intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 114

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 114 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 114

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HP<br /> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề gồm 05 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 114<br /> <br /> I- TRẮC NGHIỆM (8 điểm- 40 câu – 70 phút) Chọn đáp án đúng:<br /> Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?<br /> 2<br /> 2n  3<br /> n3<br /> 2<br /> n<br /> <br /> 3<br /> n<br /> <br /> 1<br /> n<br /> A. lim<br /> B. lim 3<br /> C. lim3<br /> D. lim 2<br /> n 3<br /> n 1<br /> n  4n 2  3<br /> <br /> x2<br /> <br /> 5x 6<br /> khi x<br /> x 2<br /> m 3<br /> khi x<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số f (x )<br /> <br /> Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 0<br /> A. m 2.<br /> B. m 4.<br /> Câu 3: Tính vi phân của hàm số f x<br /> A. df<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Cho C<br /> <br /> lim<br /> <br /> B. df<br /> <br /> x2<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. m=2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.<br /> C. m<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> tại điểm<br /> C. df<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 3.<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. m<br /> <br /> ứng với<br /> <br /> x<br /> <br /> 0,1.<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> D. df<br /> <br /> mx m 1<br /> , tìm m để C=2<br /> x2 1<br /> B. m=-2<br /> C. m=1<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. m=-1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)  t  3t  5t  2 . Trong đó t > 0, t<br /> <br /> tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t = 2<br /> là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. 24m / s<br /> B. 12m / s<br /> C. 6m / s 2<br /> D. 17m / s 2<br /> Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br /> <br /> SA  (ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và AD.<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> 4<br /> <br /> a 2<br /> 3<br /> a 2<br /> D.<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> Câu 7: Vi phân của hàm số y  4 x  5 <br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x<br /> <br /> 1<br />  2x<br />  2  dx<br /> A. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br />  2<br />  2  dx<br /> C. dy  <br />  4x  5 x <br /> <br /> 1<br />  1<br />  2  dx<br /> B. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2  dx<br /> D. dy  <br />  2 4x  5 x <br /> <br /> Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB  a , AD  b , AA '  c. Gọi I là trung điểm của<br /> <br /> BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> AI<br /> <br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> AC '<br /> <br /> 2 a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. AC '<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> AI<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> a<br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 114<br /> <br /> Câu 9: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng<br /> bằng 2a, , gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình vuông ABCD.<br /> Tính góc giữa (MBD) và ( SAC ).<br /> A. 300.<br /> C. 450.<br /> <br /> B. 600.<br /> D. 900.<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến<br /> <br /> vuông góc với đường thẳng Δ: x – 3y = 0.<br /> A. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27<br /> C. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9<br /> <br /> B. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9<br /> D. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27<br /> <br /> Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D<br /> và SA  ( ABCD). Biết SA  AD  DC  a, AB  2a. .<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. ( SAB)  ( SAD).<br /> C. ( SBD)  ( SAC ).<br /> <br /> B. ( SAC )  ( SCB ).<br /> D. ( SAD)  ( SDC ).<br /> <br /> Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.<br /> A. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> B. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> C. y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> D. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> Câu 13: Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại<br /> <br /> điểm có hoành độ xo = 1.<br /> A. y = 3 – 3x<br /> B. y = 9x – 9<br /> <br /> C. y = 3x – 3<br /> <br /> D. y = 3x + 3<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo với<br /> <br /> đáy góc 600. Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> C. tan φ  3.<br /> A. tan φ <br /> <br /> B. tan φ  2 3.<br /> D. tan φ  2 6.<br /> <br /> Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với<br /> đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến (SBD) bằng<br /> A. 2a .<br /> B. a 2 .<br /> C. a .<br /> D. 4a .<br /> Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC ,<br /> I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng<br /> <br /> góc nào sau đây?<br /> B. Góc SCB.<br /> D. Góc SIA.<br /> <br /> A. Góc SBA.<br /> C. Góc SCA.<br /> <br /> Câu 17: Biết lim<br /> A. P<br /> <br /> 35.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7.3n 7n<br /> 1 5.7n<br /> B. P<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> a<br /> . (Với<br /> là phân số tối giản). Tính P<br /> b<br /> b<br /> C. P 10.<br /> D. P<br /> 17.<br /> <br /> a<br /> <br /> b.<br /> <br /> 12.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 114<br /> <br /> Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông<br /> <br /> góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại .<br /> B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc<br /> chéo nhau.<br /> C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì<br /> song song với nhau.<br /> D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba<br /> thì song song với nhau.<br /> Câu 19: Cho hàm số y<br /> <br /> f (a )<br /> <br /> 1, f (b)<br /> <br /> f (x ) liên tục trên<br /> <br /> 1, f (c)<br /> <br /> 0, f (d )<br /> <br /> . Với a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> d; a, b, c, d<br /> <br /> . thoả mãn<br /> <br /> 2018. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn c; d .<br /> <br /> B. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c .<br /> <br /> C. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d .<br /> <br /> D. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn a;b .<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết<br /> <br /> tiếp tuyến có hệ số góc là 9.<br /> A. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18<br /> C. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14<br /> Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> A. y' = 4/(1 – x)²<br /> <br /> B. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14<br /> D. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18<br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> B. y' = –4/(1 – x)²<br /> <br /> C. y' = 3/(1 – x)²<br /> <br /> D. y' = –3/(1 – x)²<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C)<br /> <br /> tiếp xúc với trục hoành<br /> A. m = 3, m = –4<br /> <br /> B. m = 6, m = –2<br /> C. m = 2, m = –6<br /> sin x<br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> .<br /> 1  cos x<br /> A. y' = 2/(1 + cos x)² B. y' = –1/(1 + cos x) C. y' = 1/(1 + cos x)²<br /> <br /> D. m = 4, m = –5<br /> <br /> D. y' = 1/(1 + cos x)<br /> <br /> Câu 24: Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là<br /> A. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> B. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> C. d  cos 4 x    sin 4 x.dx .<br /> <br /> D. d  cos 4 x   sin 4 x.dx .<br /> <br /> Câu 25: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?<br /> n2  n  1<br /> n 3  2n  1<br /> 2n2  3n<br /> A. lim<br /> B. lim 3<br /> C. lim<br /> 1  2n<br /> n  2n 3<br /> n  3n<br /> <br /> n 2  3n3  2<br /> D. lim<br /> n2  n<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng<br /> A. y" – 20π²y = 0<br /> B. y" + 20π²y = 0<br /> C. y" – 4π²y = 0<br /> <br /> D. y" + 4π²y = 0<br /> <br /> Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm<br /> <br /> trong mặt phẳng đó .<br /> C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 114<br /> <br /> D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì<br /> nó vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> Câu 28: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,<br /> <br /> cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm<br /> BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> B. BC  (SAB)<br /> D. BC  (SAJ)<br /> <br /> A. BC  (SAM)<br /> C. BC  (SAC)<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,<br /> SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD)<br /> <br /> bằng 600.<br /> A. a.<br /> 3a<br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 2a.<br /> D. 3a.<br /> <br /> Câu 30: Tính I<br /> A. I<br /> C. I<br /> <br /> lim (1<br /> <br /> x<br /> <br /> .<br /> 2018.<br /> <br /> x 2018 ).<br /> <br /> x<br /> <br /> B. I<br /> D. I<br /> <br /> 0.<br /> .<br /> <br /> Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường<br /> <br /> thẳng AC và A1 D1 bằng<br /> A. 900<br /> C. 600<br /> <br /> B. 300<br /> D. 450<br /> <br /> Câu 32: Biết lim<br /> x<br /> <br /> A. P<br /> C. P<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11.<br /> 13.<br /> <br /> x2<br /> <br /> bx c<br /> 7. (b, c<br /> x 3<br /> B. P<br /> 12.<br /> D. P 13.<br /> <br /> ). Tính P<br /> <br /> b<br /> <br /> c.<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y = 2x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x<br /> A. 4y"y³ = –9<br /> B. 2y"y³ = –9<br /> C. 4y"y³ = 9<br /> D. 2y"y = 9<br /> Câu 34: Chọn khẳng định đúng<br /> A. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> B. lim q n  0 nếu q  1<br /> D. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> C. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> Câu 35: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim<br /> x a<br /> <br /> A. 3a<br /> <br /> 4<br /> <br /> B. 4a<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> 2<br /> <br /> x4  a4<br /> xa<br /> D. 5a4<br /> <br /> Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).<br /> a 14<br /> a 14<br /> a 3<br /> a 7<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 114<br /> <br /> Câu 37: Tính H<br /> A. H<br /> <br /> lim<br /> <br /> x<br /> <br /> a<br /> <br /> 0.<br /> <br /> x2 1<br /> . Với a<br /> x a<br /> B. H<br /> a.<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số<br /> <br /> .<br /> C. H<br /> <br /> D. H<br /> <br /> . Tập nghiệm bất phương trình<br /> <br /> A.<br /> C. x <br /> <br /> .<br /> <br /> là:<br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> 3 5<br /> hoặc x <br /> 2<br /> <br /> hoặc x <br /> <br /> B.<br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và tam giác<br /> SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.<br /> Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC.<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Góc SDA là góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy.<br /> B. ( SKD)  ( SHC ).<br /> C. ( SHD)  ( SAC ).<br /> D. ( SBD)  ( SAC ).<br /> <br />  x 2  1 khi x  0<br /> Câu 40: Cho hàm số: f ( x)  <br /> khi x  0<br /> x<br /> A. f ( x)  0<br /> <br /> x 0<br /> <br /> x 0<br /> <br /> II- TỰ LUÂN( 2 điểm – 20 phút):<br /> Bài 1: ( 1 điểm )<br /> a, Chứng minh rằng phương trình x5 5 x 4<br /> x2<br /> 2 x<br /> <br /> B. lim f ( x)  1<br /> D. lim f ( x)  0<br /> <br /> C. f (x) liên tục tại x0 = 0<br /> <br /> b, Cho hàm số y <br /> <br /> trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> <br /> 4x 1<br /> <br /> 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .<br /> <br /> (C). Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3;4  và tiếp xúc<br /> <br /> với đồ thị (C) .<br /> Bài 2: ( 1 điểm )<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABCD) và SA= a.<br /> a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC mp AHK<br /> b) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ICD).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 114<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2