intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Thắng

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Thắng để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Vạn Thắng

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 2<br /> Năm học 2017- 2018<br /> Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng<br /> STT Chủ đề<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Số học<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 02<br /> <br /> 02<br /> <br /> 02<br /> <br /> 01<br /> <br /> Câu số<br /> <br /> 1, 2<br /> <br /> 4, 6<br /> <br /> 7, 8<br /> <br /> 10<br /> <br /> Đại lượng và Số câu<br /> đo đại lượng Câu số<br /> Yếu tố hình<br /> học<br /> Tổng số câu<br /> <br /> 01<br /> <br /> 07<br /> 01<br /> <br /> 5<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 01<br /> <br /> 01<br /> <br /> Câu số<br /> <br /> 3<br /> <br /> 9<br /> <br /> 03<br /> <br /> 03<br /> <br /> 03<br /> <br /> 02<br /> <br /> 01<br /> <br /> 10<br /> <br /> TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN THẮNG<br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2<br /> NĂM HỌC 2017- 2018<br /> 1. Tính:<br /> a) 5 x 4 = ...<br /> c) 36 : 4 = ...<br /> <br /> b) 3 x 7 = ...<br /> d) 45 : 5 = ...<br /> <br /> 2. Viết (theo mẫu):<br /> Viết số<br /> <br /> Đọc số<br /> Sáu trăm tám mươi lăm nghìn.<br /> <br /> 685<br /> 502<br /> <br /> Bốn trăm hai mươi .<br /> 118<br /> Chín trăm chín mươi chín nghìn.<br /> 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:<br /> Chu vi hình tứ giác sau là:<br /> A. 10 cm<br /> <br /> B. 15 cm<br /> <br /> C. 14cm<br /> <br /> D. 15 dm<br /> <br /> 3cm<br /> 2cm<br /> D<br /> <br /> 4. Đặt trính rồi tính:<br /> a) 45 + 38<br /> <br /> b) 51 – 37<br /> <br /> 4cm<br /> 6 cm<br /> <br /> c) 235 + 43<br /> <br /> C<br /> d) 897 - 462<br /> <br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:<br /> <br /> a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ...cm là:<br /> A. 10<br /> <br /> B. 100<br /> <br /> C. 100mm<br /> <br /> D. 1dm<br /> <br /> b) Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:<br /> A. 400 + 50<br /> <br /> B. 400 + 50 + 6<br /> <br /> C. 400 + 5 + 6<br /> <br /> D. 400 + 56<br /> <br /> 6. Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?<br /> <br /> A. 5 quyển<br /> <br /> B. 40 quyển<br /> <br /> C. 30 quyển<br /> <br /> D. 7 quyển<br /> <br /> 7. Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là:<br /> .............................................................................................................................................<br /> <br /> 8. Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi thùng to<br /> đựng bao nhiêu lít dầu?<br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> .............................................................................................................................................<br /> <br /> 9. Hình bên có ............. hình tứ giác<br /> Hình bên có ............. hình tam giác<br /> <br /> 10. Tìm x<br /> a) 325 – 105 + x = 574<br /> <br /> b) x – 15 = 18 : 3<br /> <br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> ...............................................................................................................................................<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2<br /> NĂM HỌC: 2017- 2018<br /> 1. 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)<br /> 2. 1 điểm ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)<br /> 3. 1 điểm : B.<br /> 4. 1 Điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)<br /> 5. 1 điểm (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)<br /> a) B<br /> <br /> b) B<br /> <br /> 6. 1 điểm : D<br /> 7. 1 điểm<br /> Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 501; 510; 674; 764<br /> 8. 1 điểm<br /> .<br /> <br /> Bài giải<br /> Thùng to đựng số lít dầu là:<br /> 125 + 32 = 157 ( l )<br /> Đáp số: 157l dầu<br /> 9. Hình bên có 3 hình tam giác<br /> Hình bên có 3 hình tứ giác<br /> 10. Tìm x (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)<br /> a) 325 – 105 + x = 574<br /> b) x – 15 = 18 : 3<br /> 220 + x = 574<br /> x – 15 = 6<br /> x = 574 – 220<br /> x = 6 + 15<br /> x = 354<br /> x = 21<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2