Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng% CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 10: Chủ đề Sơ đồ tư 10% 2 5: Ứng duy. 1.0 điểm dụng tin học Bài 11: Định 15% dạng văn 2 1 1.5 điểm bản. Bài 12: Trình bày 30% thông tin 1 1 1 3.0 điểm ở dạng bảng. Bài 13: Thực hành: 10% Tìm 1 1 1.0 điểm kiếm và thay thế. Bài 14: Thực
- hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm. Chủ đề Bài 15: 25% 6: Giải 1 1 Thuật 2.5 điểm quyết toán. vấn đề 2 với sự Bài 16: trợ giúp Cấu trúc của máy 10% điều 1 tính 1.0 điểm khiển. 5 6 1 1 13 Tổng 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II –NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá 1 Nhận biết: Chủ đề 5: Ứng – Nhận biết dụng tin học được phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ 2TN Bài 10: Sơ đồ tư đồ tư duy duy. Thông hiểu: – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, tin. Bài 11: Định Nhận biết: dạng văn bản. – Nhận biết 4TN, 1TL Bài 12: Trình được tác dụng 3TN bày thông tin ở của công cụ căn dạng lề, định dạng, bảng. tìm kiếm, thay Bài 13: Tìm thế trong phần kiếm và thay mềm soạn thảo thế. văn bản. Bài 14: Thực Vận dụng: hành tổng hợp. – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2 Chủ đề 6: Giải Nhận biết quyết vấn đề - Biết khái niệm với sự trợ giúp thuật toán
- Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, - Biết được sơ đồ khối của thuật toán. 1TN Bài 15: Thuật - Biết thuật toán toán có thể mô tả 1TL Bài 16: Cấu trúc bằng 2 cách. điều khiển. Thông hiểu - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu Vận dụng 1TL - Biết thuật toán dưới dạng liệt của máy tính. kê hoặc sơ đồ khối - Mô tả thuật toán đơn có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Vận dụng cao Xác định đầu vào, đầu ra và MTTT chương trình máy tính Tổng 4TN, 1TL 6TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Tin học - Lớp 6 Họ và tên: ...................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Lớp: 6/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 2: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 3: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm A. Page Setup (trên dải lệnh Home). B. Page Setup (trên dải lệnh Page Layout). C. Cover Page (trên dải lệnh Insert). D. Page Break (trên dải lệnh Insert). Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau: “Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” A. tìm kiếm. B. thay thế.
- C. tìm kiếm và thay thế. D. delete. Câu 5: Sau khi sử dụng lệnh Replace trong nhóm lệnh Editing để tìm và thay thế một từ, muốn tìm từ tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn phím Delete. B. Nhấn nút Next. C. Nháy nút Find Next. D. Nhấn nút Replace. Câu 6: Để chèn một bảng có 15 hàng và 12 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 15 hàng, 12 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 15 hàng, 12 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 15 hàng, 12 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 15 hàng, 12 cột. Câu 7: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. chỉ sử dụng chuột. C. sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 8: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử, ... C. Dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau một cách nhanh chóng. D. Có thể sử dụng được bất cứ đâu chỉ cần giấy bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. Câu 9: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay mà em nghe được. B. Một bức tranh đầy màu sắc em được xem trong sách. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát em đã đọc. Câu 10: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể làm ở bất cứ đâu không cần công cụ hỗ trợ. B. Có thể sắp xếp bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sữa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
- Câu 11: (2,0 điểm) Trong phần mềm soạn thảo văn bản, một số thông tin em cần trình bày dưới dạng bảng như Thời khóa biểu, bảng điểm, lịch ngày tháng năm... Em hãy cho biết mục đích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng? Nêu một số nhóm lệnh cơ bản trong định dạng bảng. Câu 12: (2,0 điểm) Em hãy viết thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên cho bài toán: Nhập vào điểm 3 môn Toán, Văn, Tin. Tính và đưa ra điểm TỔNG và điểm TRUNG BÌNH của ba môn đó. Câu 13: (1,0 điểm) Bài toán: Nhập vào điểm của một bạn học sinh, kiểm tra xem điểm của bạn học sinh đó có đạt loại giỏi hay không? Nếu ĐIỂM ≥ 8 đưa ra thông báo “Bạn đã đạt loại GIỎI”, ngược lại thì thông báo “Bạn chưa đạt loại GIỎI”. a. Em hãy tìm đầu vào và đầu ra cho bài toán trên. b. Hãy mô tả thuật toán của bài toán trên bằng sơ đồ khối. --------------- Hết ---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Đúng 1 câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B B C A D D C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Mục đích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng: - Thông tin trình bày dưới dạng bảng sẽ cô đọng, ngắn gọn. 0,5 - Dễ dàng tìm kiếm, so sánh và tổng hợp một số thông tin theo yêu cầu. 0,5 Câu 11 1,0 (2,0 điểm) Một số nhóm lệnh cơ bản trong định dạng bảng: - Nhóm Delete: xóa bảng, xóa hàng, xóa cột, xóa ô. - Nhóm Rows & Columns: chèn thêm hàng, cột - Nhóm Merge: gộp, tách ô, tách bảng. - Nhóm Cell size: điều chỉnh kích thước ô. - Nhóm Alignment: căn chỉnh lề, hướng của văn bản. (Mỗi ý đúng đạt 0,2 điểm)
- Mô tả thuật toán tính điểm tổng, điểm trung bình ba môn Toán, Văn, Tin bằng ngôn ngữ tự nhiên: Câu 12 (2,0 điểm) 1. Nhập giá trị điểm Toán, Văn, Tin. 2. Tổng Toán+Văn+Tin. 0,5 3. Trung bình Tổng/3. 0,5 4. Thông báo giá trị tổng; giá trị điểm trung bình. 0,5 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn