intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA HỌC KỲ II MS:..................... Họ NĂM HỌC 2021-2022 .. tên: ................................................................... Môn: Tin học 6 .. Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Số TT: .............. Lớp ....../....... SBD ............. Phòng .............. Ngày kiểm tra .........../............/.................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm: Bằng chữ: Lời phê của thầy cô giáo: .............................................................................................................. Số TT: ............. ................................................... .............................................................................................................. MS: ...................... ĐỀ CHÍNH THỨC: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội D. truy cập vào các liên kết lạ Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung B. Hạn chế khả năng sáng tạo C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người Câu 3: Sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ B. Cấu trúc lặp C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu D. Cấu trúc tuần tự Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực B. Phần mềm máy tính C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, … D. Con người, đồ vật, khung cảnh,… Câu 5: Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 6: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 8: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
  2. A. Một bản nhạc hay B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 9: Câu “ Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 10: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu tác hại và nguy cơ khi sử dụng internet? (1 điểm) Câu 2: Em hãy nêu các bước tạo bảng gồm 10 cột và 8 hàng? Nêu thao tác chèn thêm một hàng vào trong bảng tính? (2 điểm) Câu 3: Thuật toán là gì? Em hãy xác định đầu vào và đầu ra của thật toán tính tổng hai số a và b. Sau đó sử dụng sơ đồ khối mô tả thuật toán trên? (2.0 điểm) BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trường THCS Lê Hồng Phong ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ tên GV : Võ Thị Phương Thảo NĂM HỌC 2021-2022 Ngày soạn: 20/4/2022 Môn: Tin học 6 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) I. Trắc nghiệm: 5 điểm Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C C A C D C A D II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: 1.0 điểm Tác hại và nguy cơ khi sử dụng internet? - Thông tin cá nhân bị lộ hoặc đánh cắp - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng - Thông tin không chính xác - Nghiện internet, nghiện trò chơi trên mạng Câu 2: Nêu các bước tạo bảng gồm 10 cột và 8 hàng (1 điểm) Bước 1: Chọn Insert Bước 2: Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table Bước 3: Chọn Insert Table rồi nhập 10 cột (Number of columns), 8 hàng (Number of rows) cần tạo bảng. * Nêu thao tác chèn thêm một hàng vào trong bảng tính (1 điểm) - Nháy chuột chọn một cột - Chọn thẻ Layout, trong nhóm thẻ Table Tools và chọn lệnh Insert Above (chèn hàng ở trên hàng đã chọn) hoặc Insert Below (chèn hàng ở dưới hàng đã chọn) Câu 3: - Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho (0.5 điểm) Đầu vào và đầu ra của thật toán tính tổng hai số a và b. (0.5 điểm) - Đầu vào: cho hai số a và b - Đầu ra: Tổng hai số a và b * Sơ đồ khối mô tả thuật toán (1.0 điểm)
  4. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TIN HỌC Cấ Nhận Vận p độ Tổng biết Thông dụng hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL An toàn - Biết tác hại và Biết cách bảo vệ dữ thông tin nguy cơ khi sử liệu khi sử dụng trên Internet dụng Internet internet Số câu: 1 1 2 Số 1 0 1.5 điểm: .0 .5 - Biết các thành - Biết nhược điểm của phần của sơ đồ tu việc tạo sơ đồ tư duy Sơ đồ tư duy duy theo cách thủ công - Hiểu cách tạo sơ đồ tư duy Số câu: 1 2 3 Số 1.0 1.5 điểm: 0.5 - Biết các thao tác - Hiểu thao tác định định dạng văn bản dạng văn bản Định dạng - Biết được các nút văn bản lệnh định dạng trang Văn bản Số câu: 2 1 3
  5. Số 1.5 điểm: 1.0 0.5 Trình bày - Biết cách thực thông tin ở hiện thao tác tạo dạng bảng bảng với số hàng số cột đã cho. - Biết cách chèn thêm hàng, thêm cột vào bảng Số câu: 1 2 Số 2.0 điểm: 2.0 Thuật toán - Biết thuật toán là - Hiểu được các ví dụ - Vận gì? về thuật toán trong dụng kiến cuộc sống hằng ngày thức, thông tin thuật toán, xác định đầu vào và đầu ra xác của thuật toán, mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối. Số câu: 1 1 1 4 Số 0. 0 2.5 điểm: 5 .5 1.5 Các cấu trúc - Hiểu để xác định - Hiểu sơ điều khiển hoạt động thể hiện cấu đồ khối trúc điều khiển nào của các cấu trúc điều khiển Số câu: 1 1 2 Số 0 0 1.0 điểm: .5 .5 Tổng Số câu: 3TN+4TL Số câu: 6TN Số câu: Số điểm: Số điểm: 5.0 Số điểm: 3.0 1TN+2TL 10 Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 30% Số điểm: Tỉ lệ:
  6. 2.0 100% Tỉ lệ: 20%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0