intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 8 (Theo hình thức trắc nghiệm 50% - Tự luận 50% - 4:3:2:1) Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. 1. Lược sử Máy tính công cụ 2 2 1 và cộng tính toán 1 điểm 1 điểm đồng 2. Thông Chủ đề 2. tin trong 2 2 Tổ chức môi 1 điểm 1 điểm 2 lưu trữ, trường số tìm kiếm 3. Thực và trao đổi hành: Khai 2 2 thông tin thác thông 1 điểm 1 điểm tin số Chủ đề 3. 4. Đạo đức Đạo đức, và văn hoá pháp luật trong sử 2 2 3 và văn hóa dụng công 1 điểm 1 điểm trong môi nghệ kĩ trường số thuật số 4 Chủ đề 4. 5. Sử dụng 1 1 2 Ứng dụng bảng tính 1 điểm 1 điểm 2 điểm tin học giải quyết
  2. bài toán thực tế 6. Sắp xếp 1 1 2 và lọc dữ 1 điểm 1 điểm 2 điểm liệu 7. Trực 2 1 3 quan hoá 1 điểm 1 điểm 2 điểm dữ liệu 15 Tổng 8 2 2 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1. Lược sử công Nhân bịết cụ tính toán Chủ đề 1. Máy - Trình bày được 1 tính và cộng sơ lược lịch sử 2 đồng phát triển máy tính. 2 Chủ đề 2. Tổ 2. Thông tin Nhân bịết 2 chức lưu trữ, tìm trong môi trường - Nêu được các kiếm và trao đổi số thông tin đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Nhân bịết - Sử dụng được 3. Thực hành: công cụ tìm Khai thác thông kiếm, xử lí và 2 tin số trao đổi thông tin trong môi trường số 3 Chủ đề 3. Đạo 4. Đạo đức và Nhân bịết 2 đức, pháp luật và văn hoá trong sử - Nhận biết và văn hóa trong dụng công nghệ môi trường số kĩ thuật số giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,... 4 Chủ đề 4. Ứng Thông hiểu dụng tin học Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa 5. Sử dụng bảng chỉ tuyệt đối của tính giải quyết một ô tính. 1 1 bài toán thực tế Vận dụng - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 6. Sắp xếp và lọc Vận dụng 1 1 dữ liệu - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 7. Trực quan hoá Thông hiểu dữ liệu - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng 3 tạo biểu đồ. - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. Tổng 15 8 4 2 1
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/.......SBD:........... Môn: Tin học 8 Phòng thi số:............ Thời gian: 35 phút I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì? A. Thực hiện phép cộng. C. Thực hiện bốn phép tính số học. B. Thực hiện phép cộng trừ. D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. B. Bóng bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 3: Phát biểu “ Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao? A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác. B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ. C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ.. D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được. Câu 4: Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số. A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn. D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn. Câu 5: Em nghe nói rằng bộ nhớ ngoài hay thiết bị lưu trữ (data storage) đầu tiên của máy tính là những tấm bìa đục lỗ (punched cards), vốn được sử dụng trong máy dệt (loom). Em hãy cho biết cụm từ khoá nào sau đây giúp em tìm thấy thông tin đáng tin cậy hơn cả về nội dung đó. A. bộ nhớ máy dệt bia đục lỗ. C. "punched cards" "data storage". B. “bộ nhớ” “máy dệt" “bìa đục lỗ". D. “punched cards” “lịch sử bộ nhớ”. Câu 6: Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web. B. Từ khoá. C. Báo cáo. D. Biểu mẫu. Câu 7: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. Câu 8: Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá? A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp phong cảnh đường phố. D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn. Câu 9: Các nút lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào sau đây?
  7. A. Home. B. Insert. C. Data. D. Page Layout. Câu 10: Có mấy loại biểu đồ cơ bản? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Địa chỉ tương đối là gì? Cho ví dụ? (1 điểm) Câu 2: a) Biểu đồ là gì? (0,25 điểm) b) Em hãy nêu biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn? (0,75 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 8/.......SBD:.............. Môn: Tin học Phòng thi số:............ Thời gian: 35 phút I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào? A. Đèn điện tử chân không. C. Mạch tích hợp. B. Bóng bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Bóng bán dẫn. C. Mạch tích hợp. B. Đèn điện tử chân không. D. Bộ vi xử lí. Câu 3: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. Câu 4: Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào? A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn. B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ. C. Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ. D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên Internet. B. Bạn không bao giờ nên tin bất cứ điều gì bạn đọc trực tuyến. C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang web tin tức. D. Chỉ có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt. Câu 6: Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? Tại sao? A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc. C. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa. B. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ. D. Bài bình luận về một CD âm nhạc. Câu 7: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? A. Sử dụng và không cần làm gì. C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 8: Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình? A. Sử dụng và không cần làm gì.
  9. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng. D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó. Câu 9: Các nút lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào sau đây? A. Home. B. Data. C. Page Layout. D. Insert. Câu 10: Có mấy loại biểu đồ cơ bản? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Địa chỉ tuyệt đối là gì? Cho ví dụ? (1 điểm) Câu 2: a) Biểu đồ là gì? (0,25 điểm) b) Em hãy nêu biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt tròn? (0,75 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  10. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ III- PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng dữ liệu sau a) Gõ nội dung bảng trên và sử dụng địa chỉ tương đối tính doanh thu (1 điểm) b) Sắp xếp số lượt mua tăng dần (1 điểm) c) Lọc đơn giá 39000 đồng (1 điểm)
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 35 phút Không tính thời gian phát đề I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án D A B C C B C B B C II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Địa chỉ tương đối tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức   1 nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có  địa chỉ trong công thức Ví dụ: C5, B7 Câu 2 Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ em dễ dàng 0,25 so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu 0,25 Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu Biểu đồ đoạn thẳng thường sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm 0,25 của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích trong trường hợp cần so sánh các 0,25 phần với tổng thể
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 35 phút Không tính thời gian phát đề I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án B C C D A D B C D A II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức 1 Ví dụ: $F$5 Câu 2 Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ em dễ dàng 0,25 so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu 0,25 Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu Biểu đồ đoạn thẳng thường sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm 0,25 của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích trong trường hợp cần so sánh các 0,25 phần với tổng thể
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2