intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán lớp 8 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………….. Năm học: 2021-2022 Lớp 8/…. Môn: Tin học 8. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét. I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Em hãy điền đáp án A, B, C, D đúng vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng? A. Var a : array[10..1] of integer;. B. Var b : array(1…10) of real;. C. Var c : array[3..20] of integer;. D. Var d : array[1...40] of integer;. Câu 2: Trong câu lệnh lặp While..do điều kiện thường là gì? A. Phép gán. B. Giá trị nguyên. C. Các phép so sánh. D. Các phép toán. Câu 3: Số lần lặp trong câu lệnh For := to do ; được xác định: A.= Giá trị đầu - Giá trị cuối + 1. B. = Giá trị đầu - Biến đếm + 1. C. = Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1. D. = Giá trị cuối - Biến đếm + 1. Câu 4: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước biến đếm luôn nhận giá trị A. integer. B. real. C. char. D. string. Câu 5: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây: S:=1; For i:=1 to 5 do S:= S+2; A. S=11. B. S=5. C. S=14. D. S=6. Câu 6: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây: a:=11; b:=5; while a>=10 do begin b:=b+a; a:=a-1; end; A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. b=26. Câu 7: Để khai báo kiểu dữ liệu là số thực em chọn kiểu dữ liệu nào? A. Integer. B. Real. C. Char. D. String. Câu 8: Số lần lặp của câu lệnh lặp for i:= 2 to 6 do này là ? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. i:=0; S:=1; While S
  2. Câu 11: Em hãy sửa lỗi các dòng sai ở chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên nhập từ bàn phím sau. (2 điểm) Programs tinh_tong; (1) Use crt; (2) Var n,i, tong:integer; (3) Begin (4) Clrsc; (5) Writeln (‘nhap vao so n’); (6) tong:=0 (7) For i=1 to n do (8) tong:=tong+1; (9) Writeln(‘tong cua ‘,n,’ so tu nhien dau tien la=: tong); (10) Readln; (11) End. (12) Câu 12: Em hãy sử dụng pascal dùng vòng lặp với số lần chưa biết trước viết chương trình tính tổng các số chẵn của n số tự nhiên đầu tiên nhập từ bàn phím. (3 điểm) (Học sinh khuyết tật chỉ cần đúng phần khai báo và nhập) Bài làm I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận. (5 điểm) .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021-2022 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C A A D B B B D II. Tự luận (5 điểm). Câu 11: (2 điểm). Program tinh_tong; (0,25đ) Uses crt; (0,25đ) Var n,i, tong:integer; Begin Clrscr; (0,25đ) Writeln (‘nhap vao so n’); readln(n); (0,25đ) tong:=0; (0,25đ) For i:=1 to n do (0,25đ) tong:=tong+i; (0,25đ) Writeln(‘tong cua ‘,n,’ so tu nhien dau tien la=’, tong); (0,25đ) Readln; End. Câu 12: (3 điểm) (Học sinh khuyết tật làm đúng phần 1 và phần 2 được 3 điểm) program Tinh_tong; uses crt; 0,5đ Phần 1 var n,i,tong_chan: integer; begin clrscr; 0,5đ Phần 2 writeln(‘nhap vao so n’); readln(n); Tong_chan:=0; i:=0; 0,5đ Phần 3 while i
  4. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Ma trận. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Tống TL TL Nội dung TN TL TN TL số (thấp) (cao) Nhận biết cú pháp, cách Hiểu được vòng lặp for Bài 7: Câu thực hiện vòng lặp for để tính được kết quả, Tìm lệnh lặp lỗi sai của chương trình Số câu : 3(3,4,8) 1(5) 1(11) 5 Số điểm: 1,5đ 0,5đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 15% 5% 20% 40% Bài 8: Lặp Nhận biết cú pháp, cách Hiểu được vòng lặp Vận dụng lý thuyết đã với số lần thực hiện vòng lặp While để tính được kết học viết chương trình chưa biêt while..do quả, nhập được số n tính tổng số chẵn trước 3(2,9,10) C12(Phần 1(6) C12(Phầ C12(Phần 4) Số câu : 5 1,5đ 1,5) 0,5đ n 2,3) 1đ Số điểm: 5đ 15% 1đ 5% 1đ 10% Tỉ lệ % 30% 10% 10% Bài 9: Làm Nhận biết cú pháp khai việc với dãy báo biến mảng số Số câu : 2 (1,7) 3 Số điểm: 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 50% 8 3 1 12 Tổng số 5đ 3đ 2đ 10đ 50% 30% 20% 100%
  5. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021-2022 BẢNG ĐẶC TẢ Câu 1. (NB) Nhận ra câu lệnh khai báo biến mảng đúng. Câu 2. (NB) Biết được điều kiện trong câu lệnh lặp While..do. Câu 3. (NB) Biết Số lần lặp trong câu lệnh for ..to..do. Câu 4. (NB) Nhận ra được kiểu dữ liệu của biến đếm trong vòng lặp for..to..do. Câu 5. (TH) Hiểu để tìm ra giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình. Câu 6. (TH) Hiểu đoạn chương trình tìm ra kết quả. Câu 7. (NB) Nhận ra kiểu dữ liệu phù hợp cho biến mảng. Câu 8. (NB) Từ chương trình nhận ra kết quả của biến a. Câu 9. (NB) Nhận ra câu lệnh đúng khi sử dụng vòng lặp while..do. Câu 10. (NB) Nhận ra cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do. Câu 11. (TH) Tìm sữa lỗi chương trình. Câu 12. Em hãy sử dụng pascal dùng vòng lặp với số lần chưa biết trước viết chương trình tính tổng các số chẵn của n số tự nhiên đầu tiên nhập từ bàn phím. - Phần 1: (NB) biết cách khai báo. - Phần 2, 3 (VD) Hiểu nhập số phần tử, nhập phần tử trong mảng, in ra kết quả. - Phần 4: (VD) Tính tổng được các phần tử chẵn trong mảng. - Phần 5: (TH) in được kết quả tính tổng ra màn hình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2