Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 7- HỌC KÌ 2- NĂM HỌC: 2021 – 2022 Cấp độ Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL Thuộc Áp dụng Biết các định định 1. Định chỉnh sửa dạng cơ dạng dữ dạng trang dữ liệu bản trên liệu trên tính trên trang trang trang tính. tính tính Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1.5 1.0 3,5 Xem trang tính Biết xem trước khi trang tính in, điều 2. Trình bày trước khi chỉnh ngắt và in trang in, điều trang, tính chỉnh thiết đặt ngắt được các trang. tùy chọn trang in. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Biết Thực hiện Biết các các Tạo được các 3. Sắp xếp thao tác thao được thao tác và lọc dữ sắp xếp tác sắp biểu sắp xếp, liệu và lọc dữ xếp và đồ lọc dữ liệu. lọc dữ liệu. liệu Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 3,0 Biết các Hiểu 4.Trình bày bước tạo được dữ liệu bằng và chỉnh cách tạo biểu đồ sửa biểu biểu đồ đồ Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tổng số câu 7 1 2 2 1 1 1 15 Tổng điểm 3,5 1,0 1,0 2,5 0,5 1,0 0,5 10,0 Tỉ lệ (%) 35% 10% 10% 25% 5% 10% 5% 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- LỚP: ………………… HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN: …………………………… MÔN: TIN – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Lệnh nào sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần ? A. B. C. D. Câu 2: Để tạo biểu đồ sau khi chọn miền dữ liệu ta thực hiện: A. Insert/ chart/ chọn nhóm biểu đồ B. Layout/chart Title C. Design/Change Chart Type D. Chart/ Insert/chọn nhóm biểu đồ Câu 3: Muốn thoát khỏi chế độ ngắt trang ta cần thực hiện thao tác: A. Vào View chọn Page Layout C. Vào View chọn Normal B. Vào Page Layout chọn Filter D. Vào Page Layout chọn Page Setup Câu 4: Để căn giữa dữ liệu trong ô tính em chọn nút lệnh nào dưới đây ? A B C D Câu 5: Lệnh nào sau đây dùng để chọn hướng giấy đứng trong hộp thoại Page Setup ? A. Bottom B. Margins C. Portrait D. Landscape Câu 6: Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ? A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ hình tròn D. Một dạng biểu đồ khác Câu 7: Lệnh nào sau đây để in trang tính: A. Sort B. Print C. Page Layout D. Chart Câu 8: Nút lệnh nào sau đây dùng để lọc dữ liệu: A. B. C. D. Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu đúng: A. Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ in nghiêng B. Nút lệnh dùng để trộn ô C. Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ in đậm D. Nút lệnh dùng để định dạng cỡ chữ Câu 10: Lệnh nào sau để xem trang tính trước khi in trên dải lệnh View ? A. Print C. Page Layout B. Page Setup D. Page Break Preview II/ Tự luận: (5 điểm)
- Câu 1: Nêu thao tác sắp xếp dữ liệu ? (1 điểm) Câu 2: Làm thế nào để định dạng phông chữ, cỡ chữ và màu chữ trong ô tính ? (1,5 điểm) Câu 3: Nêu cách tạo biểu đồ trên trang tính ? (1 điểm) Câu 4: Khi C1 = 2.6, C2= 2.5. (C3 được dịnh dạng là số nguyên). Nếu ô C3 có công thức =C1+C2 thì kết quả trong ô C3 là bao nhiêu? Vì sao? (1 điểm) Câu 5: Hãy lọc bạn có điểm” ĐTB” ≥ 8.0 ? (0.5 điểm) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021-2022 I/ Trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (mỗi ý đúng 0,5 điểm) 1B 2A 3C 4B 5C 6B 7B 8A 9A 10C
- II/ Tự luận: Câu 1: Thao tác sắp xếp dữ liệu. (1 điềm ) - B1: Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp. (0.5 điểm) - B2: Vào Data chọn lệnh: (0.5 điểm) + : sắp xếp theo thứ tự tăng dần + : sắp xếp theo thứ tự giảm dần Câu 2: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và màu chữ trong ô tính. Định dạng phông chữ (0.5 điểm) - B1: Chọn ô hoặc các ô - B2: Nháy mũi tên ở ô Font - B3: Nháy chuột chọn phông chữ Định dạng cỡ chữ trong ô tính (0.5 điểm) - B1: Chọn ô hoặc các ô - B2: Nháy mũi tên ở ô Font Size - B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ Định dạng màu chữ trong ô tính (0.5 điểm) - B1: Chọn ô hoặc các ô. - B2: Nháy mũi tên ở ô Font color - B3: Chọn màu chữ thích hợp Câu 3: Các bước để tạo biểu đồ: (1 điểm) B1: Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột để chọn một ô trong miền có dữ liệu để tạo biểu đồ. B2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó. Câu 4: (1điểm) Ô C3 có kết quả là 5. Vì ô C3 đã được định dạng số nguyên nên theo quy tắc làm tròn số 5.1 làm tròn thành 5. Câu 5: (0,5 điểm) - Nháy chuột chọn 1 ô bất kỳ trong ĐTB - Mở bảng chọn Data/ Filter trong Sort & Filter - Nháy chuột vào mũi tên hàng trên tiêu đề cột, chọn bạn điểm số trên 8.0. Sau đó, nháy ok.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn