Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Tin học một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1
- Ma trận Mưć Nội Tông số ̉ độ dung Nhậ Thô Vận Vân ̣ chủ n ng dụn dung ̣ đề biết hiểu g 1 2 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài Cú Đoc̣ 2 2 7. phap ́ ̉ hiêu 1 1.5 Câu câu chư lệnh lệnh ơng lặ p lặ p trinh ̀ For.. do 1 1 1 1 0,5 0,5 0,5 1 Bài Cú Sử 2 3 8. phap ́ dụng 1 1,5 Lặp câu câu với lệnh lệnh số lặ p Whil lầ n Whil e..do chưa e.. biết do trướ c 1 2 1 1 0,5 1 0,5 0,5 Bài Cú Hiểu Viêt́ 4 1 9. pháp đượ đung ́ 2 3 Làm khai c chư việc báo cách ơng với biến làm trình dãy mản việc số g với biến mả n g
- 1 3 1 0,5 1,5 3 Tổng số 6 7 1 câu Tổng số 3 4 3 4 6 điểm Tỷ lệ 30% 40% 30% 40% 60%
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ LƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Phấn Mễ 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Tin Học 8 (Năm học 2020 – 2021) Thời gian: 45’ Họ tên: ………………………………………………. Lớp: ……….. Điểm Lời phê của giáo viên Đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Giả sử có mảng A gồm 10 phần tử thuộc kiểu Integer. Nhập dữ liệu cho phần tử thứ 3 : a. Read(A3); b. Write(A[3]); c. Write(A3); d. Read(A[3]); Câu 2: Giả sử có mảng A gồm 10 phần tử thuộc kiểu Integer. In giá trị của phần tử thứ 5 : a. Read(A5); b.Write(A[5]); c. Write[A(5)]; d. Read(A[5]); Câu 3: Khai báo biến kiểu mảng : c. Type A : Array [1..5 ] of Integer ; b. Type A = Array [1..5] of Integer ; c. Var A : Array [1..5 ] of Integer ; d. Var A = Array [1..5] of Integer ; Câu 4 : Để nhập giá trị cho 10 phần tử của mảng A (từ 1 đến 10) thì ta dùng câu lệnh nào sau đây? a. Read(A[1..10]); b. Write(A[1..10]); c. For i:=1 to 10 do Read(A[i]); d. For i:=1 to 10 do Write(a[i]); Câu 5: Xác định số vòng lặp của câu lệnh sau: For i:= 3 to 7 do S:= S+i ; a. 5 b. 6 c. 7 d. 4 Câu 6: Cú pháp câu lệnh lặp xác định: a. FOR = TO DO ; b. FOR := TO DO ; c. FOR := DO TO ; d. FOR =TO DO ; Câu 7: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
- a. While DO Câu lệnh; b. FOR DO Câu lệnh; c. While TO Câu lệnh; d. FOR TO Câu lệnh; Câu 8: Kiểu dữ liệu nào có các phần tử cùng kiểu : a. Kiểu Integer b. Kiểu Real c. Kiểu mảng d. Tất cả đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: ( 2 điêm) Hãy phát hi ̉ ện lỗi sai và sửa lại cho đúng: A X:=5; While X:= 5 do X:= X +5; b) For i:=10 to 5 do s:= s+ i; a) Var A: Array[8.5..1] of real; c) For i:=1 to 10.5 do s:= s+ i; Câu 2 (1đ): cho đoạn chương trình sau: S : = 0; For i:= 2 to 6 do S:= S+i ; Sau khi thực hiện chương trình giá trị của S bằng bao nhiêu? III. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điêm) ̉ Hãy viết chương trình nhập vào 10 số nguyên từ bàn phím, tính trung bình cọng của 10 số đó và in ra màn hình số lớn nhất. Cho biết số lớn nhất lớn hơn trung bình cộng bao nhiêu đơn vị? Bài Làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- Đáp án: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) STT 1 2 3. 4 5 6 7. 8 . . . . . . Trả lời d b c c a b a c II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1: a. Sai, thừa dấu : sau X Sửa X:=5; While X= 5 do X:= X +5; b. Sai, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối Sửa For i:=5 to 10 do s:= s+ i; c. Sai, chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối và chỉ số đầu là số thực Sửa Var A: Array[1..8] of Real; ́ ̣ ́ ̀ ́ ực. d. Sai, gia tri cuôi la sô th Sửa lai:For i ̣ :=1 to 10 do s:= s+ i; Câu 2: Kết quả: S= 20 i 2 3 4 5 6 7 i
- Writeln(‘ so lon nhat la’ ,Max); Writeln(‘ so don vi so lon nhat hon tbc la’ ,Max); Readln; End.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn