Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 ………………………… Môn: Tin học – Lớp 6 Lớp: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ……………………………… (Đề gồm có 03 trang) ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Phương pháp trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh các đường nối. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. Câu 2. Đâu không phải là lợi ích của sơ đồ tư duy? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Sáng tạo hơn. D. Dễ dàng ghi nhớ Câu 3. Cho sơ đồ tư duy như hình, theo em sơ đồ tư duy này có? A. 4 chủ đề chính, 4 chủ đề nhánh B. 4 chủ đề chính, 1 chủ đề nhánh C. 1 chủ đề chính, 4 chủ đề nhánh D. 1 chủ đề chính, 1 chủ đề nhánh Câu 4. Sơ đồ tư duy trên như trên có? A. Chủ đề chính là Người sáng tạo B. Chủ đề chính là Lợi ích C. Chủ đề chính là Sơ đồ tư duy D. Chủ đề chính là Thành phần Câu 5. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong? A. Thẻ File, ở nhóm lệnh New B. Thẻ Paragraph, ở nhóm lệnh Home C. Thẻ File, ở nhóm lệnh Paragraph D. Thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph. Câu 6. Chọn hướng trang đứng (dọc) trong mục Orientation, em nháy chuột vào? A. Portrait B. Landscape C. Print D. Margins Câu 7. Để giảm mức thụt lề trái, lệnh nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8 Để căn thẳng hai lề, lệnh nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9. Để in văn bản, lệnh nào sau đây đúng? A. File/ New B. File/ Print C. Home/ Print D. Insert/ Print
- Câu10. Khi đặt lề trang văn bản, trong các từ dưới đây đâu là lề trên của trang? A.Top B. Bottom C. Right D. Left B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối: a. Em hãy xác định đầu vào và đầu ra của thật toán. b. Mô tả thuật toán dưới dạng liệt kê. Câu 3. (2,0 điểm) Cho Bảng minh họa ST Họ và tên học Lớ ĐiểmTB Điểm TB Điểm TB cả năm T sinh p HK1 hk2 1 Nguyễn Văn Tuấn 6/1 9.5 9.2 2 Trần Văn Hải 6/2 10 7.8 3 Lê Khánh Vân 6/3 8.8 93 4 Nguyễn Thị Thảo 6/4 8.2 9.1
- a) Để tạo bảng như hình trên em thực hiện như thế nào? b) Để chèn thêm một hàng nằm phía trên hàng có Họ và tên học sinh là "Trần Văn Hải" em thực hiện như thế nào? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 4:(1,0 điểm) Em hãy nêu các bước thay thế cụm từ “Bánh tráng” bằng cụm từ “ Bánh đa” trong văn bản? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp:……………………………... Môn: Tin học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Cho sơ đồ tư duy như hình, theo em sơ đồ tư duy này có? A. 4 chủ đề chính, 4 chủ đề nhánh B. 4 chủ đề chính, 1 chủ đề nhánh C. 1 chủ đề chính, 4 chủ đề nhánh D. 1 chủ đề chính, 1 chủ đề nhánh Câu 2. Sơ đồ tư duy trên như trên có? A. Chủ đề chính là Người sáng tạo B. Chủ đề chính là Lợi ích C. Chủ đề chính là Sơ đồ tư duy D. Chủ đề chính là Thành phần
- Câu 3. Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Phương pháp trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh các đường nối. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. Câu 4. Khi đặt lề trang văn bản, trong các từ dưới đây đâu là lề trên của trang? A.Top B. Bottom C. Right D. Left Đâu không phải là lợi ích của sơ đồ tư duy? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Sáng tạo hơn. D. Dễ dàng ghi nhớ Câu 5. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong? A. Thẻ File, ở nhóm lệnh New B. Thẻ Paragraph, ở nhóm lệnh Home C. Thẻ File, ở nhóm lệnh Paragraph D. Thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph. Câu 6. Để in văn bản, lệnh nào sau đây đúng? A. File/ New B. File/ Print C. Home/ Print D. Insert/ Print Câu 7 Chọn hướng trang đứng (dọc) trong mục Orientation, em nháy chuột vào? A. Portrait B. Landscape C. Print D. Margins Câu 8. Để giảm mức thụt lề trái, lệnh nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 9. Để căn thẳng hai lề, lệnh nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10. Đâu không phải là lợi ích của sơ đồ tư duy? A. Ghi nhớ tốt hơn. B. Giải các bài toán. C. Sáng tạo hơn. D. Dễ dàng ghi nhớ B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Thuật toán là gì? Nêu một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối: a. Em hãy xác định đầu vào và đầu ra của thật toán. b. Mô tả thuật toán dưới dạng liệt kê.
- Câu 3. (2,0 điểm)Cho Bảng minh họa ST Họ và tên học Lớ ĐiểmTB Điểm TB hk2 Điểm TB cả năm T sinh p HK1 1 Nguyễn Văn Tuấn 6/1 9.5 9.2 2 Trần Văn Hải 6/2 10 7.8 3 Lê Khánh Vân 6/3 8.8 93 4 Nguyễn Thị Thảo 6/4 8.2 9.1 a) Để tạo bảng như hình trên em thực hiện như thế nào? b) Để chèn thêm một hàng nằm phía trên hàng có Họ và tên học sinh là "Trần Văn Hải" em thực hiện như thế nào? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 4:(1,0 điểm) Em hãy nêu các bước thay thế cụm từ “An Sơn” bằng cụm từ “ Hoà Hương” trong văn bản? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn