Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2023-2024) Giám thị Họ tên:.............................................. Môn: Tin học - LỚP 9 ký tên Lớp:....... Thời gian: 45 phút Số báo danh:......... (KKTGGĐ) LT TH Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) – Thời gian: 15 phút. MÃ ĐỀ A: Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta sử dụng dải lệnh nào sau đây? A. Animation. B. Home. C. Transition. D. Insert. Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. Câu 3: Để chuyển một đối tượng xuống dưới một lớp ta thực hiện nháy chuột phải lên đối tượng và chọn lệnh nào sau đây? A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward. Câu 4: Để chọn nhiều đối tượng trên trang chiếu, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Chọn đối tượng, nhấn giữ phím Ctrl và tiếp tục chọn đối tượng tiếp theo. B. Chọn đối tượng, nhấn giữ phím Shift và tiếp tục chọn chọn đối tượng tiếp theo. C. Chọn đối tượng, nhấn giữ phím Alt và tiếp tục chọn chọn đối tượng tiếp theo. D. Nháy chuột chọn trang chiếu trong ngăn bên trái. Câu 5: Trang các nút lệnh sau, nút lệnh dùng để trình chiếu trang chiếu đang được chọn: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Hiệu ứng trong bài trình chiếu giúp cho việc trình bày sinh động và hấp dẫn. B. Sử dụng nhiều loại hiệu ứng cho trang chiếu để giúp người nghe tập trung hơn. C. Cần lựa chọn hiệu ứng hợp lý cho nội dung trang chiếu. D. Nội dung của bài trình chiếu nên liệt kê các câu ngắn gọn, hoàn chỉnh. Câu 7: Phần mềm nào sau đây tạo được sản phẩm đa phương tiện? A. Phần mềm đồ họa. B. Phần mềm trò chơi. C. Phần mềm trình chiếu. D. Phần mềm xử lý ảnh. Câu 8: Với phần mềm trình chiếu, hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các biểu tượng ngôi sao có màu A. xanh. B. trắng. C. vàng. D. đỏ.
- Câu 9: Một ảnh được tạo từ phần mềm đồ họa (vd: phần mềm paint) thì sản phẩm đó được gọi là A. đa phương tiện. B. ảnh tĩnh. C. ảnh động. D. phim. Câu 10: Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của ảnh động là A. thu hút sự chú ý của người xem. B. khó thiết kế. C. giúp mô tả chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. D. phù hợp để quảng cáo trên Internet. ----------------------- Hết -----------------------
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2023-2024) Giám thị Họ tên:.............................................. Môn: Tin học - LỚP 9 ký tên Lớp:....... Thời gian: 45 phút Số báo danh:......... (KKTGGĐ) LT TH Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) – Thời gian: 15 phút. MÃ ĐỀ B: Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Sản phẩm được tạo từ nhiều ảnh ảnh chụp tự nhiên kết hợp lại và thể hiện trong một khoảng thời gian ngắn được gọi là A. sản phẩm đa phương tiện. B. ảnh động. C. ảnh tĩnh. D. phim. Câu 2: Để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu, ta sử dụng dải lệnh? A. Home. B. Insert. C. Animation. D. Transition. Câu 3: Để chuyển một đối tượng được chọn lên trên một lớp ta thực hiện nháy chuột phải lên đối tượng đó rồi chọn lệnh nào sau đây? A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward. Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn màu chữ cho văn bản trên trang chiếu? A. B. C. D. Câu 5: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào có chức năng tạo ra ảnh động? A. Beneton Movie GIF. B. Audacity. C. PowerPoint. D. Word. Câu 6: Để trình chiếu bài trình chiếu từ trang đầu tiên, ta nhấn A. phím F5. B. tổ hợp phím alt + F5. C. tổ hợp phím ctrl + F5. D. tổ hợp phím shift + F5. Câu 7: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây? A. Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời. B. Sản phẩm đa phương tiện là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính. C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung. D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin. Câu 8: Với phần mềm trình chiếu, hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các biểu tượng ngôi sao có màu A. vàng. B. trắng. C. xanh. D. đỏ.
