Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tổng hợp toàn bộ kiến thức về khái niệm sơ đồ tư duy, cách tạo sơ đồ tư duy, khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản, các thao tác định dạng đoạn văn bản, trang văn bản, các ưu điểm của việc sử dụng bảng trong văn bản, cách tạo bảng trong văn bản, cách tìm kiếm nội dung trong soạn thảo văn bản… 2. Năng lực - Năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, năng lực diễn đạt. 3. Phẩm chất - Đánh giá thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. C. Ít tốn kém. D.Có thể gửi kèm tệp. Câu 2. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A.Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 3.Khi sử dụng internet, những việc làm nào em không nên làm? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B.Em có kẻ dọa nạt trên mạng và báo cho bố mẹ, thầy cô giáo biết C. Định kì thay đổi mật khẩu trên mạng xã hội của tài khoản cá nhân và thư điện tử. D.Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không rõ nguồn gốc. Câu 4. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay B.Nhắn tin hỏi người đó là ai,có quen không, nếu quen mới kết bạn C.Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn D. Vào face để xem thông tin, nếu không quen sẽ kết bạn Câu 5.Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 6.Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức dưới dạng nào sao đây? A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 7.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...
- Câu 8.Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Power Point B.MicrosoftPaint C. MicrosoftExcel D.Microsoft Word Câu 9.Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng màu chữ B. Định dạng kiểu chữ C. Định dạng phông chữ D. Định dạng cỡ chữ Câu 10.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là gì? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 11.Đâu không phải là tính chất của định dạng kí tự? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Lề trang Câu 12. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? A.Thay đổi cỡ chữ B.Chọn các kí tự cần định dạng. C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ Câu 13.Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? A.I B. S C. B D. U Câu 14.Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo và định dạng văn bản B.Tính toán C.Chỉnh sửa văn bản D.Định dạng văn bản Câu 15.Khổ giấy phổ biến hiện nay là khổ giấy nào? A.A2 B.A3 C.A4 D.A5 Câu 16.Mục đích của định dạng văn bản là gì? A.Giúp văn bản đẹp B.Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D.Giúp VB đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a. Thế nào là sơ đồ tư duy? b.Để tạo ra sơ đồ tư duy ta thực hiện như thế nào? Câu 2 (3,0 điểm) a. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng là như thế nào? b.Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo ta thực hiện như thế nào? -------- HẾT --------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1.Khi sử dụng internet, những việc làm nào em không nên làm? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Em có kẻ dọa nạt trên mạng và báo cho bố mẹ, thầy cô giáo biết C. Định kì thay đổi mật khẩu trên mạng xã hội của tài khoản cá nhân và thư điện tử. D. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không rõ nguồn gốc. Câu 2. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay B. Nhắn tin hỏi người đó là ai,có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn D. Vào face để xem thông tin, nếu không quen sẽ kết bạn Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. C. Ít tốn kém. D.Có thể gửi kèm tệp. Câu 4. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A.Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 5.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 6.Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản? A.Microsoft Power Point B. Microsoft Paint C.Microsoft Excel D. Microsoft Word Câu 7.Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
- Câu 8.Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức dưới dạng nào sao đây? A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 9.Đâu không phải là tính chất của định dạng kí tự? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Lề trang Câu 10. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? A.Thay đổi cỡ chữ B.Chọn các kí tự cần định dạng. C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ Câu 11.Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng màu chữ B. Định dạng kiểu chữ C. Định dạng phông chữ D. Định dạng cỡ chữ Câu 12.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là gì? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 13.Khổ giấy phổ biến hiện nay là khổ giấy nào? A.A2 B.A3 C.A4 D.A5 Câu 14.Mục đích của định dạng văn bản là gì? A.Giúp văn bản đẹp B.Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D.Giúp VB đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Câu 15.Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? A.I B. S C. B D. U Câu 16.Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo và định dạng văn bản B.Tính toán C.Chỉnh sửa văn bản D.Định dạng văn bản II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a. Thế nào là sơ đồ tư duy? b.Để tạo ra sơ đồ tư duy ta thực hiện như thế nào? Câu 2 (3,0 điểm) a. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng là như thế nào? b. Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo ta thực hiện như thế nào? -------- HẾT --------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 003 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1.Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2.Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức dưới dạng nào sao đây? A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 3.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 4.Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản? A.Microsoft Power Point B. Microsoft Paint C.Microsoft Excel D. Microsoft Word Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. C. Ít tốn kém. D.Có thể gửi kèm tệp. Câu 6. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A.Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 7.Khi sử dụng internet, những việc làm nào em không nên làm? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Em có kẻ dọa nạt trên mạng và báo cho bố mẹ, thầy cô giáo biết C. Định kì thay đổi mật khẩu trên mạng xã hội của tài khoản cá nhân và thư điện tử. D. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không rõ nguồn gốc.
