intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT % điểm chủ đề thức TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 1. Sơ đồ tư duy 0,5 1 5% 2. Định dạng văn bản 0,5 Chủ đề 5. 1 5% Ứng dụng tin học 3. Trình bày thông tin ở 2,0 1 dạng bảng 20% 4. Thực hành: Tìm kiếm 3,0 4 1 và thay thế 30% 2 Chủ đề 6. 5. Thuật toán Giải quyết 4,0 vấn đề với sự 4 2 40% trợ giúp của máy tính Tổng số câu 8 2 2 2 14 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư Thông hiểu Ứng duy – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu dụng tin học sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng 1TN –Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn thảo Nhận biết 2TL 1TN văn bản cơ 4TN - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm bản kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao Vận dụng – Thựchiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sửdụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 3. Khái niệm Nhận biết thuật toán Chủ đề 6. – Nêu được khái niệm thuật toán. Giải Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính quyết vấn “hiểu” và thực hiện được. 2 đề với sự Thông hiểu 4TN 2TL trợ giúp – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. của máy tính Vận dụng - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 8 2 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Vận T Chủ đề Thông Vận thức n dụng hiểu dụng biết cao Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (LÝ THUYẾT) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………….............. Lớp: 6/…….. I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Hãy chọn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1-10) và điền vào ô tương ứng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản C. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh Find trong thẻ View Câu 2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau: “Để ……… một từ hoặc cụm từ trong văn bản, em chọn lệnh Find.” A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Tìm kiếm và thay thế D. Chỉnh sửa Câu 3. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace B. Replace All C. Find Next D. Cancel Câu 4. Quan sát các lệnh trong hộp thoại “Find and Replace”. Khi tìm thấy, để thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”. Em chọn lệnh nào? A. Replace B. Replace All C. Find Next D. Cancel Câu 5. Hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, dễ dàng ghi nhớ chi tiết và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác? A. Liệt kê bằng văn bản B. Kẻ bảng (theo hàng, cột) C. Vẽ sơ đồ bằng văn bản, hình ảnh và các đường nối D. Hình ảnh
  6. Câu 6. Bạn An đang định in trang văn bản “Các bài viết cảm nghĩ”, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc B. Chỉ có thể thấy các trang không có hình ảnh C. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản D. Xem tất cả các trang trong văn bản Câu 7. Input là gì? A. Thông tin vào B. Thông tin ra C. Thuật toán D. Chương trình Câu 8. Thuật toán có thể được mô tả bằng những cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 9. Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau: “Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b” A. Đầu vào là hai số a, b – Đầu ra là tổng của hai số a, b B. Đầu vào là hai số a, b – Đầu ra là trung bình cộng của hai số a, b C. Đầu vào là trung bình cộng của hai số a, b – Đầu ra là hai số a, b D. Đầu vào là số a, b – Đầu ra là số a, b Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay B. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm C. Một bức tranh đầy màu sắc D. Một bài thơ lục bát II. TỰ LUẬN. (2đ) Câu 11. (1 điểm) Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: B1. Rửa sạch bàn chải B2. Súc miệng B3. Chải răng B4. Cho kem đánh răng vào bàn chải Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 12. (1 điểm) Em hãy sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán sau: “Thuật toán tính tích của hai số a, b”. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………......... Lớp: 6/…….. ĐỀ A III. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 13. (2 điểm) Lập bảng dữ liệu như hình bên dưới: Stt Họ và tên Lớp Toán Văn Ngoại Ngữ 1 Nguyễn Hải Bình 6/1 10 8 8 2 Hoàng Thuỳ Dương 6/2 10 9 7 3 Đào Mộng Điệp 6/3 10 8 8 Câu 14. (1 điểm) Thực hiện các thao tác chỉnh sửa, định dạng bảng như sau: - Tiêu đề bảng kiểu chữ đậm; phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; màu chữ: màu đỏ; màu nền: màu vàng; căn lề giữa. - Nội dung: phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; căn lề giữa. - Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để sữa các lỗi chính tả (Nếu có). III. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 13. (2 điểm) Lập bảng dữ liệu như hình sau:
  8. Stt Đồ dùng Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Nước uống 3 thùng 120.000 360.000 2 Bánh mì 40 xuất 15.000 600.000 3 Trái cây 5 kg 25.000 125.000 Câu 14. (1 điểm) Thực hiện các thao tác chỉnh sửa, định dạng bảng như sau: - Tiêu đề bảng kiểu chữ đậm; phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; màu chữ: màu đỏ; màu nền: màu vàng; căn lề giữa. - Nội dung: phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; căn lề giữa. - Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để sữa các lỗi chính tả (Nếu có). PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 (THỰC HÀNH) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………….............. Lớp: 6/…….. ĐỀ C III. THỰC HÀNH (5 điểm) Câu 13. (2 điểm) Lập bảng dữ liệu như hình sau:
  9. Tiết Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 1 Chào cờ Địa Toán Văn 2 Mĩ thuật Sử KHTN (Lý) KHTN (Sinh) 3 Văn Công nghệ GDCD Tin Câu 14. (1 điểm) Thực hiện các thao tác chỉnh sửa, định dạng bảng như sau: - Tiêu đề bảng kiểu chữ đậm; phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; màu chữ: màu đỏ; màu nền: màu vàng; căn lề giữa. - Nội dung: phông chữ Time new Roman; cỡ chữ 14; căn lề giữa. - Sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế để sữa các lỗi chính tả (Nếu có). PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án D A C A C D A C B B * HSKT: Làm đúng các câu: 1, 2, 3, 4, 7 mỗi câu được 1 điểm. Không yêu cầu thực hiện câu 5, 6, 8, 9, 10. Nếu học sinh thực hiện được thì khuyến khích, khen ngợi. II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
  10. Câu 11. (1 điểm) B4-B3-B2-B1 Câu 12. (1 điểm) “Thuật toán tính tích của hai số a, b” - Mô tả thuật toán bằng cách sử dụng sơ đồ khối * HSKT: Thực hiện được câu 11 được 2 điểm III. THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 13 - Lập được bảng dữ liệu như hình 2 điểm - Thực hiện các thao tác chỉnh sửa, định dạng bảng theo 14 đúng yêu cầu 1 điểm * HSKT: - Tăng thời gian thực hành cho các em là 20 phút - Tạo được bảng, nhập được nội dung vào bảng được 3 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2