intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HOC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT % điểm chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ đồ tư duy và phần 2 1.0 điểm mềm sơ đồ tư duy (C1, 2) 10% 1đ Chủ đề 5: Ứng dụng tin 2. Soạn thảo văn bản học 2 1 2 6.0 điểm (C3, 4,) B1 (B2, 3) 60% 1đ (2đ) 3đ 2 Chủ đề 6: 1. Khái niệm thuật toán 3 1 Giải quyết và biểu diễn thuật toán (C5, 6) C7 3,0 điểm vấn đề với sự (1đ) (1đ) 30% trợ giúp của C8 máy tính (1đ) 7 1 1 2 11 câu Tổng 4.0đ 1.0đ 2.0đ 3.0đ 10 điểm 40% 30% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu 1 Chủ đề 5: 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu 2TN Ứng dụng và phần mềm – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu tin học sơ đồ tư duy cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn thảo Nhận biết văn bản cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. 1TL Vận dụng 2 TN 2TL – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu hàng ngày. 2 Nhận biết Chủ đề 6: – Nêu được khái niệm thuật toán. Giải Khái niệm – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy quyết vấn thuật toán và tính “hiểu” và thực hiện được. đề với sự biểu diễn thuật Thông hiểu 3TN 1TN trợ giúp toán – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. của máy Vận dụng tính – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 1TN, Tổng 8TN 2TL 1TL
  4. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ………………...…Lớp:6/ Môn: TIN – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước ý trả lời đúng nhất. (Từ 1 câu đến câu 6) Câu 1. Sơ đồ tư duy là A. một website đặc biệt. B. một máy tìm kiếm. C. một phương pháp trình bày thông tin một cách sáng tạo. D. một công cụ soạn thảo văn bản. Câu 2. Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào? A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. File/New Câu 3. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 4. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong chương trình soạn thảo văn bản? A. Page Layout B. Design C. Home D. Insert Câu 5. Sơ đồ khối của thuật toán là A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. ngôn ngữ tự nhiên Câu 6. Trong thuật toán, biểu tượng hình ovan có nghĩa là gì? A. Bắt đầu hoặc kết thúc B. Đầu vào hoặc đầu ra C. Bước xử lí D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo Câu 7. Quan sát chương trình bên, hãy xác định: (1) Đầu vào của chương trình là những dữ kiện nào? và (2) Giá trị đầu ra của chương trình là gì? (1.0 điểm) (1) …………………………………………… (2) ……………………………………………
  5. Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau. (1.0 điểm) Đúng/Sai Phát biểu (Đ/S) a) Mỗi hình khối trong sơ đồ khối đại diện cho một bước thực hiện trong thuật toán. b) Thuật toán có đầu ra là dữ liệu ban đầu. c) Mũi tên trong hình khối được sử dụng để chỉ hướng thực hiện tiếp theo. d) Thuật toán chỉ được mô tả bằng cách sử dụng sơ đồ khối. B. PHẦN THỰC HÀNH. (5.0 điểm) ĐỀ 1: Cho thông tin sau: Kết quả kiểm tra môn tin học giữa kỳ của các bạn lớp 6/1: Trần Thị Anh 8 điểm, Lê Văn Bình 9 điểm, Nguyễn Thị Chi 8 điểm, Lê Thu Dương 7 điểm, Phan Văn Hạnh 10 điểm. Bài 1. Từ thông tin trên, em hãy trình bày lại dưới dạng bảng, thể hiện hết được các số liệu đã nêu trong bảng thông tin. Bài 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman. + Cỡ chữ: 14. + Căn lề giữa. Bài 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. ĐỀ 2: Cho thông tin sau: Kết quả kiểm tra môn tin học giữa kỳ của các bạn lớp 6/1: Trần Thị Anh 8 điểm, Lê Văn Bình 9 điểm, Nguyễn Thị Chi 8 điểm, Lê Thu Dương 7 điểm, Phan Văn Hạnh 10 điểm. Bài 1. Từ thông tin trên, em hãy trình bày lại dưới dạng bảng, thể hiện hết được các số liệu đã nêu trong bảng thông tin. Bài 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Arial. + Cỡ chữ: 14. + Màu chữ: Tiêu đề(màu đỏ), nội dung(màu đen). Bài 3. Điều chỉnh độ rộng của cột và thay thế lớp “6/1” thành “6/2”. ĐỀ 3: Cho thông tin sau: Kết quả kiểm tra môn tin học giữa kỳ của các bạn lớp 6/1: Trần Thị Anh 8 điểm, Lê Văn Bình 9 điểm, Nguyễn Thị Chi 8 điểm, Lê Thu Dương 7 điểm, Phan Văn Hạnh 10 điểm.
  6. Bài 1. Từ thông tin trên, em hãy trình bày lại dưới dạng bảng, thể hiện hết được các số liệu đã nêu trong bảng thông tin. Bài 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman. + Cỡ chữ: 14. + Màu chữ: Tiêu đề(màu đỏ), nội dung(màu đen). Bài 3. Điều chỉnh độ rộng của cột và thay thế lớp “6/1” thành “6/3”. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC 6 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
  7. Câu Đáp án Biểu điểm 1 C 2 A 3 B 4 A Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 5 C 6 A (1): Ba số a, b, c 7 (2): Giá trị trung bình cộng của a, b, c Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm 8 Ý ở câu a, c: đúng; b, d sai. B. PHẦN THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Bài Yêu cầu Điểm 1 Trình bày đúng, đủ số cột, số hàng 1,0 điểm (2,0 điểm) Thể hiện đúng số liệu 1,0 điểm 2 Định dạng đúng các nội dung 2,0 điểm (2,0 điểm) (Mỗi nội dung đúng được 0,75 điểm, đủ 3 nội dung ghi 2,0 điểm) 3 - Điều chỉnh độ rộng phù hợp 0,5 điểm (1,0 điểm) - Gộp ô (thay thế) 0,5 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025
  8. MÔN: TIN HỌC 6 (DÀNH CHO HỌC SINH HỌC HÒA NHẬP) B. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 C 2 A 3 B 4 A Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 5 C 6 A (1): Ba số a, b, c 7 (2): Giá trị trung bình cộng của a, b, c Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm 8 Ý ở câu a, c: đúng; b, d sai. B. PHẦN THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Bài Yêu cầu Điểm 1 Trình bày đúng, đủ số cột, số hàng 1,0 điểm (2,0 điểm) Thể hiện đúng số liệu 1,0 điểm 2 Định dạng đúng các nội dung 2,0 điểm (2,0 điểm) (Mỗi nội dung đúng được 0,75 điểm, đủ 3 nội dung ghi 2,0 điểm) Tiên Mỹ, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Duyệt của HT Nhóm chuyên môn Giáo viên bộ môn Lê Thiên Vũ Nguyễn Thị Kim Hương Lê Thị Phương Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
143=>2