- Câu 8. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn D. Vào face để xem thông tin, nếu không quen sẽ kết bạn Câu 9.Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? A.I B. S C. B D. U Câu 10.Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo và định dạng văn bản B.Tính toán C.Chỉnh sửa văn bản D.Định dạng văn bản Câu 11.Khổ giấy phổ biến hiện nay là khổ giấy nào? A.A2 B.A3 C.A4 D.A5 Câu 12.Mục đích của định dạng văn bản là gì? A.Giúp văn bản đẹp B.Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D.Giúp VB đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Câu 13.Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng màu chữ B. Định dạng kiểu chữ C. Định dạng phông chữ D. Định dạng cỡ chữ Câu 14.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là gì? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 15.Đâu không phải là tính chất của định dạng kí tự? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Lề trang Câu 16. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? A.Thay đổi cỡ chữ B.Chọn các kí tự cần định dạng. C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a. Thế nào là sơ đồ tư duy? b.Để tạo ra sơ đồ tư duy ta thực hiện như thế nào? Câu 2 (3,0 điểm) a. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng là như thế nào? b. Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo ta thực hiện như thế nào? -------- HẾT --------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 004 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1.Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng màu chữ B. Định dạng kiểu chữ C. Định dạng phông chữ D. Định dạng cỡ chữ Câu 2.Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là gì? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 3.Đâu không phải là tính chất của định dạng kí tự? A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Lề trang Câu 4. Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? A.Thay đổi cỡ chữ B.Chọn các kí tự cần định dạng. C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ Câu 5.Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? A.I B. S C. B D. U Câu 6.Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo và định dạng văn bản B.Tính toán C.Chỉnh sửa văn bản D.Định dạng văn bản Câu 7.Khổ giấy phổ biến hiện nay là khổ giấy nào? A.A2 B.A3 C.A4 D.A5 Câu 8.Mục đích của định dạng văn bản là gì? A.Giúp văn bản đẹp B.Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D.Giúp VB đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. C. Ít tốn kém. D.Có thể gửi kèm tệp. Câu 10. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào? A.Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.
- D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 11.Khi sử dụng internet, những việc làm nào em không nên làm? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Em có kẻ dọa nạt trên mạng và báo cho bố mẹ, thầy cô giáo biết C. Định kì thay đổi mật khẩu trên mạng xã hội của tài khoản cá nhân và thư điện tử. D. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không rõ nguồn gốc. Câu 12. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay B. Nhắn tin hỏi người đó là ai,có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn D. Vào face để xem thông tin, nếu không quen sẽ kết bạn Câu 13.Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 14.Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức dưới dạng nào sao đây? A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 15.Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 16.Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản? A.Microsoft Power Point B. Microsoft Paint C.Microsoft Excel D. Microsoft Word II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a. Thế nào là sơ đồ tư duy? b.Để tạo ra sơ đồ tư duy ta thực hiện như thế nào? Câu 2 (3,0 điểm) a. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng là như thế nào? b. Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo ta thực hiện như thế nào? -------- HẾT --------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/á n B A D C A B C D A C D B A B C D Mã đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/á n D C B A C D A B D B A C A B Mã đề 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/á n A B C D B A D C A B C D A C D B Mã đề 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/á n A C D B A B C D B A D C A B C D II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1 (3 điểm) a.Khái niệm sơ đồ tư duy: (1.5đ) - Phương pháp trình bày thông tin trực quan.
- - Sử dụng văn bản, hình ảnh, đường nối để thể hiện nội dung chính b.Cách tạo sơ đồ tư duy (1.5đ) 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng các hình chữ nhật, elip, ... 2. Chủ đề nhánh vẽ nối từ chủ đề chính. 3. Chi tiết nhánh dùng từ khoá hoặc hình ảnh. 4. Các nhánh của sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. Câu 2 (3 điểm) a. Ưu điểm của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng(1.5đ) - Trình bày thông tin cô đọng - Dễ tìm kiếm - Dễ so sánh tổng hợp b.Cách tạo bảng: (1.5đ) Bước 1: Chọn Insert Bước 2: Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table Bước 3: Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Sơn Tùng Phạm Lan Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn