
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức đã học, tiếp cận thêm những kiến thức mới và luyện tập khả năng làm bài thi một cách hiệu quả, “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương” là tài liệu không nên bỏ qua. Chúc các bạn ôn tập chăm chỉ và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá (4-11) Chương/ dung/đơn Thông Vận Tổng T Nhận biết Vận dụng Chủ đề vị kiến hiểu dụng cao % T (2) thức TNK TN TN TN T điểm (3) TL TL TL Q KQ KQ KQ L Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức 2 và đại và dãy tỉ số (0,5đ) lượng tỉ bằng nhau 1 15% lệ Giải toán 1 (12/56 về đại (1đ) Tiết) lượng tỉ lệ Biểu thức Biểu thức đại số và đại số đa thức 2 15% một biến Đa thức 2 1 (16/56 một biến (0,5đ) (1đ) Tiết) Làm quen với biến cố Làm ngẫu nhiên. quen với Làm quen biến cố với xác và xác 2 1 3 suất của suất với (0,5đ) (1đ) 15% biến cố biến cố ngẫu nhiên (6/56 trong một Tiết) số ví dụ đơn giản Tam giác. Tam giác bằng nhau. Quan hệ Tam giác giữa các cân. Quan yếu tố hệ giữa 1 0,5 1 trong đường 0,5 32,5 4 (0,25đ (1 một tam vuông góc (1đ) % ) (1đ) đ) giác và đường (13/56 xiên. Các Tiết) đường đồng quy của tam giác 5 Một số Hình hộp 5 1
- chữ nhật và (1,25đ hình lập (1đ) 22,5 hình khối ) phương % trong Lăng trụ thực tiển đứng tam (10/56 giác, lăng Tiết) trụ đứng tứ giác Tổng 12 3,5 1,5 1 18 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ II - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Vận Chủ đề Mức độ đánh giá T Nhận Thôn Vận dụn biêt g hiểu dụng g cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức – Nhận biết được dãy tỉ số bằng Tỉ lệ Tỉ lệ nhau. thức thức Thông hiểu: Tính chất tỉ lệ thức 2 1 và và dãy Vận dụng: Câu Câu 1 đại tỉ số – Vận dụng được tính chất của tỉ 1,3 13 lượn bằng lệ thức trong giải toán. (0,5đ) (1,0đ) g tỉ lệ nhau – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...) 2 Biểu Nhận biết: Nhận biết được biểu Biểu thức thức số, biểu thức đại số. thức đại số Thông hiểu: Tính được giá trị đại số và đa của một biểu thức đại số. thức Đa Nhận biết: một thức – Nhận biết được định nghĩa đa 2 1 biến một thức một biến. Câu Câu biến – Nhận biết được cách biểu diễn 5,6 14 đa thức một biến; (0,5đ) (1đ) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân,
- phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT THỐNG KÊ Làm Nhận biết: quen – Làm quen với các khái niệm với mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và biến xác suất của biến cố ngẫu nhiên cố trong các ví dụ đơn giản. ngẫu Thông hiểu: nhiên, – Nhận biết được xác suất của Một xác một biến cố ngẫu nhiên trong số 2 1 suất một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy yếu Câu Câu 3 của bóng trong túi, tung xúc xắc,...) tố 7,8 15 biến xác (0,5đ) (1đ) cố suất ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4 Qua Tam - Nhận biết được các đường đồng 1 0,5 0,5 1 n hệ giác. quy trong tam giác. Câu 9 Câu Câu Câu giữa Tam Thông hiểu: (0,25 16a 16b,c 18 các giác – Giải thích được định lí về tổng đ) (0,75đ (1,25đ (1đ) yếu bằng các góc trong một tam giác bằng ) ) tố nhau. 180 .o tron Tam – Giải thích được quan hệ giữa g giác đường vuông góc và đường xiên một cân. dựa trên mối quan hệ giữa cạnh tam Quan và góc đối trong tam giác (đối giác hệ diện với góc lớn hơn là cạnh lớn giữa hơn và ngược lại). đường – Giải thích được các trường hợp vuông bằng nhau của hai tam giác, của góc và hai tam giác vuông. đường – Mô tả được tam giác cân và
- giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong xiên. những trường hợp đơn giản (ví Các dụ: lập luận và chứng minh được đường các đoạn thẳng bằng nhau, các đồng góc bằng nhau từ các điều kiện quy ban đầu liên quan đến tam của giác,...). tam – Giải quyết được một số vấn đề giác thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 5 Một Nhận biết: Mô tả được một số Hình số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, hộp 5 hình đường chéo) của hình hộp chữ chữ Câu khối nhật và hình lập phương. 1 nhật 2,4,10 trong Thông hiểu: Giải quyết được một Câu và , thực số vấn đề thực tiễn gắn với việc 17 hình 11,12 tiển tính thể tích, diện tích xung (1đ) lập (1,25đ quanh của hình hộp chữ nhật, phươn ) hình lập phương (1 số đồ vật g quen thuộc). Lăng Nhận biết: Mô tả được hình lăng trụ trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy tam là song song; các mặt bên đều là giác, hình chữ nhật, ...). lăng Vận dụng: Giải quyết được một trụ số vấn đề thực tiễn gắn với việc
- tính thể tích, diện tích xung đứng quanh của một lăng trụ đứng tam tứ giác giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 12 3,5 1,5 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% % Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................................. Lớp: 7 ... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1. Với , kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2. Số mặt, cạnh, đỉnh của một hình hộp chữ nhật là: A. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh C. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh a c Câu 3. Chọn câu đúng. Nếu b = d thì: A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b = d Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 10cm, 6cm, 8cm, thì thể tích là: A. 480 cm2 B. 480 cm3 C. 460 cm3 D. 420 cm3 Câu 5. Hệ số tự do của đa thức là A. 5. B. 2. C. 3. D. -5. Câu 6. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. x2 + y + 1B. x2 + y + 1 C. x3 – 2x + 3 D. xyz – yz + 3 Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa. B. Ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông. C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp. D. Ngày mai ở Huế trời sẽ mưa.
- Câu 8. Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 1 1 1 A. 6 . B. 3 C. 4 D. 0 Câu 9. Trực tâm của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. B. ba đường phân giác. C. ba đường cao. D. ba đường trung trực Câu 10. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' A. AC' và DB' không cắt nhau B. AC' và BC cắt nhau C. AC và DB cắt nhau D. AB và CD cắt nhau Câu 11. Mặt bên của hình lập phương là A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình lục giác đều. Câu 12. Các cạnh bên của hình hộp chữ nhật A. Song song và không bằng nhau. B. Vuông góc với nhau. C. Cắt nhau. D. Song song và bằng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Lớp 7A có 35 học sinh và tỉ số giữa học sinh nam và nữ là . Hỏi lớp 7A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 14. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: và . Tính A(x) + B(x). Câu 15. (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau: A: "Gieo được mặt có số chấm bằng 5'' B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7'' Câu 16. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. a) Sắp xếp thứ tự độ lớn các góc trong tam giác ABC. b) Trên tia đối AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm BD. Chứng minh rằng tam giác BCD cân. c) Gọi E là trung điểm DC; BE cắt AC tại I. Chứng minh rằng: DI cắt BC tại trung điểm của BC. Câu 17. (1,0 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài , rộng , cao . a) Tính thể tích bể nước dạng hình hộp chữ nhật. b) Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu? Câu 18. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 1cm. Độ dài BC là nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
- ---------- Hết -----------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (3,0đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B D C B A C C A D Phần II: Tự luận (7,0đ) Câu Đáp án Điểm Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A lần lượt là và . 0,25 Câu 0,25 Theo đề bài: và . 13 Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức bằng nhau: 0,25 0,25 Vậy lớp 7A có 14 học sinh nam và 21 học sinh nữ. 0,25 0,25 Câu 14 0,25 0,25 Khi gieo một con xúc xắc cân đối thì 6 mặt của nó đều có khả năng xuất hiện bằng nhau 0,5 - Do đó xác suất của biến cố A : “Gieo được mặt có số chấm Câu 15 bằng 5”là: - B là biến cố chắc chắn vì cả 6 mặt đều là số nhỏ hơn 7 nên xác 0,5 suất của biến cố B : “Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7”là: 1 D Câu Vẽ hình 0,25 16 ^ B a) Do AB < AC => C< ^ A 0,5 E ^ B Nên C< ^ ∆ABC = ∆ ADC (hai cạnh góc vuông)
- BC=CD (2 cạnh tương ứng) cân tại C 0,25 c) Xét có CA, BE là trung tuyến (gt) 0,25 Nên I là trọng tâm . Suy ra DI cắt BC tại trung điểm của 0,25 BC. a) Vì bể nước có dạng hình hộp chữ nhật nên ta tính được thể tích là: 0,5 . Câu b) Vì bể đang chứa nước nên thể tích phần bể chứa nước là: 0,25 17 chứa nước . 0,25 không chứa nước = chứa nước . AB - AC < BC < AB + AC 0,25 Câu 5 < BC < 7 0,25 18 BC = 6cm 0,25 Vậy tam giác ABC cân tại B 0,25 Ngày 05 tháng 5 năm 2025 BGH Duyệt TTCM Người ra đề Ma Thị Châm Đàm Thị Hiền Nguyễn Thu Trang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1407 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
315 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
981 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
189 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
253 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
169 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
226 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
191 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
149 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
201 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
788 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
172 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
152 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
213 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
159 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
180 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
142 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
766 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
