Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THCS VĂN YÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin lớp 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………………………; Lớp: …………… Điểm Nhận xét Điểm bài kiểm tra (Bằng số và bằng chữ) Phần I: Trắc Nghiệm (4 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang C. Đoạn. D. Câu. Câu 4: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 5: các lệnh định dạng như : tăng, giảm lề của đoạn, căn giữa …nằm trong thẻ lệnh? A. Thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Thẻ insert, chọn nhóm lệnh Paragraph C. Thẻ Layout , chọn nhóm lệnh Paragraph. D. Design , chọn nhóm lệnh Paragraph. Câu 6: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai: A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát... Câu 7: Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột và số hàng A. 10 cột, 10 hàng B. 10 cột, 8 hàng C. 8 cột, 8 hàng D. 8 cột, 10 hàng
- Câu 8: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 9: Lệnh Find được sử dụng khi: A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản Câu 10: Thuật toán là: A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 11: Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 12: Mục đích của sơ đồ khối là: A. Để mô tả chi tiết 1 chương trình B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán D. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán Câu 13: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph. C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 14. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học. B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm. C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào. D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp. Câu 15: Trong sơ đồ tư duy, chủ đề nằm giữa tờ giấy và được làm nổi bật được gọi là? A. Chủ đề chính. B. Chủ đề trung tâm. C. Nhánh. D. Chủ đề con. Câu 16 Theo em, sử dụng sơ đồ tư duy là hữu ích trong trường hợp nào sau đây? A. Viết một lá thư cho người thân. B. Tính toán chi phí cho một hoạt động. C. Sọan thảo văn bản. D. Tóm tắt ý chính của một bài phát biểu. Phần II: Tự Luận (6 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện kế hoạch cho kì nghỉ hè sắp tới.? Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tổng hai số a và b.
- Câu 3: (1 điểm) Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó. Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… II. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Phần I. Trắc Nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C A A C B C B B C C C B B D Phần II. Tự Luận (7 Điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1. Học sinh vẽ được sơ đồ tư duy. (2 đ) Sơ đồ khối Thuật toán tính tổng hai số a và b 2đ Câu 2 Có thể kể ra 1 số công việc như: Công thức làm kem sữa 0,5đ chua xoài, Các bước gấp quần áo,….. Câu 3 Tùy từng ví dụ cụ thể HS nêu rõ được đầu vào và đầu ra 0,5đ của thuật toán
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn