Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC - LỚ Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 10. Thêm hình ảnh 4 1 vào trang chiếu Bài TH 7. Trình bày 1 thông tin bằng hình ảnh Bài 11. Chương Tạo các III. Phần 4 3 hiệu ứng 1 mềm động trình Bài thực chiếu hành 8. Hoàn thiện bài 1 trình chiếu với hiệu ứng động Bài thực hành 9. Thực hành tổng hợp 2 Chương Bài 12. 4 1 IV: Đa Thông phương tin đa
- phương tiện Bài 13. Phần tiện mềm ghi âm và xử 4 lí âm thanh Audacity Tổng 16 4 2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% chung
- Duyệt BGH Duyệt TTCM Nhóm trưởng CM Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn Thị Thu Quyên
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC - LỚ
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu 1 Chương III. Bài 10. Thêm Nhận biết 4TN 1TL Phần mềm hình ảnh vào - Biết vai trò trình chiếu trang chiếu của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu và cách chèn các đối tượng đó vào trang chiếu. - Biết được một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu cũng như thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh. Thông hiểu - Hiểu được một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu cũng như thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh. - Thực hiện được các thao tác định dạng các đối tượng trên trang chiếu. Vận dụng - Chèn được
- hình ảnh vào trang chiếu. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh. - Thay đổi được thứ tự xuất hiện của hình ảnh, sao chép và di chuyển được trang chiếu. Thông hiểu - Hiểu được cách chèn thêm hình ảnh và các đối tượng khác vào trang chiếu. Vận dụng - Chèn hình ảnh theo mẫu, thêm trang chiếu mới và Bài TH 7. nhập nội dung Trình bày theo mẫu. 1TL thông tin bằng - Thêm hình hình ảnh ảnh minh họa thích hợp, thay đổi trật tự các trang chiếu để có thứ tự hợp lí. 2. - Chèn được hình ảnh vào trang chiếu và thực hiện 1 số thao tác chèn hình ảnh. Bài 11. Tạo Nhận biết 4TN 3TN các hiệu ứng - Biết tạo các động hiệu ứng động
- chuyển trang chiếu và hiệu ứng có sẵn cho bài trình chiếu và sử dụng khi trình chiếu. - Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lí. Thông hiểu - Biết sử dụng hiệu ứng động có sẵn cho bài trình chiếu và lợi ích của việc tạo các hiệu ứng động. - Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lí. - Hiểu được vai trò và tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng hiệu ứng động. Vận dụng - Học sinh thực hiện được việc tạo các hiệu ứng động có sẵn cho bài trình chiếu, biết lập dàn ý trước khi tạo bài trình chiếu.
- Vận dụng - Biết cách khởi động phần mềm và tạo được các hiệu ứng động cho các trang chiếu và cho các đối tượng - Tạo các hiệu ứng động cho các trang Bài thực hành chiếu. 8. Hoàn thiện - Khởi động bài trình chiếu được phần với hiệu ứng mềm và thực động hiện được các bước tạo hiệu ứng động cho bài trình chiếu. - Thực hiện thành thạo các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng và hiệu ứng cho các trang chiếu. Vận dụng - Tạo được bài Bài thực hành trình chiếu 9. Thực hành hoàn chỉnh tổng hợp dựa trên nội dung có sẵn. 2 Chương IV: Bài 12. Thông Nhận biết 4TN 1TN Đa phương tin đa phương - Biết được tiện tiện một số ví dụ về đa phương tiện và ưu điểm của đa phương tiện - Nhận biết được một số
- sản phẩm đa phương tiện. Thông hiểu - Hiểu được đa phương tiện là gì? Bài 13. Phần Nhận biết 4TN mềm ghi âm - Biết cách và xử lí âm khởi động thanh phần mềm Audacity Audacity, mở được tệp âm thanh và nghe nhạc, thu được âm thanh trực tiếp từ máy tính. - Biết các thao tác khi làm việc với tệp âm thanh *.aup. - Biết các thao tác thêm 1 tệp âm thanh có sẵn - Biết cách chỉnh sửa âm thanh ở mức đơn giản: nghe lại 1 đoạn âm thanh, làm to nhỏ âm lượng hoặc tắt âm thanh của từng rãnh, đánh dấu 1 đoạn âm thanh, xóa cắt dán 1 đoạn âm thanh. - Biết cách chỉnh sửa,
- ghép nối âm thanh nâng cao: tạo, tách rãnh âm thanh thành các clip, nối clip âm thanh, di chuyển clip dọc theo rãnh âm thanh, chuyển đổi clip sang rãnh khác. - Biết cách xuất kết quả ra tệp âm thanh. - Biết được một số thao tác làm việc với Audacity như thiết lập dự án âm thanh, thu âm lời thuyết minh, ghép các rảnh âm thành riêng lẻ thành một rảnh hoàn chỉnh. Vận dụng - Khởi động được phần mềm, mở được tệp âm thanh có sẵn và thực hiện được các thao tác khi làm việc với tệp âm thanh *.aup - Thực hiện
- được các thao tác thêm 1 tệp âm thanh có sẵn. - Thực hiện được việc chỉnh sửa âm thanh ở mức đơn giản, thực hiện được việc chỉnh sửa, ghép nối âm thanh nâng cao, thực hiện được cách xuất kết quả ra tệp âm thanh. - Biết dùng phần mềm Audacity để tạo một sản phẩm âm thanh hoàn chỉnh Tổng 16TN 4TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung
- Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9 …………………….. Ngày kiểm tra:.................. Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) I. (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Send to Back. Sau đó chọn: A. Bring Forward B. Send Backward C. Bring to Front D. Send to Back Câu 2. Ưu điểm của đa phương tiện: A. Thể hiện thông tin tốt hơn. B. Thu hút sự chú ý hơn. C. Thích hợp cho giải trí và dạy- học. D. Thích hợp cho giải trí và dạy- học, thể hiện thông tin tốt hơn, thu hút sự chú ý hơn. Câu 3. Em có thể chèn hình ảnh đã lưu (file ảnh) vào trang chiếu bằng cách: A. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Clip Art trong nhóm Images B. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Picture trong nhóm Images C. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Clip Art trong nhóm Images Câu 4. Trình chiếu bài trình chiếu ngoài dùng Slide Show (View Show) ta còn dùng phím: A. F5 B. F7 C. F3 D. F1 Câu 5. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? A. Âm thanh đi kèm B. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm C. Hình ảnh xuất hiện D. Thời điểm xuất hiện. Câu 6. Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung? A. Các tệp hình ảnh và âm thanh. B. Nội dung văn bản, các tệp hình ảnh và âm thanh, các đoạn phim ngắn … C. Nội dung văn bản. D. Các đoạn phim ngắn. Câu 7. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào: A. Dải lệnh Animations B. Dải lệnh Transitions C. Dải lệnh Insert D. Dải lệnh Design
- Câu 8. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ: A. Không nên tạo hiệu ứng động. B. Mức độ vừa phải. C. Càng nhiều càng tốt. D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. Câu 9. Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. bao nhiêu lần tùy ý Câu 10. Kích chuột phải lên hình ảnh đã chèn trong Power Point và chon Send To Back có chức năng gì? A. Thay đổi kích thướt hình ảnh B. Thay đổi màu sắc hình ảnh C. Thay đổi nội dung chi tiết của hình ảnh D. Thay đổi thứ tự hình ảnh Câu 11. Chọn phát biểu sai: A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình chiếu. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình chiếu. Câu 12: Các thành phần chính của đa phương tiện gồm: A. Phần mềm tạo ảnh động B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, ảnh động, phim (đoạn phim), các tương tác. D. Phần mềm tạo ảnh và xử lý âm thanh Câu 13. Để chọn hiệu ứng biến mất cho đối tượng em chọn nhóm hiệu ứng: A. Entrance B. Emphasis C. Exit D. Motion Path Câu 14. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động B. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật C. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động Câu 15. Đặt hiệu ứng chuyển trang ta vào: A. Transition/ Transition to this Slide B. Slide Show/ Slide Transition C. Slide Show/ Hide Slide D. Slide Show/ View Show Câu 16. Đa phương tiện được hiểu chung là: A. Thông tin âm thanh và hình ảnh B. Thông tin văn bản và âm thanh C. Thông tin kết hợp nhiều dạng thông tin. D. Thông tin văn bản và hình ảnh II. (1.0 điểm) Hãy ghép nội dung ở cột A và nội dung ở cột B để có được câu có nội dung đúng. Cột A Em ghép là Cột B a) File Export Audio 1) Lệnh mở tệp aup có sẳn trên máy 1. ……………… b) File Close tính
- 2) Lệnh ghi tệp aup 2. ……………… c) File Open 3) Lệnh tạo một tệp aup mới 3. ……………… d) File Save Project 4) Khi tạm dừng công việc em có thể 4. ……………… e) File New đóng tệp đang mở bằng lệnh
- B. TỰ LUẬN: THỰC HÀNH (5.0 điểm) Đề: Tạo một bài trình chiếu gồm ít nhất 04 Slide về đề tài Danh lam Thắng cảnh Tiên Phước. Slide 1: (Trang đầu tiên giới thiệu về bản thân và tên đề tài có hình ảnh minh họa) Danh lam Thắng cảnh Tiên Phước Tên học sinh: ………….. Lớp: ………. Slide 2 – Slide 4: + Kể tên các Danh lam Thắng cảnh Tiên Phước mà em biết. + Hình ảnh của các Danh lam Thắng cảnh Tiên Phước. Câu 1: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi trang chiếu. (1.0 điểm) Câu 2: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh động và hấp dẫn (1.0 điểm) Câu 3: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình ảnh một cách hợp lý. (2.0 điểm) Câu 4: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (1.0 điểm) * Lưu ý: Lưu bài trình chiếu với tên: Họ tên_lớp_HKII_năm học (ví dụ: Nguyenvannam_9_HKII_2324) trong đĩa D. …………………………….Hết…………………………….
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A B B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D B C C B A C II. (1.0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Cột A Em ghép là Cột B a) File New 1) Lệnh mở tệp aup có sẳn trên máy tính 1-e b) File Close 2) Lệnh ghi tệp aup 2-d c) File Export Audio 3) Lệnh tạo một tệp aup mới 3-a d) File Save Project 4) Khi tạm dừng công việc em có thể 4-b e) File Open đóng tệp đang mở bằng lệnh B. TỰ LUẬN: THỰC HÀNH (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu Tạo bài trình chiếu gồm 4 trang chiếu đảm bảo theo yêu cầu 1.0 điểm của đề. Bố trí nội dung trên trang chiếu phù hợp: + Nội dung trên các trang chiếu phải dễ đọc, dễ quan sát. + Màu nền phải thống nhất trên mọi trang chiếu. Câu 1 + Định dạng màu nền. (1.0 điểm) + Màu chữ. + Cỡ chữ (28). + Kiểu chữ (Times New Roman). (Tạo được mỗi trang chiếu đúng theo yêu cầu đạt 0.25 điểm) - Chèn được hình ảnh minh họa: + Phù hợp với mỗi nội dung. 1.0 điểm Câu 2 + Hình ảnh có chất lượng tốt. (1.0 điểm) + Chèn vào vị trí, định dạng hình ảnh đảm bảo thẩm mỹ. + Khuyến khích chèn thêm âm thanh, video. - Tạo được hiệu ứng động chuyển trang thống nhất, đẹp mắt. 1.0 điểm Câu 3 - Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng (nội dung văn bản, 1.0 điểm (2.0 điểm) hình ảnh, …) phù hợp.
- Câu 4 Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang 1.0 điểm (1.0 điểm) chiếu phù hợp. Tiên Châu, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Duyệt BGH Nhóm trưởng Giáo viên TTCM CM Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn Thị Thu Quyên Lê Thị Diệu Hiền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn