intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 Tổng % điểm Chương/ chủ đề ThôngNội dung/đơn vị kiến dụnc Vận thứ g Nhận biết Vận dụng hiểu cao TT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phần Chủ đề 4. 2(C11,C12 mềm 3,5 điểm Ứng dụng 2(C3,C4) 1(C5) ) trình 35% tin học (TH) chiếu cơ bản. 2 Chủ đề 5. Giải quyết Một số vấn đề thuật toán 3(C6,C7,C 2(C9,C10 6,5 điểm 2(C1,C2) với sự trợ tìm kiếm 8) ) 65% giúp của cơ bản. máy tính Tổng 4 3 3 2 12 Tỉ lệ20% % 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh thức T Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 4. Ứng Nhận biết. 2 (TN) 1 (TN) 2 (TH) dụng tin học Phần mềm trình Nêu được một chiếu cơ bản. số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Phân biệt được các hiệu ứng và nắm được các nút lệnh cơ bản. Thông hiểu. Hiểu chức năng của trang chiếu và cách tạo bài trình chiếu hiệu quả. Vận dụng cao. Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.
  3. Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề 5. Giải Nhận biết 2 (TN) 3 (TN) 2 quyết vấn đề Một số thuật Biết khái niệm (TL) với sự trợ giúp toán tìm kiếm thuật toán tìm của máy tính cơ bản. kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu Giải thích được một vài thuật toán tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Hiểu các bước
  4. tìm kiếm bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân. Vận dụng Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ Tổng 4 TN 4 TN 2 TL 2TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
  5. Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) Không tính thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ. B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. C. Tìm phần tử ở giữa danh sách. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách Câu 3. Để tạo trang chiếu mới ta chọn lệnh A. Reset. C. New Slide. B. Cut. D. Layout. Câu 4. Hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu gọi là A. hiệu ứng chuyển trang chiếu. C. hiệu ứng di chuyển. B. hiệu ứng cho đối tượng. D. hiểu ứng xoay tròn. Câu 5. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên A. sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. B. hình ảnh phải nổi bật so với trang chiếu. C. họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề. D. sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. Câu 6. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là A. xét phần tử đầu tiên của danh sách. B. kiểm tra đã hết danh sách chưa. C. trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. D. trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 30 trong danh sách [4, 8, 7, 10, 28, 30, 34, 38]? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
  6. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 17, 25] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  7. II. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) III. Câu 9. (3,0 điểm) Cho dãy số sau: [4, 28, 10, 2, 30, 34] IV. a/ Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dãy số đã cho. V. b/ Nêu đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự với dãy số đã cho? VI. Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự VII. Lầ IX. Có đúng số cần tìm X. Có đúng là đã hết VIII. Các số n Lặp không? danh sách không? XI. XII. XIII. XIV. XV. XVI. XVII. XVIII. XIX. XX. XXI. XXII. XXIII. XXIV. XXV. XXVI. XXVII. XXVIII. XXIX. XXX. XXXI. XXXII. XXXIII. XXXIV. XXXV. Câu 10. (1,0 điểm) Em hãy viết các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên sách “Tin học” trong danh sách các tên sách như sau: GDCD, Văn, Công nghệ, Âm nhạc, Sinh, Tin học. XXXVI. XXXVII. THỰC HÀNH. (2,0 điểm) XXXVIII. Sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint thiết kế bài trình chiếu gồm 3 trang với nội dung như sau: XXXIX. XL. XLI. XLII. Trang 1 XLIII. Trang 2 XLIV. Trang 3 XLV. XLVI. Câu 11. (1,0 điểm) Tạo hiệu ứng cho mỗi trang chiếu sao cho phù hợp. XLVII. Câu 12. (1,0 điểm) Sử dụng mẫu bố trí khác nhau cho mỗi trang chiếu. XLVIII. Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp theo đường dẫn sau: E:\BKTHKII\TEN HOC SINH- TEN LOP (Ví dụ E:\BKTHKII\BINH-LOP7.1) XLIX. L. ---------------Hết---------------
  8. LI. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HKII LII. LIII. MÔN: TIN HỌC LỚP 7 LIV. I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. LXIII LVI. LVII. LVIII. LIX. LX. LXI. LXII. LV. Câu . 1 2 3 4 5 6 7 8 LXV. LXVI LXVI LXVI LXIX LXX. LXXI LXXI LXIV. Đáp D . I. II. . A . I. án B C B D C B LXXIII. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) LXXIV. Câu 9. (3,0 điểm) LXXV. a/ Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự LXXV LXXVIII. Có LXXIX. Có đúng I. L LXXVII. LXXX. Điể đúng số cần tìm là đã hết danh sách ần Các số m không? không? Lặp LXXX LXXXII. LXXXIII. Sai LXXXIV. Sai LXXXV. 0,3 I. 1 4 3 điểm LXXX LXXXVII LXXXVIII. S LXXXIX. Sai XC. 0,33 điểm VI. 2 . 28 ai XCII. 10 XCIII. Đúng XCIV. Sai XCV. 0,3 XCI. 3 3 điểm XCVI. XCVII. XCVIII. Sai XCIX. Sai C. 0,33 điểm 4 2 CI. 5 CII. 30 CIII. Sai CIV. Sai CV. 0,33 điểm CVI. 6 CVII. 34 CVIII. Sai CIX. Đúng CX. 0,33 điểm CXI. b/ Đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự với dãy số đã cho là:  Tìm thấy số 10 tại lần lặp số 3, thuật toán kết thúc. CXII. Câu 10. (1,0 điểm) CXIII. Sắp xếp danh sách như sau: Âm nhạc, Công nghệ, GDCD, Sinh, Tin học, Văn.(0,25 điểm) CXIV. Các bước thực hiện: CXV. - Bước 1: Xét vị trí ở giữa của danh sách, đó là vị trí số 3. (0,25 điểm) CXVI. So sách vị trí số 3 với điều kiện ta thấy T đứng sau G trong bảng chữ cái nên bỏ đi nửa đầu của danh sách. CXVII. - Bước 2: Xét vị trí ở giữa của nửa sau của danh sách là vị trí số 5. (0,25 điểm) CXVIII. So sách vị trí số 5 với điều kiện ta thấy hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc.  Vì sau bước 2 đã tìm thấy tên sách “Tin học”nên thuật toán kết thúc. (0,25 điểm) CXIX. THỰC HÀNH. (2,0 điểm)
  10. CXX. Sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint thiết kế bài trình chiếu gồm 3 trang chiếu. CXXI. Câu 11. (1,0 điểm) CXXII. - Tạo hiệu ứng cho mỗi trang chiếu phù hợp. CXXIII. Trang 1: (0.33 điểm) CXXIV. Trang 2: (0.33 điểm) CXXV. Trang 3: (0.33 điểm) CXXVI. Câu 12. (1,0 điểm) CXXVII. - Sử dụng mẫu bố trí khác nhau cho mỗi trang. (0.5 điểm) CXXVIII. (Trong mỗi trang, không đáp ứng mẫu bố trí đầy đủ yêu cầu trừ 0.25 điểm) CXXIX. - Học sinh lưu bài vào ổ đĩa E với tên BKTHKI_lop9..._tenHS. (0.5 điểm) CXXX.
  11. CXXXI. Trường THCS CXXXIV. KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC Nguyễn Du 2022-2023 CXXXII. ĐỀ CXXXV. Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 DỰ PHÒNG CXXXVI. (Thời gian làm bài: 45 phút) CXXXVII. Không tính thời gian phát đề CXXXIII. (Đề gồm có 02 trang) CXXXVIII. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) CXXXIX. Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. CXL. Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự là A. thực hiện tìm tại vị trí giữa của danh sách. B. thực hiện tìm một vị trí ngẫu nhiên của danh sách. C. thực hiện tìm từ vị trí cuối cùng của danh sách. CXLI. D. thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. CXLII. Câu 2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? E. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ. F. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. G. Tìm phần tử ở giữa danh sách. H. Tìm phần tử ở cuối danh sách CXLIII. Câu 3. Hộp thoại để tùy chỉnh thời gian xuất hiện của đối tượng là CXLIV. A. Timing. C. Appear. B. Animations. D. Fly CXLV. Câu 4. Hiệu ứng cho các trang chiếu gọi là E. hiệu ứng chuyển trang chiếu. G. hiệu ứng di chuyển. F. hiệu ứng cho đối tượng. H. hiểu ứng xoay tròn. A. Câu 5. Để tạo trang chiếu mới ta nhấn phím A. Esc. C. Alt. B. Enter. D. Shift. A. Câu 6. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là E. trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. F. trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. G. xét phần tử đầu tiên của danh sách. H. kiểm tra đã hết danh sách chưa. B. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy số 10 trong danh sách [4, 8, 7, 10, 28, 30, 34, 38]? C. A. 4. E. C. 6. D. B. 5. F. D. 7.
  12. G. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo tìm thấy số 5 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 17, 25] E. 1. G. 3. F. 2. H. 4.
  13. CXLVI. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) CXLVII. Câu 9. (3,0 điểm) Cho danh sách các tên sách như sau: GDCD, Văn, Công nghệ, Âm nhạc, Sinh, Tin học. CXLVIII. a/ Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm tên sách “Tin học”. CXLIX. b/ Nêu đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự với danh sách đã cho? CL. Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự CLI. Lầ CLII. Tên CLIII. Có đúng tên CLIV. Có đúng là đã hết n Lặp sách sách cần tìm không? danh sách không? CLV. CLVI. CLVII. CLVIII. CLIX. CLX. CLXI. CLXII. CLXIII. CLXIV. CLXV. CLXVI. CLXVII. CLXVIII. CLXIX. CLXX. CLXXI. CLXXII. CLXXIII. CLXXIV. CLXXV. Câu 10. (1,0 điểm) Em hãy viết các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 15 trong danh sách [15, 5, 7, 18, 12, 17, 25, 4, 10]. CLXXVI. CLXXVII. THỰC HÀNH. (2,0 điểm) CLXXVIII. Sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint thiết kế bài trình chiếu gồm 3 trang với nội dung như sau: CLXXIX. CLXXX. CLXXXI. CLXXXII. Trang 1 CLXXXIII. Trang 2 CLXXXIV. Trang 3 CLXXXV. CLXXXVI. Câu 11. (1,0 điểm) Tạo hiệu ứng cho mỗi trang chiếu sao cho phù hợp. CLXXXVII. Câu 12. (1,0 điểm) Sử dụng mẫu bố trí khác nhau cho mỗi trang chiếu. CLXXXVIII. Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp theo đường dẫn sau: E:\BKTHKII\TEN HOC SINH- TEN LOP (Ví dụ E:\BKTHKII\BINH-LOP7.1) CLXXXIX. CXC. ---------------Hết---------------
  14. CXCI. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  15. CXCII. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HKII CXCIII. MÔN: TIN HỌC LỚP 7 CXCIV. I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0.5 điểm. CXC CXC CXC CXCI CCIII CXCV. CC. CCI. CCII. VI. VII. VIII. X. . Câu 5 6 7 1 2 3 4 8 CCV. CCVI CCVI CCVI CCIX CCX. CCXI CCXI CCIV. Đáp D . I. II. . C . I. án B A A B A B CCXIII. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) CCXIV. Câu 9. (3,0 điểm) CCXV. a/ Bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự CCX CCXVIII. Có CCXIX. Có đúng VI. L CCXVII. CCXX. Điể đúng số cần tìm là đã hết danh sách ần Tên sách m không? không? Lặp CCX CCXXII. CCXXIII. Sai CCXXIV. Sai CCXXV. 0,3 XI. 1 GDCD 3 điểm CCX CCXXVII. CCXXVIII. S CCXXIX. Sai CCXXX. 0,3 XVI. 2 Văn ai 3 điểm CCX CCXXXII. CCXXXIII. S CCXXXIV. Sa CCXXXV. 0,3 XXI. 3 Công nghệ ai i 3 điểm CCX CCXXXVII CCXXXVIII. S CCXXXIX. Sa CCXL. 0,3 XXVI. . Âm ai i 3 điểm 4 nhạc CCXL CCXLII. CCXLIII. Sai CCXLIV. Sai CCXLV. 0,3 I. 5 Sinh 3 điểm CCXL CCXLVII. CCXLVIII. Đ CCXLIX. Đúng CCL. 0,3 VI. 6 Tin học úng 3 điểm CCLI. b/ Đầu ra của thuật toán tìm kiếm tuần tự với tên sách đã cho là: CCLII. Tìm thấy sách Tin học tại vị trí số 6, thuật toán kết thúc. CCLIII. Câu 10. (1,0 điểm) CCLIV. Sắp xếp dãy số như sau: 4, 5, 7, 10, 12, 15, 17, 18, 25. (0,25 điểm) CCLV. Các bước thực hiện: CCLVI. - Bước 1: Xét vị trí ở giữa của dãy, đó là vị trí số 5. (0,25 điểm) CCLVII. So sách vị trí số 5 với điều kiện ta thấy 12 < 17 nên bỏ đi nửa đầu của danh sách. CCLVIII. - Bước 2: Xét vị trí ở giữa của nửa sau của dãy là vị trí số 7. (0,25 điểm) CCLIX. So sách vị trí số 7 với điều kiện ta thấy hai giá trị bằng nhau nên thuật toán kết thúc. CCLX. Vì sau bước 2 đã tìm thấy số 17 nên thuật toán kết thúc. (0,25 điểm) CCLXI. THỰC HÀNH. (2,0 điểm)
  16. CCLXII. Sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint thiết kế bài trình chiếu gồm 3 trang chiếu. CCLXIII. Câu 11. (1,0 điểm) CCLXIV. - Tạo hiệu ứng cho mỗi trang chiếu phù hợp. CCLXV. Trang 1: (0.33 điểm) CCLXVI. Trang 2: (0.33 điểm) CCLXVII. Trang 3: (0.33 điểm) CCLXVIII. Câu 12. (1,0 điểm) CCLXIX. - Sử dụng mẫu bố trí khác nhau cho mỗi trang. (0.5 điểm) CCLXX. (Trong mỗi trang, không đáp ứng mẫu bố trí đầy đủ yêu cầu trừ 0.25 điểm) CCLXXI. - Học sinh lưu bài vào ổ đĩa E với tên BKTHKI_lop9..._tenHS. (0.5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2