intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán lớp 10 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp an – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2019 – 2020 Môn TOÁN – Khối: 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………………………Số báo danh:………………………… Bài 1: Giải các bất phương trình x 1 a)  0. (1 điểm) 4  x2 b) | x 2  2 |  |  x 2  6 | . (1 điểm) c) x 2  1  2 x  1. (1 điểm) Bài 2:   3  a) Tính cos  x   biết cos x  và 0  x  . (1 điểm)  4 5 2 sinx + sin3x b) Rút gọn A  . (1 điểm) cosx + cos3x sin 2 x  2sin x x c) Chứng minh rằng:   tan 2 . (1 điểm) sin 2 x  2sin x 2 Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy a) Viết phương trình đường thẳng () qua điểm I(2; 3) và song song với đường thẳng (D): x + y  1 = 0. (1 điểm) 2 2 b) Cho A(3;1), B(3;1) và đường tròn (C): x + y = 1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho  MA, MB  lớn nhất. (1 điểm) Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;1), B(1;3), C(1;1). (1 điểm) 2 2 x y Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E):   1. Tìm độ dài 2 trục và tọa độ các 25 9 tiêu điểm. (1 điểm) HẾT
  2. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 1) Bài 1: Giải bất phương trình 3đ x 1 Câu a:  0. 1đ 4  x2 x  2 1 2 + 0.253 VT + ||  0 + ||  Bpt  x < 2 v 1 < x < 2. 0.25 Câu b: | x 2  2 |  |  x 2  6 | . 1đ  (x2  2)2  (x2 + 6)2  0  (x2  2  x2 + 6)(x2  2 + x2  6)  0 2 0.254  x 40  2  x  2. Câu c: x 2  1  2 x  1. 1đ  x 2  1  0  đúng   1  1 x   x   2 4 Bpt  2 x  1  0  2    x. 0.25x4  2 2 3 x 2  4 x  0 x  0  x  4 3  x  1   2 x  1   3 Bài 2: 3đ  3  Câu a: Tính cos( x  ) biết cos x  và 0  x  . 1đ 4 5 2 4  2  2 sinx = 1  cos 2 x   cos( x  ) =  cos x  sinx   . 0.254 5 4 2 10 sinx + sin3x Câu b: Rút gọn A  . 1đ cosx + cos3x 2sin2xcosx sin2x A   tan 2 x. 0.254 2cos2 x.cosx cos2 x sin 2 x  2sin x x Câu c: Chứng minh   tan 2 . 1đ sin 2 x  2sin x 2 x 2sin x cos x  2sin x cos x  1 2sin 2 VT    2  VP 0.254 2sin x cos x  2sin x cos x  1 2cos 2 x 2
  3. Bài 3: 2đ Câu a: () qua I(2;3) và song song (D): x + y  1 = 0. 1đ (): x + y + m = 0 (với m  1) 0.252 I(2;3)() nên m = 5 (nhận) 0.252  (): x + y  5= 0. Câu b: A(3;1), B(3;1); (C): x2 + y2 = 1. M(C) sao cho  MA, MB  lớn nhất. 1đ   MA.MB cos MA, MB   MA.MB   MA2  MB 2 MA.MB  9  6 x và MA.MB   11  6 x. 2 0.254 cos 2 3 MA, MB   1   (do x  1) 11  6 x 5 Đẳng thức xảy ra khi M(1;0). Bài 4: Phương trình đường tròn qua A(1;1), B(1;3) C(1;1). 1đ Phương trình đường tròn x2 + y2  2ax  2by +c = 0 (với a2 + b2  c > 0) 0.25 2a  2b  c  2 a  0   2a  6b  c  10  b  2 (nhận) 0.252 2a  2b  c  2 c  2   Vậy pt đường tròn là x2 + y2  4y + 2 = 0. 0.25 x2 y 2 Bài 5: (E):   1. Tính độ dài 2 trục, tọa độ tiêu điểm. 1đ 25 9 a = 5, b = 3 0.25 c= a 2  b2 = 4. 0.25 Độ dài trục lớn = 10, độ dài trục bé = 6. 0.25 Tọa độ tiêu điểm F1(4;0) F2(4;0). 0.25 HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
47=>2