Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Ôn tập cùng Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TIN HỌC, LỚP: 6, NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ TT nhận Nội thức Tổng Chương dung/đơ / n vị kiến % điểm Nhận Thông Vận Vận chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn thảo văn 2 1(TH) 30% bản cơ bản Chủ đề 2. Sơ đồ 5. Ứng 1 tư duy dụng và tin học phần 1 5% mềm sơ đồ tư duy 2 Chủ đề Khái 2 1 1 2 1 65% 6. Giải niệm quyết thuật vấn đề toán với sự và biểu trợ giúp diễn
- của máy thuật tính toán Tổng 4 2 1 2 1 1 11 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC, LỚP: 6. NĂM HỌC: 2022-2023 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 5. 1. Soạn thảo Nhận biết: 2 1 Ứng dụng văn bản cơ bản – Nhận biết (2TN) (1TL tin học được tác dụng (TH)) của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng: – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Biểu diễn Thông hiểu: 1 thông tin và – Giải thích (1TN) lưu trữ dữ liệu được lợi ích trong máy tính của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2 Chủ đề 6. Khái niệm Nhận biết: 2 2 3 Giải quyết thuật toán – Nêu được (2TN) (1TN1TL) (2TN1TL) vấn đề với sự và biểu diễn khái niệm thuật toán. trợ giúp thuật – Biết được của máy tính toán chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu: – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng: – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4 3 3 1 Tổng (4TN) (2TN1TL) (2TN1TL) (1TH) Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 - 2023) PHÙ ĐỔNG Môn: TIN HỌC 6 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp Số báo danh : Phòng thi: Số tờ: Chữ ký giám thị: Điểm: Bằng chữ: Chữ ký của giám khảo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. CÂU 1: Đâu không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. CÂU 2: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Chèn hình ảnh vào văn bản. D. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. CÂU 3: Để chèn bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
- A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. CÂU 4: Có mấy cách để mô tả thuật toán? A. 2 cách. B. 3 cách. C. 4 cách D. 5 cách. CÂU 5: Qui ước nào sau đây dùng để chỉ các bước xử lí trong sơ đồ khối của thuật toán? A. B. C. D. CÂU 6: Quan sát sơ đồ khối ở bên và cho biết sơ đồ khối mô tả thuật toán gì? A. Tích của 2 số a và b B. Tổng của 2 số a và b C. Thương của 2 số a và b D. Hiệu của 2 số a và b CÂU 7: Hãy tìm đầu vào của thuật toán tính trung bình cộng của hai số a và b. A. Giá trị a B. Giá trị b C. Giá trị a, b D. Giá trị trung bình CÂU 8: Hãy tìm đầu ra của thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số a, b. A. UCLN(a) B. UCLN(b) C. UCLN(c) D. UCLN(a,b) II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): CÂU 9 (1,0 điểm): Hãy sắp xếp các phần được đánh số trong hình sau để được thuật toán tính điểm trung bình cộng của 3 số a, b, c.
- CÂU 10 (3,0 điểm): Thành, Minh, Hà đã làm những tấm thiệp chúc mừng năm mới để bán cho bạn bè và người thân để lấy tiền mua cặp sách mới tặng bạn Hoa. Gọi số tiền bán được là A, số tiền mua vật liệu là B, cần tính toán số tiền lãi thu được X. Em hãy cho biết: a) Đầu vào và đầu ra của thuật toán? b) Mô tả thuật toán giải quyết yêu cầu trên bằng sơ đồ khối. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm): CÂU 11: Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN LỚP 6/1 ST HỌ VÀ TÊN HỌC SINH TỔ HOÀN CẢNH T 1 Trần Văn An Tổ 1 Hộ nghèo 2 Lê Thị Bình Tổ 1 Hộ nghèo 3 Nguyễn Viết Khang Tổ 2 Hộ cận nghèo Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman + Cỡ chữ: 14 BÀI LÀM:
- I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C C A C A C D án II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): CÂU 9 (1,0 điểm): Sắp xếp các phần được đánh số trong hình sau để được thuật toán tính điểm trung bình cộng của 3 số a, b, c.
- 2 -> 1 -> 3 -> 5 -> 6 -> 4 CÂU 10 (3,0 điểm): a) Đầu vào: Số tiền bán được A, số tiền mua vật liệu B (0,5 điểm) Đầu ra: Số tiền lãi thu được X (0,5 điểm) b) Sơ đồ thuật toán: (2.0 điểm) PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm): CÂU 11: 1. Nhập bảng dữ liệu trên (0,5đ) 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0,25đ) + Cỡ chữ: 14 (0,25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0,5đ)
- 3. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên_hs (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn