câu 25: Cho đến nay, đâu là mô hình phổ biến nhất trong thực tế xây dựng các ứng dụng CSDL? A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình hướng đối tượng. C. Mô hình quan hệ. D. Mô hình dữ liệu đa cấp Câu 26: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Một thuộc tính có tính đa trị B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính Câu 27: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Hình ảnh. B. Họ tên người dùng. C. Chữ ký. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Trang 3/4 - Mã đề 221
- Câu 28: Phương án nào không đúng khi nói về mục đích của việc mã hóa thông tin A. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ thông tin; B. Để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn; C. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin; D. Giảm khả năng rò rỉ thông thông tin trên đường truyền; Câu 29: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Xem dữ liệu C. Kết xuất báo cáo D. Thêm bản ghi mới Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động B. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần D. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức Câu 31: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. Là cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ. B. Là phần mềm ứng dụng . C. Là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. D. Là hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 32: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 33: Người dùng muốn truy cập vào hệ thống thường cần cung cấp thông tin gì? A. Không cần cung cấp thông tin gì cả. B. Mật khẩu C. Tên người dùng và mật khẩu D. Tên người dùng Câu 34: Cho các bảng sau: Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? - DanhMucSach (MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach (MaLoai, LoaiSach) - HoaDon (MaSach, SoLuong, DonGia) A. DanhMucSach, HoaDon. B. HoaDon, LoaiSach. C. DanhMucSach, LoaiSach. D. HoaDon. Câu 35: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ B. Xoá một số thuộc tính C. Xoá một số quan hệ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 221
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn