
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Cấ Vận Thông Cộng p độ Nhận dụng biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HS HS hiểu trình được bày ưu, được nhược khái điểm niệm và của sơ tác đồ tư dụng duy 1.Sơ đồ của sơ HS hiểu tư duy đồ tư được duy chủ đề Hs biết chính, được chủ đề các nhánh thành trong sơ phần đồ tư của sơ duy đồ tư duy 2 2 Số câu 4 (C1,2,) (c 3,4,) Số 0.67 0.67 1,34 điểm Tỉ lệ 6,7 6,7 13,4% (%) Vận dụng được các lệnh 2. Trình bày HS biết được khái trong điều thông tin ở niệm trình bày Biết tạo bảng trong chỉnh hàng, dạng bảng thông tin ở dạng ứng dụng. cột trong trình bảng bày thông tin ở dạng bảng 1 1 1 Số câu 3 (C5) (C6) C13 Số 0,33 0,33 1 1,67 điểm Tỉ lệ 3,3 3,3 10 16,7% (%) Vận dụng 3. Tìm kiếm Biết dung lệnh để được tại sao thay thế tìm kiếm thay thế phải tìm kiếm thay thế 1 1 2 (C7) C14 0,33 1 1,33 Tỉ lệ% 3,3 10 13,3%
- Vận dụng Vận dụng Thuật toán Biết thuật toán là Hiểu các dạng thuật thuật toán đơn thuật toán vào gì. toán giản, đời sống. 2 3 1 Số câu 1 c15 5 (C8,9) (C10,11,12) c16 Số 0,67 1 2 2 5,67 điểm Tỉ lệ 6,7 10 20 20 56,7% (%) Tổng 6 6 3 1 16 số câu Tổng số điểm 2 2 4 2 10 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ(%) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Mức độ Số câu hỏi theo mức độ kiến thức, nhận thức TT Chủ đề Bài học kĩ năng Nhận Vận Vận Thông hiểu cần biết dụng dụng cao KTĐG 1.Sơ đồ *HS trình bày tư duy được khái niệm và tác dụng của 1,2 [TN] sơ đồ tư duy Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy *HS hiểu được 3,4 [TN] ưu, nhược điểm Ứng của sơ đồ tư duy dụng tin HS hiểu được học chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy 2. * HS biết được Trình khái niệm trình 5[TN] bày bày thông tin ở thông dạng bảng
- tin ở * Biết tạo bảng 6[TN] dạng trong ứng dụng. bảng * Vận dụng được các lệnh 13[TL] trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng 3. Tìm *Biết dung lệnh 7[TN] kiếm để tìm kiếm thay thay thế thế * Vận dụng 14[TL] được tại sao phải tìm kiếm thay thế Giải 4.Thuật *Biết thuật toán 8,9[TN] quyết toán là gì. vấn đề * Hiểu các dạng 10,11,12[TN] với sự thuật toán trợ giúp * Vận dụng 15[TL] của máy thuật toán đơn tính. giản, 16[TL] * Vận dụng thuật toán vào đời sống. Điểm Lời phê ( Học sinh khuyết tật không làm câu 15,16) Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát song C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi Câu 2: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
- B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 3: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực B. Phần mềm máy tính C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, … D. Con người, đồ vật, khung cảnh, Câu 5 Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai: A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát... Câu 6 Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột và số hàng A.10 cột, 10 hàng B.10 cột, 8 hàng C.8 cột, 8 hàng D. 8 cột, 10 hàng Câu 7 Lệnh Find được sử dụng khi: A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản Câu 8 Thuật toán là: A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 9 Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào: A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 10: Mục đích của sơ đồ khối là: A. Để mô tả chi tiết 1 chương trình B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán D. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán Câu 11: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi. D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 12: “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. hai số a, b B. số lớn hơn C. số bé hơn D. số bằng nhau
- Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13 (1,0 đ):Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn Câu 14: (1đ) Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản? Câu 15: (2đ) : Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b Câu 16 (2đ) Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để giải quyết nhiệm vụ đó BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ án .II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................ ....................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........... ............................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................. ...................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............................................................... ........................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............. .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................... .................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................. ...................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............... ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0.33 đ ( 3 câu đúng được 1 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A D C C C B B B C C A B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau: - Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 0,25 Câu 13 - Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. 0,25 (1,0đ) - Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 0,25 - Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 0,25 Đáp án: 1 – c) 2 – d) 3 – a) 4 – b) Câu 14 -Giúp người sử dụng tìm kiếm và thay thế, chỉnh sửa nhanh nội (1đ) dung văn bản (1đ) a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b Câu 15 Đầu vào: hai số a,b (1đ) (2đ) Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a,b b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b Đầu vào: hai số tự nhiên a,b Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b (1đ) Câu 16 Có thể kể ra 1 số công việc như: Luộc rau, rán trứng, gấp quần 1đ aó, vẽ tranh... (2đ) Tùy từng ví dụ cụ thể HS nêu rõ được đầu vào và đầu ra của thuật toán 1đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
719 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
928 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1388 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1087 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
466 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
484 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
562 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
509 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
467 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
486 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
424 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