- Câu 9: Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả nhất? A. Vở và bút viết. B. Microphone. C. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn. D. Máy tính, phần mềm trình chiếu. Câu 10: Thông tin nào dưới đây không phải là đa phương tiện? A. Em đang xem tin tức trên tivi. B. Em đọc truyện tranh. C. Em thi IOE (tiếng anh) trực tuyến. D. Em vừa đọc bài thơ vừa soạn thảo văn bản trên máy tính vừa nghe nhạc. ----------------------- Hết -----------------------
- II. PHẦN THỰC HÀNH TIN HỌC 9: (5.0 điểm) – Thời gian: 30 phút. Em hãy tạo một bài trình chiếu trình bày về chủ đề "Thuốc lá điện tử" gồm các trang có nội dung theo gợi ý dưới đây: Trang 1: Gồm tên chủ đề, hình ảnh minh họa. Thông tin họ tên, lớp của người thực hiện. Các trang tiếp theo: - Em biết gì về thuốc lá điện tử? - Thuốc lá điện tử có tác hại gì đối với giới trẻ hiện nay? - Biện pháp phòng tránh? Trang cuối: Kết thúc nội dung trình bày và bày tỏ tình cảm của em với người theo dõi nội dung. *Yêu cầu: - Tạo bài trình chiếu đầy đủ các nội dung văn bản theo yêu cầu. (1.0đ) - Chèn ít nhất 1 hình ảnh minh họa cho nội dung trình bày của 1 trang chiếu.(0.5đ) - Định dạng văn bản gồm: + Phông chữ: Times New Roman. + Cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ: tùy ý, lựa chọn phù hợp. (0.5đ) - Tạo hiệu ứng cho đối tượng, hiệu ứng chuyển trang chiếu. (1.0đ) - Tạo nút lệnh liên kết về trang đầu và trang cuối ở mỗi trang giữa. (1.0đ) - Lưu bài trình chiếu với tên KTCK2 và gởi về địa chỉ Gmail: thaonguyenxanh.hd87@gmail.com (ghi rõ chủ đề: Họ tên hs_ lớp) (1đ). *Lưu ý: - Lựa chọn màu chữ và màu nền tương phản nhau, cỡ chữ vừa phải. - Hình ảnh phù hợp với chủ đề và có tính thẩm mĩ, kích thước phù hợp. - Hoàn thiện bài trình chiếu với cách trình bày cân đối, khoa học, thẩm mĩ và sáng tạo.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. MÃ ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A C B C D B B MÃ ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A B A A C C D D II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0 điểm) - Thiết kế các trang có nội dung theo yêu cầu. 1.0đ - Định dạng màu nền, font chữ, cỡ chữ thống nhất. 0.5đ - Thêm hình ảnh. 0.5đ - Tạo hiệu ứng cho đối tượng, hiệu ứng chuyển trang. 1.0đ - Tạo liên kết trang theo yêu cầu. 1.0đ - Lưu bài trình chiếu 0.5đ - Gởi bài đến địa chỉ thaonguyenxanh.hd87@gmail.com thành công. 0.5đ * ĐỐI VỚI HSKT: - Phần trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu 1 điểm. - Phần thực hành: Tạo được đầy đủ nội dung trên các trang chiếu: 2đ Chèn thêm được hình ảnh minh họa: 1đ Tạo hiệu ứng chuyển trang: 1đ Tạo hiệu ứng cho các đối tượng: 1đ
- Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TH TN TH Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết thao tác chọn - Biết tạo BTC - Biết chọn nhiều - Tạo và thêm - Biết định - Tạo bài màu nền theo mẫu trang chiếu hiệu ứng cho dạng font trình chiếu tự - Biết công cụ hỗ trợ - Định dạng nội đối tượng và chữ có tính động CHƯƠNG 3: trình bày dung văn bản theo hiệu ứng thẩm mỹ. PHẦN - Thay đổi vị trí của yêu cầu chuyển trang lưu bài trình MỀM đối tượng - Hiệu ứng biến - Biết thêm hình chiếu TRÌNH - Biết nhóm lệnh chèn mất cho đối tượng ảnh vào trang CHIẾU hình ảnh và các nút chiếu có tính lệnh biểu tượng của thẩm mỹ trình chiếu Số câu: 4 câu 1 câu 2 câu 2 câu 3 câu 1 câu 14 câu Số điểm: 2đ 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ 8,5đ TL % 20% 10% 10% 10% 20% 10% 85% - Nhận biết khái niệm Phân biệt được các thành phần của đa thông tin đa phương CHƯƠNG 4: phương tiện. tiện và thông tin cơ ĐA Biết tên một số phần bản qua các ví dụ. PHƯƠNG mềm tạo ảnh động. - Phân biệt các TIỆN ưu điểm của đa thành phần của đa phương tiện. phương tiện. Số câu: 2 câu 2 câu 3 câu Số điểm: 1đ 1đ 1,5đ TL % 10% 10% 15% Tổng số câu 7 câu 6 câu 3 câu 1 câu 17 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 9 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Biết thao tác chọn màu nền - Biết công cụ hỗ trợ trình bày - Thay đổi vị trí của đối tượng - Biết nhóm lệnh chèn hình ảnh và các nút lệnh biểu tượng của trình chiếu Thông hiểu: Chương 3: - Biết chọn nhiều trang chiếu 4TN 2TN 1 Phần mềm - Định dạng nội dung văn bản theo yêu cầu 3TH 1TH trình chiếu - Hiệu ứng biến mất cho đối tượng. 1TH 2TH - Tạo và thêm hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang - Biết thêm hình ảnh vào trang chiếu có tính thẩm mỹ. Vận dụng: - Biết định dạng font chữ có tính thẩm mỹ. lưu bài trình chiếu. Vận dụng cao: - Tạo bài trình chiếu tự động. Nhận biết: - Nhận biết khái niệm các thành phần của đa phương tiện. Chương 4: - Biết tên một số phần mềm tạo ảnh động. 2 Đa phượng - Ưu điểm của đa phương tiện. 2TN 2TN tiện Thông hiểu: - Phân biệt được thông tin đa phương tiện và thông tin cơ bản qua các ví dụ. - Phân biệt các thành phần của đa phương tiện. Tổng 6TN 4TN 3TH 1TH 1TH 2TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn