Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 Mức độ Tổng % điểm nhận Nội thức Chươn dung/đ Vận TT Nhận Thông Vận g/ ơn vị dụng biết hiểu dụng chủ đề kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Sơ đồ 2 câu E. Ứng tư duy 0,5 5% dụng điểm tin học 2. Định 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu dạng 0,75 (aTH) (bTH) (cTH) 37,5% văn bản điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 3. Trình bày 2 câu 5% thông 0,5 tin dạng điểm bảng 4. Tìm 2 câu 4 câu kiếm và 0,5 15% 1 điểm thay thế điểm 2 Chủ đề 1. 5 câu 2 câu 1 câu 1 câu 37,5% F. Giải Thuật 1,25 0,5 (aTL) (bTL) quyết toán điểm điểm 1 điểm 1 điểm vấn đề với sự trợ giúp
- của máy tính Tổ 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 100% ng Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % % Tỉ 70 30% 100% lệ % chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 5 Chủ đề 1. Soạn thảo Nhận biết 9 câu 2 câu TN 1 câu TL E. Ứng dụng văn bản cơ bản TN 1 câu TL 1 câu TL – Nhận biết tin học được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.
- Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư Thông hiểu 2 câu TN duy và phần – Giải thích mềm sơ đồ tư được lợi ích
- duy của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. – Nêu được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư
- duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 6 Chủ đề F. Khái niệm Nhận biết Giải quyết thuật toán và – Nêu được vấn đề với sự biểu diễn thuật khái niệm thuật toán. trợ giúp của toán Biết được máy tính chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví 2 câu TN 5 câu TN 1 câu TL dụ minh hoạ 1 câu TL về thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
- Tổng (số câu) 16 câu 6 câu 2 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN 6 Lớp:6/……… Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:……………………. Thời gian: làm bài Lý thuyết 30 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ LÝ THUYẾT (7 đ) I. TRẮC NGHIỆM (5 đ) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Một văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm những thành phần nào? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Con người, đồ vật, khung cảnh. D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc.. Câu 3. Khi thực hiện lệnh Home -> Editing -> Replace điều gì sẽ xảy ra? A. Thực hiện thay thế. B. Thực hiện tìm kiếm. C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. D. Xóa lệnh thực hiện. Câu 4. Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tách 1 ô thành nhiều ô. B. Tách 1 bảng thành nhiều bảng. C. Gộp nhiều ô thành 1 ô. D. Tạo bảng. Câu 5. Trong tìm kiếm và thay thế, lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng. B. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 6. Để xóa bảng ta dùng lệnh nào sau đây?
- A. B. C. D. Câu 7. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán? A. Một bài văn tả cảnh biển. B. Một bài hát mang âm điệu dân gian. C. Một bản nhạc tình ca. D. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân. Câu 8. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ghi các bước như sau: (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Đánh răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Trật tự sắp xếp đúng là: A. (1) (2) (3) (4) B. (4) (3) (2) (1) C. (2) (3) (1) (4) D. (4) (2) (1) (3) Câu 9. Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh: A. Home. B. Insert. C. Page layout. D. Mailings. Câu 10. Khi dùng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel. Câu 11. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối dễ vẽ. B. Sơ đồ khối dễ thay đổi. C. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. D. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu. Câu 12. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 13. Sơ đồ khối là gì? A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. C. Một biểu đồ hình cột. D. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán. Câu 14. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 15. Thuật toán là gì?
- A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ. C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. Câu 16. Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open. C. Insert Picture. D. Clipboard. Câu 17. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Page layout. B. Design. C.Paragraph. D. Font. Câu 18. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh. Câu 19. Để in văn bản, em có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + A. B. Ctrl + P. C. Ctrl + C. D. Ctrl + V. Câu 20. Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn: A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài. B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài. C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản. D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài. II. TỰ LUẬN (2 đ) Cho bài toán sau : Chiều nay ba mẹ đi làm về trễ nên dặn em ở nhà nấu cơm trước. a. Em hãy nêu đầu vào, đầu ra của thuật toán để nấu cơm bằng nồi cơm điện. (1 điểm). b. Em hãy mô tả thuật toán trên bằng sơ đồ khối. (1 điểm). (Hết phần kiểm tra lý thuyết) B/ THỰC HÀNH (3 đ) Em hãy soạn thảo văn bản về những công việc dự tính sẽ thực hiện trong kỳ nghỉ hè sắp đến. Định dạng văn bản theo yêu cầu sau: a. Tiêu đề phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 20, màu xanh, căn giữa. b. Nội dung văn bản phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14, màu đen, căn thẳng 2 lề, thụt lề đầu dòng. c. Chèn hình ảnh bố trí như hình.
- MÙA HÈ NUÔI DƯỠNG TÂM HỒN TÔI Những cành cây bàng, cây phượng hay những đầm sen đang rung rinh theo gió, đùa nghịch với nắng hồng. Mọi vật như đang khoác lên mình chiếc áo mới, óng ánh, tươi trẻ, sặc sỡ để cùng hòa mình vào bữa tiệc khổng lồ của trần gian. Có lẽ một âm thanh không thể thiếu là tiếng ve rộn ràng như những bản nhạc giao hưởng đầy mời gọi và quyến rũ, góp phần hoàn thiện không khí rộn ràng, náo nức khi hè về. (Hết phần kiểm tra thực hành) Người duyệt đề Người ra đề (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Đặng Văn Nhứt Lê Thị Quỳnh Như I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ.án A D C D B C D B A C D C D C C A A D B B II. TỰ LUẬN: A/ Lý thuyết (2 điểm) - Đầu vào: Nồi cơm điện, nước, gạo 0,5 điểm - Đầu ra: Cơm chín 0,5 điểm - Sơ đồ khối mô tả các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện
- 1 điểm B/ Thực hành (3 điểm) ĐÁP ÁN Nội dung hoàn thành Điểm - Soạn đúng nội dung văn bản 0,5 điểm - Tiêu đề phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 20, màu nâu, căn giữa. 0,5 điểm Nội dung văn bản phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14, màu đen, 1 điểm căn thẳng 2 lề, thụt lề đầu dòng. - Chèn hình ảnh bố trí như hình. 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn