intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/ Font. B. Home/ Paragraph. C. Page Layout/ Page Setup. D. Format/ Paragraph. Câu 2. Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: a. Nháy chuột vào thẻ Home. b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. c. Trong nhóm lệnh Editing\ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c Câu 3. Lệnh Replace được sử dụng khi: A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 4. Thuật toán là: A. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. B. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 5. Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào: A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 6: Mục đích của sơ đồ khối là: A. Để mô tả chi tiết 1 chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán. Câu 7: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 8: Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 9: Đoạn văn bản sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước
  2. ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi.” Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự. B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. Câu 10: Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 11: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện. A. 1-3-2-4. B. 2-3-1-4. C. 4-3-2-1. D. 1-4-2-3. Câu 12: Cho sơ đồ khối sau: Bạn An được 8 điểm. Theo em, bạn An nhận được thông báo gì? A. Không nhận được thông báo. B. “Bạn cố gắng hơn nhé!". C. “Chúc mừng bạn!". D. “Chúc mừng bạn! Bạn cố gắng hơn nhé!". II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace". Hộp thoại “Find and Replace” Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Find what a) Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từtất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm b) Thay thế trong mục “Replace with". 2) Replace with từ trong mục “Replace with”. 3) Replace c) Gõ từ, cụm từ cần thay thế. 4) Replace All d) Gõ từ, cụm từ cần tìm. Bài 2. (2,0 điểm) Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây: a, Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b. b, Thuật toán tính điểm trung bình cộng của ba môn Toán, Anh, Văn. Bài 3. (3,0 điểm) Câu “Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng” có chứa cấu trúc nào? Em hãy mô tả câu này bằng sơ đồ khối. _________________________________Hết _______________________________
  3. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ...................................................................... lớp .........................
  4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A C C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1–d 0,5đ 2–c 0,5đ 1 3–a 0,5đ 4–b 0,5đ a) Đầu vào: Hai số a và b. 0,5đ Đầu ra: Số lớn hơn. 0,5đ 2 b) Đầu vào: Điểm môn Toán, Anh, Văn. 0,5đ Đầu ra: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Anh, Văn 0,5đ - Câu “Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng” chứa cấu trúc rẽ 1,0đ nhánh dạng thiếu. 3 - Mô tả bằng sơ đồ khối: 2,0đ BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Vũ Thị Hiền
  5. PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM MÔN: TIN H Thời gian làm bài 45 phút, k I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì II (tuần học thứ 33). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 37,5% Nhận biết; 32,5% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (Nhận biết 7 câu = 1,75 điểm; thông hiểu 5 câu = 1,25 điểm) + Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết 1 câu: 2,0 điểm; Thông hiểu 1 câu = 2,0 điểm; Vận dụng 1 câu = 3,0 điểm) - Kiểm tra trên lớp.
  6. III. KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 đề g in . 1 1 1 1 2 B1 C3 C2 à ế . 1 0 1 C1 sổ ệm ề p áy . 2 1 2 1 4 C4,5 B2 C6,7 . ấu 3 2 1 1 5 ều C8,9,10 C11,12 B3 u 1 7 1 5 0 1 0 0 3 12 số 2 1,75 2,0 1,25 0 3,0 0 0 7,0 3,0 số 10 điểm 3,75 điểm 3,0 điểm 0 điểm m
  7. IV. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
  8. Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Nội dung Mức độ (S 1. Bài 13. Thực - Nhận biết được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay Nhận biết hành: Tìm kiếm thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. C3, B1 và thay thế - Hiểu được thao tác thực hiện tìm kiếm và thay thế Thông hiểu trong soạn thảo văn bản. C2 2. Bài 14. Thực hành tổng hợp: - Xác định được thao tác cơ bản khi định dạng văn bản. Nhận biết Hoàn thành sổ C1 lưu niệm 3. Bài 15. Thuật - Nêu được khái niệm thuật toán. C4 Nhận biết toán - Biết được cách mô tả một thuật toán. C5 - Hiểu được mục đích của việc sử dụng sơ đồ khối trong Thông hiểu thuật toán. C6,C7 - Xác định được đầu vào và đầu ra của thuật toán. B2 4. Bài 16. Các - Nêu được khái niệm cấu trúc tuần tự. C8 cấu trúc điều Nhận biết - Nhận biết được các loại cấu trúc của thuật toán. C9, khiển C10 Thông hiểu - Hiểu được thuật toán từ sơ đồ khối. C12 - Biết vận dụng từ ví dụ thực tế để giải thuật toán bằng Vận dụng sơ đồ khối. B3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2