Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Sơn
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ Cấp độ/ thấp cao Chủ đề TNKQ TL TNK TL TNK TL TNKQ TL Q Q 1. Tìm - Biết - Trình kiếm và được bày thay cách sử được tác thế dụng dụng trong công cụ của soạn tìm công cụ thảo kiếm và tìm văn bản thay thế. kiếm và thay thế Số câu 1 1 2 Số 0,5 0,5 1,0 điểm Tỉ lệ 5 5 10 (%) HS hiểu 2. - HS được Trình biết các lệnh bày được trong thông khái điều tin ở niệm chỉnh dạng trình hàng, bảng bày cột thông trong tin ở trình dạng bày bảng. thông tin ở dạng bảng. Số câu 3 2 5 Số 1,5 1,0 2,5 điểm Tỉ lệ 15 10 25 (%) Hs biết HS hiểu 3. Sơ được được ưu, đ các chức nhược ồ năng cơ điểm t bản của sơ ư chung đồ tư
- của duy. d phần u mềm sơ y đồ tư duy. Số câu 2 2 4 Số 1,0 1,0 2,5 điểm Tỉ lệ 10 10 20 (%) - Biết . thuật 4. Khái toán rất niệm thông thuật dụng, có toán nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ 5 5 (%) 5. Mô Mô tả tả được thuật cấu trúc toán. tuần tự Cấu trong trúc thuật tuần toán tự trong thuật toán Số câu 1 1 Số 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ 10 10 (%) Biết Thể hiện 6. được được Cấu cấu trúc cấu trúc trúc rẽ nhánh rẽ nhánh rẽ trong thông nhán thuật qua các h toán là bài toán trong gì và khi cụ thể.
- thuật nào toá trong n trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh Số câu 1 1 2 Tỉ lệ 0,5 10 15 (%) Số 5 1,0 1,5 điểm - Biết Thể 7. được hiện Cấu cấu được trúc trúc lặp cấu trúc lặp trong lặp khi trong thuật biết và thuật toán là khi toán gì và không khi nào biết trong trước số trong lần lặp thuật cần làm. toán có cấu trúc lặp Số câu 1 1 2 Số 0,5 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ 5 10 10 (%) Tổng 9 5 1 2 17 số câu T 4,5 2,5 1,0 2,0 10 ổ n g s ố đ i ể m Tỉ lệ (%) 45 25 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng n vị kiến biết hiểu cao
- thức 1 Chủ đề 1. Tìm Nhận E: Ứng kiếm và biết dụng tin thay thế - Biết học trong được soạn cách sử thảo văn dụng bản công cụ tìm kiếm và thay thế. (Câu 1) 1TN 1TN Thông hiểu - Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế. (Câu 2) 2. Trình Nhận 3TN 2TN bày trang, biết định dạng - HS biết và in văn được bản khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. (Câu 3,4,5) Thông hiểu HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng.
- (Câu 6,7) 3. Sơ đồ Nhận tư duy biết Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy.(Câu 2TN 2TN 8,9) Thổng hiểu HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. ( Câu 10, 11) 2 Chủ đề F Nhận Giải biết quyết vân - Biết đề với sự thuật toán trợ giúp rất thông của máy 4. Khái dụng, có tính niệm nhiều 1TN thuật việc toán thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. 5. Mô Vận tả dụng thuật Mô tả toán. được cấu Cấu trúc trúc tuần 1TL tuần tự tự trong trong thuật thuật toán. toán (Câu 2) 6. Cấu Nhận 1TN 1TL
- biết - Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong trúc rẽ thuật toán nhánh có cấu trong trúc rẽ thuật nhánh. toán (Câu 13) Vận dụng Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể. (Câu 3) 7. Cấu Nhận 1TN 1TL trúc lặp biết trong - Biết thuật được cấu toán trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp (Câu 14) Vận dụng Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết
- và khi không biết trước số lần lặp cần làm. (Câu 1) Tổng 9TN 5TN 1 TL 2TL Tỉ lệ % 45% 25% 10% 20% Tỉ lệ 70% 30% chung ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đều sai Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: a. Nháy chuột vào thẻ Home. b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. c. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c Câu 3: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows - Below. B. Table - Insert - Rows Below. C. Table - Insert rows - Above. D. Table - Insert - Rows Below. Câu 4: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells. B. Format - Merge Cells. C. Table - Split Cells. D. Format - Split Cells. Câu 5: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 4-3-1-2. D. 4-1-2-3. Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo sơ đồ tư duy mới 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính
- 4. Tạo chủ đề nhánh 5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2. B. 1-2-3-4-5. C. 5-1-2-3-4. D. 5-4-3-2-1. Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây A. MY WEEK PLAN B. MONDAY C. TUESDAY D. FRIDAY Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là? A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính. B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open C. Start-> Program->Xmind D. Tất cả đáp án trên Câu 12: Input là gì? A. Thông tin vào. B. Thông tin ra. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 13: Tính chất của thuật toán là: A. Tính dừng. B. Tính xác định. C. Tính đúng đắn. D. Cả A, B, C. Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng: B1: Nhập M, N B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5. B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2. B4: N = N - M rồi quay lại B2. B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc. A. 24. B. 12. C. 6. D. 5. B. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau? i := 5; Dem: =0; Tong:=0; While i>=1 do Begin i := i - 1; Dem:=Dem+ 1; Tong:=Tong+ 1; End; Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong); Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B B C D D A B A A D A D C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: 0,5 1 while do ; trong đó: (1,0đ) + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh 0,25 + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. 0,25 2 - Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 0,5 (1,0đ) đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần. 0,5 - Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15 Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN 3 Bước 2. i = 0, k= 0, (1,0đ) Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; Bước 4. i = i + 1 Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; Bước 6. Quay lại bước 3.
- Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Hòa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn